« Home « Kết quả tìm kiếm

Phần I: Các chuẩn kết nối ổ cứng


Tóm tắt Xem thử

- TTO - đĩa c ng là thành ph n không th thi u c a m t Ổ ứ ầ ể ế ủ ộ h th ng máy tính.
- Chu n k t n i: IDE và SATA ẩ ế ố.
- Khi mu n mua m i ệ ổ ứ ắ ẩ ế ố ụ ố ớ ho c b sung thêm m t c ng m i cho máy tính c a mình, b n c n ph i bi t đ ặ ổ ộ ổ ứ ớ ủ ạ ầ ả ế ượ c bo m ch ạ ch (motherboard) h tr cho chu n k t n i nào.
- Các dòng bo m ch ch đ ủ ỗ ợ ẩ ế ố ạ ủ ượ c s n xu t t 2 ả ấ ừ năm tr l i đây s có th h tr c hai chu n k t n i này, còn các bo m ch ch tr v tr ở ạ ẽ ể ỗ ợ ả ẩ ế ố ạ ủ ở ề ướ c thì s ch h tr IDE.
- Các bo m ch ch m i nh t hi n nay g n nh đã b h n chu n k t n i ố ạ ủ ớ ấ ệ ầ ư ỏ ẳ ẩ ế ố này, tuy nhiên, ng ườ i dùng v n có th mua lo i card PCI EIDE Controller n u mu n s d ng ti p ẫ ể ạ ế ố ử ụ ế.
- SATA là k t qu c a vi c làm gi m ệ ơ ẩ ề ố ộ ử ề ả ữ ệ ế ả ủ ệ ả ti ng n, tăng các lu ng không khí trong h th ng do nh ng dây cáp SATA h p h n 400% so ế ồ ồ ệ ố ữ ẹ ơ v i dây cáp IDE.
- Đây là lý do vì sao ớ ố ộ ề ả ữ ệ ố ế b n không nên s d ng c ng IDE chung v i c ng SATA trên cùng m t h th ng.
- Ngày nay, SATA là chu n k t n i c ng thông d ng nh t và cũng nh ớ ứ ự ủ ẩ ế ố ổ ứ ụ ấ ư ở trên, ta có th áp d ng card PCI SATA Controller n u bo m ch ch không h tr chu n k t n i ể ụ ế ạ ủ ỗ ợ ẩ ế ố này..
- B n có th yên tâm là các phiên b n Windows 2000/XP/2003/Vista hay ph n m m s nh n ạ ể ả ầ ề ẽ ậ d ng và t ạ ươ ng thích t t v i c c ng IDE l n SATA.
- Tuy v y, cách th c cài đ t chúng vào h ố ớ ả ổ ứ ẫ ậ ứ ặ ệ th ng thì khác nhau.
- Do đó, b n c n bi t cách phân bi t gi a c ng IDE và SATA đ có th t ố ạ ầ ế ệ ữ ổ ứ ể ể ự cài đ t vào h th ng c a mình khi c n thi t.
- Có th g n 2 ầ ố ế ồ ệ ộ ộ ể ắ thi t b IDE trên cùng 1 dây cáp, có nghĩa là 1 cáp IDE s có 3 đ u k t n i, 1 s g n k t vào bo ế ị ẽ ầ ế ố ẽ ắ ế m ch ch và 2 đ u còn l i s vào 2 thi t b IDE.
- c ng SATA có cùng ki u dáng và kích c , v đ dày có th s m ng h n c ng IDE do các.
- Cáp SATA ch có th g n k t 1 c ng SATA.
- u đi m c a 2 lo i k t n i này so v i IDE và SATA Ư ể ủ ạ ế ố ớ là chúng có th c m “nóng” r i s d ng ngay ch không c n ể ắ ồ ử ụ ứ ầ ph i kh i đ ng l i h th ng.
- T c đ duy trì liên t c ạ ế ố ố ộ ề ả ữ ệ ố ế ố ộ ụ kho ng t 10 - 30 MB/giây, tuỳ thu c vào nh ng nhân t khác nhau bao g m lo i thi t b , d li u ả ừ ộ ữ ố ồ ạ ế ị ữ ệ đ ượ c truy n t i và t c đ h th ng máy tính.
- N u c ng USB c a b n thu c phiên b n cũ h n ề ả ố ộ ệ ố ế ổ ủ ạ ộ ả ơ 1.0 hay 1.1 thì b n v n có th s d ng c ng USB 2.0 nh ng t c đ truy n t i s ch m h n

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt