« Home « Kết quả tìm kiếm

Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống cung cấp điện


Tóm tắt Xem thử

- Xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng và toàn nhà máy 3.
- Tính toán bù công suất phản kháng để nâng cao cos cho nhà máy 6.
- Công suất của nguồn điện: vô cùng lớn..
- 3 Phân xưởng sửa chữa cơ khí.
- 4 Phân xưởng rèn 600.
- 5 Phân xưởng đúc 400.
- 10 Chiếu sáng phân xưởng.
- Danh sách thiết bị phân xưởng sửa chữa cơ khí (Bản vẽ số 2)..
- Danh sách và công suất lắp đặt của nhà máy cho trong bảng 1.1.
- mặt bằng Tên phân xưởng Công suất đặt kW 1 Phân xưởng cơ khi chính 1200.
- 3 Phân xưởng sửa chữa cơ khí Theo tính toán.
- 1.Xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng và toàn nhà máy..
- 4.Tính toán bù công suất phản kháng cho HTCCĐ của nhà máy..
- Phương pháp xác định phụ tải tính toán (PTTT) theo công suất đặt và hệ số nhu cầu k nc.
- P đ - công suất đặt của thiết bị hoặc nhóm thiết bị, trong tính toán có thể xem gần đúng P đ =P đm (kW)..
- 2.Phương pháp xác định PTTT theo hình dáng của đồ thị phụ tải và công suất trung bình.
- P tb - công suất trung bình của thiết bị hoặc nhóm thiết bị (kW)..
- 4.Phương pháp xác định PTTT theo công suất trung bình và hệ số cực đại.
- P đm -công suất định mức của thiết bị hoặc nhóm thiết bị(kW)...
- T max -thời gian sử dụng công suất lớn nhất (h).
- Nên khi tính toán phụ tải động lực của phân xưởng có thể sử dụng phương pháp xác định PTTT theo công suất trung bình và hệ số cực đại.
- Trong phân xưởng có 70 thiết bị, công suất của các thiết bị rất khác nhau, thiết bị có công suất lớn nhất là 30 kW (lò điện), song cũng có những thiết bị có công suất rất nhỏ (0,5kW).
- P đmi - công suất định mức của thiết bị thứ i trong nhóm .
- P ddi -công suất danh định của thiết bị thứ i trong nhóm .
- P dd max -công suất danh định của thiết bị có công suất lớn nhất trong nhóm.
- P dd min -công suất danh định của thiết bị có công suất nhỏ nhẩt trong nhóm..
- P và P 1 :tổng công suất của n và n 1 thiết bị..
- Tổng số thiết bị có công suất 2.
- 1 công suất danh định max của nhóm là n 1.
- Tổng số thiết bị có công suất.
- 1 công suất danh định max (14kW) có trong nhóm là n 1 =5;.
- Tổng số thiết bị có công suất ≥ 2.
- 1 công suất của thiết bị có công suất lớn nhất (4,5kW) có trong nhóm là n 1 =4;.
- Tổng số thiết bị trong nhóm V là n=18 Tổng số thiết bị có công suất.
- 1 công suất của thiết bị có công suất lớn nhất (12,5kW) có trong nhóm là n 1 =8;.
- Tổng số thiết bị trong nhóm V là n=6 Tổng số thiết bị có công suất.
- 1 công suất của thiết bị có công suất lớn nhât (15kW) có trong nhóm là n 1 =1;.
- 3.Tính toán phụ tải chiếu sáng của phân xưởng sửa chữa cơ khí(SCCK)..
- Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng:.
- I.Phương pháp xác định PTTT theo công suất đặt và hệ số nhu cầu..
- P :Công suất đặt &.
- công suất định mức của thiết bị thứ i..
- P : Công suất tác dụng , phản kháng &.
- 1.Phân xưởng cơ khí chính..
- Với công suất đặt : 1200 (kW) Diện tích phân xưởng : 1026 (m 2 ) Tra bảng I.PLI.3 ⇒ k nc = 0,4 &.
- Công suất tính toán động lực:.
- Công suất tính toán chiếu sáng:.
- Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng cơ khí chính:.
- Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng cơ khí chính:.
- Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng cơ khí chính:.
- Với công suất đặt : 800 (kW) Diện tích phân xưởng : 980 (m 2.
