« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án Tiến sĩ Dược học: Thiết lập chất đối chiếu hypophyllanthin, niranthin và xác định một số thông số dược động học của cao chuẩn hóa điều chế từ Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. et Thonn., Euphorbiaceae)


Tóm tắt Xem thử

- GC Gas chromatography Sắc ký khí.
- Sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao.
- SKC Sắc ký cột.
- SKĐ Sắc ký đồ.
- SKĐC Sắc ký điều chế.
- SKLM Sắc ký lớp mỏng.
- Điều kiện sắc ký điều chế ban đầu.
- Kết quả sắc ký cột của 3 loại cao.
- Kết quả phân lập sắc ký cột cao DCM.
- Kết quả chạy sắc ký cột phân đoạn IV.
- Khảo sát điều kiện sắc ký định lượng đồng thời 4 lignan.
- Kết quả khảo sát cột sắc ký.
- Sắc ký đồ SKLM khảo sát dung môi chiết.
- Sắc ký đồ SKLM các phân đoạn của cao DCM.
- Sắc ký đồ HPLC phân đoạn VII.
- Sắc ký đồ phân đoạn XII bằng HPLC.
- Sắc ký đồ tính đặc hiệu xác định độ tinh khiết hypophyllanthin.
- Sắc ký đồ tính đặc hiệu xác định độ tinh khiết niranthin.
- Sắc ký đồ tính đặc hiệu xác định độ tinh khiết nirtetralin.
- Sắc ký đồ HPLC với điều kiện sắc ký trong USP.
- Sắc ký đồ khảo sát điều kiện HPLC.
- Sắc ký đồ dịch chiết lần và 5.
- Sắc ký đồ mẫu trắng (a), mẫu chuẩn (b), mẫu thử (c.
- Sắc ký đồ mẫu cao chiết từ các loại dung môi.
- Sắc ký đồ SKLM định tính cao chuẩn USP.
- Sắc ký đồ SKLM định tính các mẫu cao.
- Sắc ký đồ mẫu giả lập chứa các chất phân tích và các chuẩn nội khảo sát ở cùng nồng độ 1 g/mL.
- Sắc ký đồ khảo sát cột với các kích thước khác nhau.
- Sắc ký đồ khảo sát hệ pha động chứa methanol hoặc acetonitril.
- Sắc ký đồ khảo sát loại đệm trong pha động.
- Sắc ký đồ khảo sát pH của dung dịch đệm amoni format 5 mM.
- Sắc ký đồ khảo sát tỉ lệ pha động.
- Sắc ký đồ khảo sát nhiệt độ cột.
- Sắc ký đồ tương ứng với các thể tích tiêm khảo sát.
- Sắc ký đồ mẫu huyết tương trắng.
- Sắc ký đồ mẫu huyết tương giả lập ở nồng độ LLOQ.
- Sắc ký đồ mẫu huyết tương ở nồng độ MQC.
- Sắc ký đồ SKLM đại diện cao chuẩn Phyllanthus amarus USP.
- Sắc ký đồ HPLC đại diện cao chuẩn Phyllanthus amarus USP.
- Sơ đồ phân lập cao DCM bằng sắc ký cột.
- Phân lập các hợp chất lignan từ cao phân đoạn qua sắc ký cột..
- n-hexan Sắc ký cột nhanh bằng hỗn hợp dung môi n-hexan – ethyl acetat.
- Methanol Sắc ký cột bằng hỗn hợp dung môi n-hexan – ethyl acetat.
- Phyllanthin Dicloromethan Sắc ký cột.
- Phân lập bằng sắc ký cột với hỗn hợp dung môi n-hexan – ethyl acetat.
- Tinh chế bằng sắc ký lỏng điều chế.
- Sắc ký cột với dung môi n-hexan và methanol.
- Tinh chế bằng sắc ký điều chế.
- Ở phương pháp HPLC, điều kiện sắc ký với cột Phenomenex C mm.
- Điều kiện sắc ký với cột Symetry C mm.
- Phân lập cao toàn phần bằng sắc ký cột.
