- KIỂM NGHIỆM CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 2NO(k. - 1.3.2 Điểm yên ngựa và đƣờng phản ứng. - 1.3.3 Tọa độ phản ứng thực ( Intrinsic Reaction Coordinate – IRC. - Tốc độ phản ứng. - Cơ chế phản ứng, phân tử số và bậc của phản ứng. - Hằng số tốc độ phản ứng. - Phƣơng pháp nghiên cứu động học của phản ứng phức tạp. - Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. - IRC Intrinsic Reaction Coordinate Tọa độ phản ứng thực. - Bảng 3.3: Năng lƣợng E (au) các trạng thái của phản ứng:2NO→N 2 O+ O...60. - Bảng 3.4: Năng lƣợng E (kcal/mol) các trạng thái của phản ứng:2NO→N 2 O+O. - Bảng 3.5: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng 2NO → N 2 O + O. - Bảng 3.7: Năng lƣợng E (au) các trạng thái của phản ứng N 2 O→N 2 +O. - Bảng 3.9: Năng lƣợng E (au) các trạng thái của phản ứng:NO+O. - Bảng 3.10: Năng lƣợng E (kcal/mol) các trạng thái của phản ứng. - Bảng 3.11: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng:NO+O. - Bảng 3.13: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng:N+NO. - Bảng 3.15: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng: 2O+M↔O 2 + M. - 0 G 298K của nguyên tử, phân tử trong cơ chế phản ứng. - Hình 1.1: Chu kì phản ứng xúc tác. - Biến thiên thế năng theo đƣờng phản ứng. - Hình 3.3: Hình học tối ƣu của các chất trung gian, trạng thái chuyển tiếp của phản ứng 2NO → N 2 O + O. - Hình 3.4: Đƣờng cong thế năng giả định của phản ứng 2NO → N 2 O + O. - Hình 3.6: Hình học tối ƣu của các chất trung gian, trạng thái chuyển tiếp của phản ứng N 2 O → N 2 + O. - Hình 3.7: Đƣờng cong thế năng giả định của phản ứng N 2 O → N 2 + O. - Hình 3.9: Đƣờng cong thế năng giả định của phản ứng NO + O. - Hình 3.11: Đƣờng cong thế năng giả định của phản ứng NO+O. - Kiểm nghiệm cơ chế phản ứng 2NO(k. - 1.3.2 Điểm yên ngựa và đường phản ứng. - 1.3.3 Tọa độ phản ứng thực ( Intrinsic Reaction Coordinate – IRC). - Tốc độ phản ứng a. - cho chất phản ứng.. - Tốc độ phản ứng:. - Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.. - Ảnh hưởng của nồng độ chất phản ứng.. - Đối với phản ứng (4.3), tốc độ phản ứng:. - Ví dụ với phản ứng (4.3) trên đây:. - Cơ chế phản ứng, phân tử số và bậc của phản ứng.. - Cơ chế phản ứng. - Ví dụ: phản ứng phân hủy của I 2 , của N 2 O. - Tốc độ của phản ứng tam phân tử. - Trong đó C 1 , C 2 , C 3 là nồng độ của ba chất phản ứng. - Đối với phản ứng trên:. - Vậy đối với phản ứng đơn giản (nghĩa là. - N 2 O 3 + N 2 O 5 4NO 2 (nhanh) Biểu thức tính tốc độ phản ứng tính theo giai đoạn chậm:. - Ví dụ 3: phản ứng NO 2 + CO CO 2 + NO. - Phản ứng CO + Cl 2 COCl 2 có tốc độ 1 , 5. - Hằng số tốc độ phản ứng a. - Phản ứng bậc 1:. - Đối với phản ứng bậc 1: C = C 0 /2, ta có C = C 0 /2 và 1 ln 2. - Phản ứng bậc 2. - Phản ứng bậc 3. - Phương pháp nghiên cứu động học của phản ứng phức tạp. - Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. - phản ứng thường tăng lên từ 2 - 4 lần". - Ví dụ: một phản ứng có. - Đo hằng số tốc độ phản ứng ở hai nhiệt độ khác nhau ( k T 2 và. - Biến thiên thế năng theo đƣờng phản ứng.. - Năng lƣợng liên kết và năng lƣợng phản ứng - Cơ chế phản ứng. - Cơ chế phản ứng:. - O 2 (k) Giai đoạn 1: Phản ứng khơi mào. - Giai đoạn 2: Phản ứng tăng mạch. - NO + O →N + O 2 (3) N + NO →N 2 + O (4) Giai đoạng 3: Phản ứng ngắt mạch. - Cơ chế phản ứng trên có phƣơng trình động học nhƣ sau:. - Phản ứng khơi mào. - Phản ứng 1: 2NO → N 2 O + O. - Bảng 3.3: Năng lƣợng E (au) các trạng thái của phản ứng 2NO → N 2 O + O. - Bảng 3.4: Năng lƣợng E (kcal/mol) các trạng thái của phản ứng 2NO → N 2 O + O. - Từ đồ thị ta tính đƣợc giá trị năng lƣợng phản ứng:. - Năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng thuận:. - Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: (Δ. - Phản ứng 2: N 2 O → N 2 + O. - Bảng 3.7: Năng lƣợng E (au) các trạng thái của phản ứng N 2 O → N 2 + O. - ΔE là năng lƣợng tƣơng đối của cấu tử so với hệ chất phản ứng. - Phản ứng tăng mạch. - Phản ứng 3: NO + O. - Dƣới đây là bảng năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng:. - Bảng 3.9: Năng lƣợng E (au) các trạng thái của phản ứng NO + O. - Bảng 3.10: Năng lƣợng E(kcal/mol) các trạng thái của phản ứng:. - Bảng 3.11: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng NO + O. - Từ đƣờng phản ứng ta tính đƣợc giá trị năng lƣợng phản ứng:. - Phản ứng thu nhiệt (ΔH >. - Phản ứng 4: N + NO. - Bảng 3.13: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng N + NO. - E là năng lƣợng tƣơng đối của cấu tử so với hệ chất phản ứng. - Hình 3.14: Đƣờng cong thế năng giả định của phản ứng N + NO. - Phản ứng tỏa nhiệt (ΔH<0), dễ xảy ra.. - Phản ứng ngắt mạch. - Bảng 3.15: Năng lƣợng E các trạng thái của phản ứng 2O + M ↔ O 2 + M. - Từ đồ thị, ta tính đƣợc giá trị năng lƣợng phản ứng:. - E a : Năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng. - ΔH: Hiệu ứng nhiệt của phản ứng. - 0 nên phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt. - của nguyên tử, phân tử trong cơ chế phản ứng. - Xét các phản ứng:. - 0 và phản ứng là thu nhiệt vì H 298K 0 >. - Do đó, cần đun nóng hỗn hợp phản ứng.. - 0 và phản ứng là tỏa nhiệt vì H 298K 0 <. - (4) Phản ứng chung:. - 0 và phản ứng là tỏa nhiệt vì 0 <. - Phản ứng 2NO → N 2 + O 2 xảy ra theo cơ chế đã nêu.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt