- Thoát khỏi chế độ cấu hình của Router.. - Chế độ cấu hình Setup. - Các chế độ cấu hình của router.. - Cấu hình Interface Serial. - Cấu hình Interface Fast Ethernet. - Các chế độ cấu hình của Router. - Router(config-if)# Chế độ Interface Configuration Router(config-subif)# Chế độ Subinterface Configuration Router(config-line)# Chế độ cấu hình Line.. - Cấu hình Router Name. - Cấu hình Passwords. - Lưu file cấu hình. - Xóa file cấu hình. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/0. - enable Chuyển về chế độ cấu hình Privileged.. - enable Chuyển vào chế độ cấu hình Privileged.. - Ví dụ: Cấu hình Ripv2.. - enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged.. - Ví dụ: cấu hình EIGRP.. - Vào chế độ cấu hình của interface Fa0/0. - Router(config-if)# exit Trở về chế độ cấu hình Privileged.. - Vào chế độ cấu hình của interface fa0/1. - Chuyển cấu hình vào chế độ Interface fa0/0. - Chuyển vào chế độ cấu hình interface fa0/0. - Kiểm tra Cấu hình OSPF. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/0. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface s0/0. - Houston(config-if)#exit Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface s0/1. - Galveston(config-if)#exit Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration. - Cấu hình password. - Cấu hình ví dụ.. - Cấu hình tên switch. - Cấu hình Password. - Cấu hình Duplex. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1. - Cấu hình tốc độ. - Chuyển cấu hình vào chế độ fa0/1. - Cấu hình Static MAC address. - Cấu hình switch port security. - Chuyển cấu hình vào chế độ Interface fa0/5. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/1. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/4. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/8. - Lưu cấu hình VLAN. - Xóa cấu hình VLAN. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/5. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1 đến fa0/8. - Cấu hình loại đóng gói. - Cấu hình các loại encapsulation. - Chuyển cấu hình vào chế độ của interface fa0/0. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0. - Chuyên cấu hình vào chế độ interface fa0/0. - Cấu hình Root Switch. - Cấu hình path cost. - Cấu hình ví dụ: STP. - Cấu hình ví dụ: EtherChannel.. - Cấu hình Root switch. - Chuyển cấu hình vào chế độ inteface gi0/1. - Cấu hình Path Cost. - Chuyển cấu hình vào chế độ Interface gi0/1. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/10. - Chuyển vào chế độ cấu hình của các interface fa0/1 – 5. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/1.. - Ví dụ cấu hình STP. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1 đến Fa0/4. - Ví dụ cấu hình: EtherChannel. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1 – 4. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface.. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface. - Chuyển vào chế độ cấu hình interface. - Chuyển vào chế độ cấu hình của interface. - Cấu hình Wireless AP. - Cấu hình Wireless Client. - Cấu hình giao thức SSH.. - Cấu hình giao thức SSH. - Cấu hình SNMP. - Cấu hình Syslog. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/0.. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0.. - Cấu hình ví dụ: PAT. - chuyển cấu hình vào chế độ interface loopback 0.. - Cấu hình DHCP. - Router(config)#interface fastethernet Chuyển cấu hình vào chế độ interface. - Ví dụ cấu hình: DHCP. - Cấu hình clockrate cho interface.. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/1.. - Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1.. - fastethernet 0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/0.. - Chuyển cấu hình vào chế độ Interface s0/0.. - tunnel0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface tunnel. - serial 0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0.. - được cấu hình cho Ipv6.. - 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ Interface s0/0/0.. - 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0.. - Cấu hình ví dụ: PPP. - 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0. - Boston(config-if)#exit Trở về chế độ cấu hình Global. - serial 0/0/1 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/1.. - Cấu hình Frame Relay:. - Cấu hình Frame Relay. - Router(config-fr-dlci)#exit Trở về chế độ cấu hình interface.. - Router(config-subif)#exit Trở về chế độ cấu hình interface.. - được cấu hình.. - serial 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0.. - serveraccess2 Chuyển cấu hình vào chế độ ACL. - Ví dụ: cấu hình ACL. - 0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt