« Home « Kết quả tìm kiếm

CCNA Lab Guide Version 4.0


Tóm tắt Xem thử

- Thoát khỏi chế độ cấu hình của Router..
- Chế độ cấu hình Setup.
- Các chế độ cấu hình của router..
- Cấu hình Interface Serial.
- Cấu hình Interface Fast Ethernet.
- Các chế độ cấu hình của Router.
- Router(config-if)# Chế độ Interface Configuration Router(config-subif)# Chế độ Subinterface Configuration Router(config-line)# Chế độ cấu hình Line..
- Cấu hình Router Name.
- Cấu hình Passwords.
- Lưu file cấu hình.
- Xóa file cấu hình.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/0.
- enable Chuyển về chế độ cấu hình Privileged..
- enable Chuyển vào chế độ cấu hình Privileged..
- Ví dụ: Cấu hình Ripv2..
- enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged..
- Ví dụ: cấu hình EIGRP..
- Vào chế độ cấu hình của interface Fa0/0.
- Router(config-if)# exit Trở về chế độ cấu hình Privileged..
- Vào chế độ cấu hình của interface fa0/1.
- Chuyển cấu hình vào chế độ Interface fa0/0.
- Chuyển vào chế độ cấu hình interface fa0/0.
- Kiểm tra Cấu hình OSPF.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/0.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface s0/0.
- Houston(config-if)#exit Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface s0/1.
- Galveston(config-if)#exit Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration.
- Cấu hình password.
- Cấu hình ví dụ..
- Cấu hình tên switch.
- Cấu hình Password.
- Cấu hình Duplex.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1.
- Cấu hình tốc độ.
- Chuyển cấu hình vào chế độ fa0/1.
- Cấu hình Static MAC address.
- Cấu hình switch port security.
- Chuyển cấu hình vào chế độ Interface fa0/5.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/1.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/4.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/8.
- Lưu cấu hình VLAN.
- Xóa cấu hình VLAN.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/5.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1 đến fa0/8.
- Cấu hình loại đóng gói.
- Cấu hình các loại encapsulation.
- Chuyển cấu hình vào chế độ của interface fa0/0.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0.
- Chuyên cấu hình vào chế độ interface fa0/0.
- Cấu hình Root Switch.
- Cấu hình path cost.
- Cấu hình ví dụ: STP.
- Cấu hình ví dụ: EtherChannel..
- Cấu hình Root switch.
- Chuyển cấu hình vào chế độ inteface gi0/1.
- Cấu hình Path Cost.
- Chuyển cấu hình vào chế độ Interface gi0/1.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/10.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của các interface fa0/1 – 5.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface fa0/1..
- Ví dụ cấu hình STP.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1 đến Fa0/4.
- Ví dụ cấu hình: EtherChannel.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1 – 4.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface..
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface.
- Chuyển vào chế độ cấu hình interface.
- Chuyển vào chế độ cấu hình của interface.
- Cấu hình Wireless AP.
- Cấu hình Wireless Client.
- Cấu hình giao thức SSH..
- Cấu hình giao thức SSH.
- Cấu hình SNMP.
- Cấu hình Syslog.
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/0..
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0..
- Cấu hình ví dụ: PAT.
- chuyển cấu hình vào chế độ interface loopback 0..
- Cấu hình DHCP.
- Router(config)#interface fastethernet Chuyển cấu hình vào chế độ interface.
- Ví dụ cấu hình: DHCP.
- Cấu hình clockrate cho interface..
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/1..
- Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/1..
- fastethernet 0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0/0..
- Chuyển cấu hình vào chế độ Interface s0/0..
- tunnel0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface tunnel.
- serial 0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0..
- được cấu hình cho Ipv6..
- 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ Interface s0/0/0..
- 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0..
- Cấu hình ví dụ: PPP.
- 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0.
- Boston(config-if)#exit Trở về chế độ cấu hình Global.
- serial 0/0/1 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/1..
- Cấu hình Frame Relay:.
- Cấu hình Frame Relay.
- Router(config-fr-dlci)#exit Trở về chế độ cấu hình interface..
- Router(config-subif)#exit Trở về chế độ cấu hình interface..
- được cấu hình..
- serial 0/0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0/0/0..
- serveraccess2 Chuyển cấu hình vào chế độ ACL.
- Ví dụ: cấu hình ACL.
- 0/0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt