« Home « Kết quả tìm kiếm

Hành trình mạng không dây: Từ WiFi đến WiMax


Tóm tắt Xem thử

- Hành trình mạng không dây: Từ Wi­Fi đến WiMax h:55.
- M ng không dây là m t trong nh ng b ạ ộ ữ ướ c ti n l n nh t c a ngành máy ế ớ ấ ủ tính.
- Năm ngoái, hàng ch c tri u thi t b Wi-Fi đã đ ụ ệ ế ị ượ c tiêu th và d báo năm ụ ự nay s có kho ng 100 tri u ng ẽ ả ệ ườ ử ụ i s d ng.
- Con đ ườ ng phát tri n c a công ngh ể ủ ệ này t quy mô h p ra ph m vi l n th c ra m i ch b t đ u cách đây 5 năm.
- ầ ấ ủ ủ Đây là m t đi u khá b t th ộ ề ấ ườ ng vào th i đi m đó.
- Song, tr ờ ể ướ ự c s thuy t ph c c a các chuyên viên ế ụ ủ k thu t, FCC đã đ ng ý “th ” 3 ỹ ậ ồ ả gi i sóng công nghi p, khoa h c ả ệ ọ và y t cho gi i kinh doanh vi n thông.
- Ba gi i sóng này, g i là các “băng t n rác” (900 MHz, 2,4 GHz, 5,8 GHz), đ ả ọ ầ ượ c phân b cho các thi t b s d ng vào các m c đích ngoài liên l c, ch ng h n nh lò n ổ ế ị ử ụ ụ ạ ẳ ạ ư ướ ng vi sóng s d ng các sóng vô tuy n radio đ đun nóng th c ăn.
- FCC đã đ a các băng t n ử ụ ế ể ứ ư ầ này vào ph c v m c đích liên l c d a trên c s : b t c thi t b nào s d ng nh ng ụ ụ ụ ạ ự ơ ở ấ ứ ế ị ử ụ ữ d i sóng đó đ u ph i đi vòng đ tránh nh h ả ề ả ể ả ưở ng c a vi c truy c p t các thi t b ủ ệ ậ ừ ế ị khác.
- Đi u này đ ề ượ c th c hi n b ng công ngh g i là ph r ng (v n đ ự ệ ằ ệ ọ ổ ộ ố ượ c phát tri n ể cho quân đ i M s d ng), có kh năng phát tín hi u radio qua m t vùng nhi u t n s , ộ ỹ ử ụ ả ệ ộ ề ầ ố khác v i ph ớ ươ ng pháp truy n th ng là truy n trên m t t n s đ n l đ ề ố ề ộ ầ ố ơ ẻ ượ c xác đ nh rõ.
- D u m c quan tr ng cho Wi-Fi di n ra vào năm 1985 khi ti n trình đi đ n m t chu n ấ ố ọ ễ ế ế ộ ẩ chung đ ượ c kh i đ ng.
- Tr ở ộ ướ c đó, các nhà cung c p thi t b không dây dùng cho m ng ấ ế ị ạ LAN nh Proxim và Symbol M đ u phát tri n nh ng thi t s n ph m đ c quy n, ư ở ỹ ề ể ữ ế ả ẩ ộ ề t c là thi t b c a hãng này không th liên l c đ ứ ế ị ủ ể ạ ượ c v i c a hãng khác.
- Nh s thành ớ ủ ờ ự công c a m ng h u tuy n Ethernet, m t s công ty b t đ u nh n ra r ng vi c xác l p ủ ạ ữ ế ộ ố ắ ầ ậ ằ ệ ậ m t chu n không dây chung là r t quan tr ng.
- Vì ng ộ ẩ ấ ọ ườ i tiêu dùng khi đó s d dàng ẽ ễ ch p nh n công ngh m i n u h không còn b bó h p trong s n ph m và d ch v c a ấ ậ ệ ớ ế ọ ị ẹ ả ẩ ị ụ ủ m t hãng c th .
- Năm 1988, công ty NCR, vì mu n s d ng d i t n “rác” đ liên thông các máy rút ti n ố ử ụ ả ầ ể ề qua k t n i không dây, đã yêu c u m t k s c a h có tên Victor Hayes tìm hi u vi c ế ố ầ ộ ỹ ư ủ ọ ể ệ.
- Ông này cùng v i chuyên gia Bruce Tuch c a Trung tâm nghiên ế ậ ẩ ớ ủ c u Bell Labs đã ti p c n v i T ch c k s đi n và đi n t IEEE, n i mà m t ti u ứ ế ậ ớ ổ ứ ỹ ư ệ ệ ử ơ ộ ể ban có tên 802.3 đã xác l p ra chu n m ng c c b Ethernet ph bi n hi n nay.
- M t ậ ẩ ạ ụ ộ ổ ế ệ ộ ti u ban m i có tên 802.11 đã ra đ i và quá trình th ể ớ ờ ươ ng l ượ ng h p nh t các chu n b t ợ ấ ẩ ắ đ u.
- Th tr ị ườ ng phân tán th i đi m đó đ ng nghĩa v i vi c ph i m t khá nhi u th i gian ở ờ ể ồ ớ ệ ả ấ ề ờ đ các nhà cung c p s n ph m khác nhau đ ng ý v i nh ng đ nh nghĩa chu n và đ ra ể ấ ả ẩ ồ ớ ữ ị ẩ ề m t tiêu chí m i v i s ch p thu n c a ít nh t 75% thành viên ti u ban.
- Cu i cùng, ộ ớ ớ ự ấ ậ ủ ấ ể ố năm 1997, ti u ban này đã phê chu n m t b tiêu chí c b n, cho phép m c truy n d ể ẩ ộ ộ ơ ả ứ ề ữ li u 2 Mb/giây, s d ng m t trong 2 công ngh d i t n r ng là frequency hopping ệ ử ụ ộ ệ ả ầ ộ (tránh nhi u b ng cách chuy n đ i liên t c gi a các t n s radio) ho c direct-sequence ễ ằ ể ổ ụ ữ ầ ố ặ transmission (phát tín hi u trên m t dài g m nhi u t n s.
- Chu n m i chính th c đ ẩ ớ ứ ượ c ban hành năm 1997 và các k s ngay l p t c b t đ u ỹ ư ậ ứ ắ ầ nghiên c u m t thi t b m u t ứ ộ ế ị ẫ ươ ng thích v i nó.
- Sau đó có 2 phiên b n chu n, 802.11b ớ ả ẩ (ho t đ ng trên băng t n 2,4 GHz) và 802.11a (ho t đ ng trên băng t n 5,8 GHz), l n ạ ộ ầ ạ ộ ầ ầ l ượ ượ t đ c phê duy t tháng 12 năm 1999 và tháng 1 năm 2000.
- Sau khi có chu n ệ ẩ 802.11b, các công ty b t đ u phát tri n nh ng thi t b t ắ ầ ể ữ ế ị ươ ng thích v i nó.
- Tuy nhiên, ớ b tiêu chí này quá dài và ph c t p v i 400 trang tài li u và v n đ t ộ ứ ạ ớ ệ ấ ề ươ ng thích v n ẫ n i c m.
- Vì th , vào tháng 8/1999, có 6 công ty bao g m Intersil, 3Com, Nokia, Aironet ổ ộ ế ồ (v sau đ ề ượ c Cisco sáp nh p), Symbol và Lucent liên k t v i nhau đ t o ra Liên minh ậ ế ớ ể ạ t ươ ng thích Ethernet không dây WECA..
- M c tiêu ho t đ ng c a t ch c WECA là xác nh n s n ph m c a nh ng nhà cung ụ ạ ộ ủ ổ ứ ậ ả ẩ ủ ữ c p ph i t ấ ả ươ ng thích th c s v i nhau.
- Tuy nhiên, các thu t ng nh “t ự ự ớ ậ ữ ư ươ ng thích WECA” hay “tuân th IEEE 802.11b” v n gây b i r i đ i v i c c ng đ ng.
- Công ủ ẫ ố ố ố ớ ả ộ ồ ngh m i c n m t cách g i thu n ti n đ i v i ng ệ ớ ầ ộ ọ ậ ệ ố ớ ườ i tiêu dùng.
- Nh ng cu i cùng đ ề ấ ộ ố ư ư ố ượ c ch p nh n l i là cách g i “Wi-Fi” vì nghe v a có v công ngh ch t l ấ ậ ạ ọ ừ ẻ ệ ấ ượ ng cao (hi-fi) và h n n a ng ơ ữ ườ i tiêu dùng v n quen v i ki u khái ni m nh đ u đĩa CD c a công ty ố ớ ể ệ ư ầ ủ nào thì cũng đ u t ề ươ ng thích v i b khu ch đ i amplifier c a hãng khác.
- Th là cái tên ớ ộ ế ạ ủ ế Wi-Fi ra đ i.
- Cách gi i thích “Wi-Fi có nghĩa là wireless fidelity” v sau này ng ờ ả ề ườ i ta m i nghĩ ra.
- G n đây, nhi u chuyên gia cũng đã vi t bài kh ng đ nh l i Wi-Fi th c ra ớ ầ ề ế ẳ ị ạ ự ch là m t cái tên đ t ra cho d g i ch ch có nghĩa gì ban đ u.