- Phương pháp sắc ký cột hoặc sắc ký điều chế.
- Phương pháp sắc ký cột Các điều kiện sắc ký cụ thể:.
- Phương pháp sắc ký điều chế.
- Tiến hành sắc ký điều chế:.
- Điều kiện sắc ký:.
- Kết quả định lượng được xác định dựa vào phần trăm diện tích pic trong sắc ký đồ..
- Kết quả định lượng được xác định dựa vào % diện tích pic trong sắc ký đồ..
- Điều kiện sắc ký theo USP [98]:.
- Điều kiện sắc ký ban đầu:.
- Cột sắc ký: pha đảo..
- Tiến hành sắc ký các dung dịch chuẩn..
- Tiến hành sắc ký SKLM và HPLC.
- Định lượng: Tiến hành bằng phương pháp sắc ký lỏng.
- Khảo sát điều kiện sắc ký.
- Khảo sát cột sắc ký.
- Tiến hành sắc ký các mẫu này..
- Kiểm tra bằng sắc ký lớp mỏng để chọn dung môi.
- Loại cao Lượng mẫu (g) Số phân đoạn Kết quả sắc ký.
- Sắc ký đồ HPLC phân đoạn VII Hình 3.5.
- Thăm dò điều kiện trên sắc ký điều chế.
- Sắc ký đồ HPLC phân đoạn XII bằng SKĐC (ĐK XII-6).
- Tiến hành sắc ký điều chế.
- Phương pháp sắc ký lớp mỏng.
- Phương pháp HPLC.
- (a) Sắc ký đồ của dung môi (b) Sắc ký đồ của hypophyllanthin tinh chế Hình 3.14.
- Sắc ký đồ tính đặc hiệu xác định độ tinh khiết hypophyllanthin Bảng 3.17.
- Kết quả đánh giá liên PTN chất đối chiếu hypophyllanthin Stt Độ tinh khiết sắc ký.
- Kết quả đánh giá liên PTN chất đối chiếu niranthin Stt Độ tinh khiết sắc ký.
- (a) Sắc ký đồ của dung môi (b) Sắc ký đồ của nirtetralin tinh chế Hình 3.16.
- Kết quả xác định độ tinh khiết nirtetralin Stt Độ tinh khiết sắc ký.
- Tỉ lệ pha động Thời gian sắc ký (phút).
- Sắc ký đồ khảo sát điều kiện HPLC Nhận xét:.
- Sắc ký đồ được trình bày ở Hình 3.18..
- Sắc ký đồ được trình bày ở Hình 3.19..
- Như vậy, hệ thống sắc ký đạt yêu cầu để tiến hành phân tích định lượng đồng thời 4 hợp chất lignan..
- Sắc ký đồ mẫu trắng (a), mẫu chuẩn (b), mẫu thử (c).
- Định lượng: Tiến hành HPLC theo điều kiện sắc ký mục 3.3.1.1.
- Sắc ký lớp mỏng HPLC.
- Khảo sát cột sắc ký: Kết quả khảo sát cho sắc ký đồ thu được ở Hình 3.31..
- Cột sắc ký: Gemini C mm.
- Hình 3.39 minh họa sắc ký đồ huyết tương trắng.
- minh hoạ sắc ký đồ mẫu giả lập chứa chất phân tích ở nồng độ LLOQ..
- Dựa theo điều kiện sắc ký của phương pháp định lượng đồng thời phyllanthin và hypophyllanthin đã xây dựng, tiếp tục khảo sát tỉ lệ dung môi pha động.
- Sắc ký đồ kiểm tra độ tinh khiết của các chất phân lập.
- Quy trình xác định độ tinh khiết sắc ký của hypophyllanthin bằng phương pháp HPLC.
- Quy trình xác định độ tinh khiết sắc ký của niranthin bằng phương pháp HPLC.
- Quy trình xác định độ tinh khiết sắc ký của nirtetralin bằng phương pháp HPLC.
- Sắc ký đồ SKLM kiểm tra độ tinh khiết của chất phân lập được.
- Sắc ký đồ HPLC kiểm tra độ tinh khiết của chất phân lập được

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt