- Kỹ thuật lập trình. - 1.2 Giới thiệu chung về kỹ thuật lập trình 1.3 Phương pháp luận. - 1.4 Qui trình phát triển phần mềm 1.5 Sơ lược về ngôn ngữ C/C++. - Các kỹ thuật lập trình cơ bản, thực hiện minh hoạ trên các ngôn ngữ lập trình C và C++:. - Lập trình có cấu trúc (structured programming). - Lập trình hướng ₫ối tượng (object-oriented programming). - Lập trình thời gian thực (real-time programming). - Lập trình tổng quát (generic programming). - Hai ngôn ngữ lập trình tiêu biểu nhất, ₫ủ ₫ể thực hiện các kỹ thuật lập trình quan trọng. - Hai ngôn ngữ lập trình quan trọng nhất ₫ối với kỹ sư. - Thiên về tư duy và phương pháp lập trình. - Tạo khả năng dễ thích ứng với các ngôn ngữ lập trình khác (Java, Visual Basic, C#, MATLAB…). - Nhấn mạnh tính chuyên nghiệp trong lập trình: hiệu quả + chất lượng. - Lập trình hệ thống (low-level system programming). - Lập trình ₫ồ họa. - Lập trình giao tiếp với các thiết bị ngoại vi ( cổng nối tiếp, song song…). - Lập trình cơ sở dữ liệu. - Lập trình thành phần, lập trình phân tán (mạng, Internet). - Môi trường lập trình: Visual C++ 6.0 (Visual. - 1.2 Tổng quan về kỹ thuật lập trình. - Kỹ thuật lập trình là gì: Kỹ thuật thực thi một giải pháp phần mềm (cấu trúc dữ liệu + giải thuật) dựa trên nền tảng một phương pháp luận (methodology) và một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình phù hợp với yêu cầu ₫ặc thù của ứng dụng.. - Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật + Ngôn ngữ lập trình Kỹ thuật lập trình. - thiết kế (A&D). - Thế nào là lập trình?. - Lập trình giải bài toán:. - KHÔNG PHẢI LÀ LẬP TRÌNH!. - ĐÂY LÀ LẬP TRÌNH!. - Thế nào là lập trình tốt?. - Thoả mãn ₫úng các nhiệm vụ bài toán lập trình ₫ặt ra, ₫ược khách hàng chấp nhận. - Dễ dàng thay ₫ổi hoặc nâng cấp ₫ể thích ứng với ₫iều kiện bài toán lập trình thay ₫ổi. - Thời gian lập trình ngắn,. - Làm thế nào ₫ể lập trình tốt?. - Học cách tư duy và phương pháp lập trình. - Nắm vững ngôn ngữ lập trình. - Biết rõ các khả năng và hạn chế của ngôn ngữ. - Kỹ năng lập trình (₫ọc thông, viết thạo). - Rèn luyện kỹ năng lập trình. - Các bài toán lập trình cho kỹ sư ₫iện. - Lập trình phần mềm ₫iều khiển (µC, PC, PLC, DCS) Lập trình phần mềm thu thập/quản lý dữ liệu quá trình. - Lập trình phần mềm giao diện người-máy (₫ồ họa) Lập trình phần mềm tích hợp hệ thống (COM,. - Lập trình phần mềm tính toán, thiết kế Lập trình phần mềm mô phỏng. - Lập trình phần mềm tối ưu hóa. - Thiết kế hệ thống. - Lập trình tuần tự (Sequential Programming). - Ví dụ ngôn ngữ ₫ặc thù:. - Ngôn ngữ máy,. - Lập trình tuần tự: Ví dụ tính giai thừa. - Lập trình tuần tự: Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm. - Lập trình ở mức trừu tượng thấp, nên dễ kiểm soát sử dụng tài nguyên. - Có thể thích hợp với bài toán nhỏ, lập trình nhúng, lập trình hệ thống. - Hiệu quả lập trình thấp. - Lập trình có cấu trúc (structured programming) Cấu trúc hóa dữ liệu (xây dựng kiểu dữ liệu) và cấu trúc hóa chương trình ₫ể tránh các lệnh nhảy.. - Ví dụ các ngôn ngữ ₫ặc thù:. - Lập trình có cấu trúc: Ví dụ tính giai thừa (PASCAL). - Lập trình có cấu trúc: Ví dụ quản lý sinh viên. - cấu trúc mảng. - Lập trình module (modular programming). - Lập trình module là một dạng cải tiến của lập trình có cấu trúc.. - Chương trình ₫ược cấu trúc nghiêm ngặt hơn, dùng ₫ơn vị cấu trúc là module.. - Ví dụ ngôn ngữ tiêu biểu:. - Lập trình hướng ₫ối tượng (Object-Oriented Programming). - Ví dụ ngôn ngữ hỗ trợ tiêu biểu:. - Một tư duy lập trình mở, trên quan ₫iểm tổng quát hóa tất cả những gì có thể nhằm ₫ưa ra một khuôn mẫu giải pháp cho nhiều bài toán lập trình cụ thể.. - Cấu trúc dữ liệu. - Lập trình thành phần (component-based programming) Phương pháp xây dựng phần mềm dựa trên các. - Tiến hóa từ lập trình hướng ₫ối tượng. - Hầu hết các ứng dụng Windows và ứng dụng Internet ngày nay ₫ược xây dựng theo phương pháp luận này Các ngôn ngữ tiêu biểu. - Lập trình cạnh tranh (₫a nhiệm, ₫a luồng). - Ngôn ngữ lập trình: ASM, C/C. - Kết quả: Mô hình ₫ặc tả (Specification Model) ấn ₫ịnh và chỉ rõ yêu cầu của bài toán một cách tường minh theo một ngôn ngữ mô hình hóa rõ ràng, dễ hiểu ₫ể nhóm phân tích thiết kế lập trình thực hiện. - Cần một ngôn ngữ mô hình hóa ₫ể trao ₫ổi giữa các thành viên trong nhóm phân tích và với nhóm thiết kế. - Thiết kế hệ thống (System Design). - Thiết kế cấu trúc ( structured design. - Mã hóa/cài ₫ặt (Coding/Implementation): Thể hiện mô hình thiết kế với một ngôn ngữ lập trình cụ thể. - Thiết kế Thiết kế. - Lập trình là gì, nằm ở ₫âu?. - Lập trình >. - Lập trình ≈ Tư tưởng thiết kế + Mã hóa + Thử nghiệm + Gỡ rối. - Lược sử ngôn ngữ C. - Tiến hóa từ hai ngôn ngữ lập trình. - BCPL và B: Các ngôn ngữ “phi kiểu”. - Ngôn ngữ phát triển hệ ₫iều hành UNIX Không phụ thuộc phần cứng. - Lược sử ngôn ngữ C++. - Lập trình hướng ₫ối tượng. - Lập trình tổng quát. - Lập trình toán học,.... - Tương ₫ối thân thiện với người lập trình. - Phổ biến cho “mỗi người lập trình” trên thế giới. - Lập trình tổng quát (template). - Lập trình toán học (dữ liệu trừu tượng và nạp chồng toán tử). - Môi trường/công cụ lập trình C++ của Microsoft. - Thư viện lập trình Windows: Microsoft Foundation Classes (MFC), Active Template Library (ATL). - Kiến trúc nền tảng phần mềm lập trình phân tán. - Các ứng dụng trên nhiều ngôn ngữ khác nhau có thể giao tiếp một cách ₫ơn giản trên một nền chung. - Điều khiển theo sự kiện, hoàn toàn hướng ₫ối tượng, ngôn ngữ lập trình hiển thị. - Tương tác giữa các ngôn ngữ. - Hàng loạt khái niệm mới xung quanh kỹ thuật lập trình và qui trình công nghệ phần mềm. - Tổng quan về các kỹ thuật lập trình. - Lược sử ngôn ngữ C/C. - thế mạnh của chúng so với các ngôn ngữ khác. - Cấu trúc
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt