- Trang DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG. - Sinh khối và nhiên liệu sinh học. - Các dạng nhiên liệu sinh học. - Những lợi ích khi sử dụng nhiên liệu sinh học. - Etanol sinh học. - Phương pháp sản xuất etanol sinh học. - Tình hình sản xuất và sử dụng etanol sinh học. - Sản xuất nông nghiệp và thực trạng sử dụng phế phụ phẩm nông nghiệp ở Việt Nam. - Tình hình sản xuất nông nghiệp. - Cây ngô và phụ phẩm từ cây ngô. - Vai trò của vi sinh vật trong việc phân giải hợp chất hữu cơ. - Cellulose và vi sinh vật phân giải cellulose. - Hemicellulose và vi sinh vật phân giải hemicellulose. - Vai trò của vi sinh vật trong quá trình lên men rượu. - Quá trình lên men rượu. - Nấm men dùng trong sản xuất rượu etylic. - CHƯƠNG 2- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. - Phương pháp nghiên cứu. - Các phương pháp hoá lý. - Phương pháp nghiên cứu vi sinh vật. - Phương pháp xử lý sơ bộ. - Phương pháp thuỷ phân. - Phương pháp lên men. - Phương pháp chưng cất. - Lựa chọn chủng vi sinh vật cho quá trình thủy phân và lên men. - 3.1.1 Lựa chọn chủng vi sinh vật phân giải hợp chất hydratcacbon. - Lựa chọn chủng vi sinh vật cho quá trình lên men. - Thành phần lý, hóa học của thân cây ngô sau thu hoạch. - Nghiên cứu sản xuất etanol từ thân cây ngô. - Quá trình xử lý sơ bộ. - Xác định các thông số kỹ thuật trong quá trình thuỷ phân bằng axít. - Xác định điều kiện thủy phân bằng vi sinh vật. - Đánh giá khả năng chuyển hóa hợp chất cacbonhyđrat trong thân cây ngô thành đường đơn. - Hiệu suất của quá trình lên men. - Hàm lượng etanol trong dịch sau lên men. - Đề xuất quy trình sản xuất etanol từ thân cây ngô. - Nguy ễn Thị Hằ ng Nga Cao học Môi trườ ng K15 DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH. - Bảng 3: Các phương pháp xử lý sơ bộ. - Bảng 10: Mật độ tế bào và hoạt tính sinh học CMC của 4 chủng VSV nghiên cứu. - Bảng 11: Hoạt tính sinh học CMC của chủng xạ khuẩn ACT06. - Bảng 12: Ảnh hượng của nhiệt độ tới quá trình sinh trưởng và phát triển của chủng ACT 06 (sau 3 ngày nuôi cấy lắc. - Bảng 13: Ảnh hưởng của pH tới quá trình sinh trưởng và phát triển chủng ACT06 (sau 3 ngày nuôi cấy lắc. - Bảng 14: Thành phần nguyên liệu thân cây ngô sau thu hoạch. - Bảng 16: Phần trăm theo khối lượng các hợp chất chính trong nguyên liệu sau các quá trình xử lý sơ bộ và thủy phân. - Bảng 17: Khả năng chuyển hóa chất trong quá trình xử lý sơ bộ. - Bảng 18: Khả năng chuyển hóa chất trong quá trình thủy phân bằng axit. - Bảng 19: Khả năng chuyển hóa chất trong quá trình thủy phân bằng ACT 06. - Bảng 20: Kết quả theo dõi sự thay đổi pH của dịch lên men. - Bảng 21: Hiệu suất chuyển hóa đường khử trong quá trình lên men (4 ngày. - Bảng 22: Hàm lượng etanol trong dịch sau lên men. - 57 Hình 1: Quá trình thủy phân để sản xuất đường từ cellulose. - đi theo sau là quá trình lên men để sản xuất etanol sinh học. - Hình 2: Thủy phân bằng axit sunfuric loãng. - Hình 3: Thủy phân bằng axit sunfuric đặc. - Hình 4: Sử dụng enzyme để thuỷ phân, thuỷ phân và lên men tách riêng. - Hình 5: Sử dụng enzyme để thuỷ phân, thuỷ phân và lên men đồng thời. - Hình 7: Các phụ phẩm cây ngô sau thu hoạch. - Hình 12: Thân cây ngô sau phơi khô tự nhiên