- Với công suất đặt : 600 (kW) Diện tích phân xưởng : 465,6 (m 2.
- 4.Phân xưởng đúc..
- Với công suất đặt : 400 (kW) Diện tích phân xưởng : 500 (m 2.
- Với công suất đặt : 450 (kW) Diện tích phân xưởng : 336 (m 2 ) Tra bảng I.PLI.3 ⇒ k nc = 0,7 &.
- Với công suất đặt : 230 (kW) Diện tích phân xưởng : 672 (m 2.
- Với công suất đặt : 80 (kW) Diện tích phân xưởng : 1000 (m 2 ) Tra bảng I.PLI.3 ⇒ k nc = 0,8 &.
- Với công suất đặt : 130 (kW) Diện tích phân xưởng : 256 (m 2 ) Tra bảng I.PLI.3 ⇒ k nc = 0,7 &.
- P i :Công suất của phụ tải thứ i..
- S i :Công suất toàn phần của phụ tải thứ i.
- α cs của các phân xưởng.
- P: Công suất tính toán của nhà máy (kW).
- I.Phương án về các trạm biến áp phân xưởng..
- Căn cứ vào công suất tính toán của từng phân xưởng trong nhà máy và sơ đồ mặt bằng nhà máy, ta có thể đưa ra các phương án xây dựng TBA như sau:.
- 1.Phương án 1:Đặt 5 trạm biến áp phân xưởng (TBAPX)..
- Phương án 2: Đặt 4 TBA phân xưởng..
- 1.Các phương án cung cấp điện cho các TBA phân xưởng..
- 35 k V), công suất các phân xưởng tương đối lớn..
- S i : Là công suất tính toán của phụ tải thứ i..
- τ : Thời gian tổn thất công suất lớn nhất..
- I.Phương án 1..
- Chọn MBA phân xưởng: Trên cơ sở chọn được công suất MBA ở phần I của.
- S đmB : Công suất định mức của MBA.
- -Xác định tổn thất công suất tác dụng trên đường dây..
- +Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây:.
- B 5 -8 4 G Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn Δ P D =9,45(kW).
- Bảng 3.6-Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây của phương án 1..
- τ :Là thời gian tổn thất công suất lớn nhất;Ứng với T max =5000 (h) thì τ.
- Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn Δ P D =15,3 (kW).
- Bảng 3.10-Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây của phương án 2..
- τ : Là thời gian tổn thất công suất lớn nhất;Ứng với T max =5000 (h) thì τ =3411 (h)..
- B 5 -8 4G Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn Δ P D =4,638 (kW).
- Bảng 3.14-Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây của phương án 3..
- τ : Là thời gian tổn thất công suất lớn nhất;Ứng với T max =5000 (h) thì τ.
- B 3 -7 4G B 4 -8 4G Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn Δ P D =10,205 (kW).
- Bảng 3.18-Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây của phương án 4..
- τ : là thời gian tổn thất công suất lớn nhất;Ứng với T max =5000 (h) thì τ =3411 (h)..
- Phương án .
- S N : Công suất của máy cắt MC 1 (ngắn mạch về phía hạ áp của máy biến áp trung áp hệ thống.
- 2.Trạm biến áp phân xưởng..
- Tên phân xưởng S tt.
- Công suất tính toán của phân xưởng là 261 kVA, trong đó có 46,2 kW sử dụng cho hệ thống chiếu sáng.
- TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ĐỂ NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT CHO NHÀ MÁY..
- Giảm được tổn thất công suất và tổn thất điện năng trong mạng điện..
- Các biện pháp nâng cao hệ số công suất cos ϕ.
- φ 1 : Góc ứng với hệ số công suất trung bình trước khi bù:.
- Tổng công suất của các tụ bù Q tb = 2100(kVAr)..
- Lượng công suất phản kháng truyền trong lưới cao áp của nhà máy:.
- Hệ số công suất phản kháng của nhà máy sau khi bù:.
- §6.2.LỰA CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG CHUNG..
- Tổng công suất chiếu sáng toàn phân xưởng:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt