- Học sinh đọc được ng-ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng.. - 4 phiếu từ ứng dụng.. - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. - Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. - Cho lớp viết bảng con, 2 – 3 học sinh lên bảng viết bảng lớp: qu, gi, quả thị, giã giò.. - Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.. - Cho học sinh đọc âm ng.. - Cho học sinh ghép âm ng.. - Lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh viết bảng lớp.. - 1 – 2 học sinh đọc.. - Vài học sinh nhắc lại.. - Học sinh đọc: âm ng.. - Học sinh ghép âm ng.. - Học sinh đọc cá nhân, lớp.. - Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.. - Chữa lỗi phát âm cho học sinh.. - Cho học sinh đọc: ng. - Cho học sinh ghép và đọc âm ngh.. - Hướng dẫn học sinh viết: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ.. - Cho học sinh viết bảng con.. - Theo dõi giúp đỡ học sinh.. - Đọc từ ứng dụng:. - Nhận xét. - Cho 2 – 3 học sinh đọc.. - Học sinh ghép tiếng ngừ.. - Học sinh đọc cá nhân, lớp.(ngờ – ư – ngư – huyềh – ngừ).. - Học sinh ghép và đọc âm ngh.. - Học sinh ghép và đọc.. - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con.. - Học sinh đọc.. - 2 – 3 học sinh đọc.. - Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp.. - Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:. - Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.. - Cho học sinh viết vào vở tập viết.. - Cho học sinh quan sát tranh.. - Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.. - Học sinh theo dõi.. - Học sinh viết vào vở tập viết.. - Học sinh đọc