- Nh v y là công ngh k t n i c c b không dây đã đ ư ậ ệ ế ố ụ ộ ượ c chu n hóa, có tên th ng nh t ẩ ố ấ và đã đ n lúc c n m t nhà vô đ ch đ thúc đ y nó trên th tr ế ầ ộ ị ể ẩ ị ườ ng.
- Wi-Fi đã tìm đ ượ c Apple, nhà s n xu t máy tính n i ti ng v i nh ng phát minh c p ti n.
- “Qu táo” tuyên ả ấ ố ế ớ ữ ấ ế ả b n u hãng Lucent có th s n xu t m t b đi u h p adapter v i giá ch a đ y 100 ố ế ể ả ấ ộ ộ ề ợ ớ ư ầ USD thì h có th tích h p m t khe c m Wi-Fi vào m i chi c máy tính xách tay.
- Wi-Fi nh m t s l a ch n trên dòng máy iBook m i c a h , s d ng th ư ộ ự ự ọ ớ ủ ọ ử ụ ươ ng hi u ệ AirPort.
- Đi u này đã hoàn toàn làm thay đ i th tr ề ổ ị ườ ng m ng không dây.
- Wi-Fi nhanh chóng ti p c n v i ng ấ ậ ứ ồ ạ ế ậ ớ ườ i tiêu dùng gia đình trong b i c nh chi tiêu cho công ngh các doanh nghi p đang b h n ố ả ệ ở ệ ị ạ ch năm 2001.
- Wi-Fi sau đó ti p t c đ ế ụ ượ c thúc đ y nh s ph bi n m nh m c a k t n i Internet ẩ ờ ự ổ ế ạ ẽ ủ ế ố băng r ng t c đ cao trong các h gia đình và tr thành ph ộ ố ộ ộ ở ươ ng th c d nh t đ cho ứ ễ ấ ể phép nhi u máy tính chia s m t đ ề ẻ ộ ườ ng truy c p băng r ng.
- Khi công ngh này phát ậ ộ ệ tri n r ng h n, các đi m truy c p thu phí g i là hotspot cũng b t đ u xu t hi n ngày ể ộ ơ ể ậ ọ ắ ầ ấ ệ m t nhi u n i công c ng nh c a hàng, khách s n, các quán café.
- Trong khi đó, y ộ ề ở ơ ộ ư ử ạ Ủ ban liên l c liên bang M FCC m t l n n a thay đ i các quy đ nh c a h đ cho phép ạ ỹ ộ ầ ữ ổ ị ủ ọ ể m t phiên b n m i c a Wi-Fi có tên 802.11g ra đ i, s d ng k thu t d i ph r ng ộ ả ớ ủ ờ ử ụ ỹ ậ ả ổ ộ tiên ti n h n g i là truy c p đa phân t n tr c giao OFDM (orthogonal frequency- ế ơ ọ ậ ầ ự division multiplexing) và có th đ t t c đ lên t i 54 Mb/giây băng t n 2,4 Ghz.
- ể ạ ố ộ ớ ở ầ Con đ ườ ng phía tr ướ c.
- Nh ng ng ữ ườ ư i a thích Wi-Fi tin r ng công ngh này s g t ra l h t nh ng k thu t ằ ệ ẽ ạ ề ế ữ ỹ ậ k t n i không dây khác.
- Tuy nhiên nh ng suy lu n nh trên đã b th i ph ng.
- Wi-Fi ch là m t công ngh ữ ậ ư ị ổ ồ ỉ ộ ệ sóng ng n và s không bao gi có th cung c p đ ắ ẽ ờ ể ấ ượ c kh năng bao trùm r ng nh ả ộ ư m ng di đ ng, nh t là khi các m ng này đang ngày m t phát tri n m nh h n v quy ạ ộ ấ ạ ộ ể ạ ơ ề mô nh nh ng d ch v chuy n vùng (roaming) và các th a thu n tính c ờ ữ ị ụ ể ỏ ậ ướ c liên qu c ố gia..
- Tuy nhiên, ch trong m t vài năm n a, th h m ng đ u tiên d a trên công ngh m i ỉ ộ ữ ế ệ ạ ầ ự ệ ớ WiMax, hay g i theo tên k thu t là 802.16, s ra đ i và tr nên ph d ng.
- Nh chính ọ ỹ ậ ẽ ờ ở ổ ụ ư cái tên c a m ng này cho th y, WiMax chính là phiên b n ph sóng di n r ng c a Wi- ủ ạ ấ ả ủ ệ ộ ủ Fi v i thông l ớ ượ ng t i đa có th lên đ n 70 Mb/giây và t m xa lên t i 50 km, so v i 50 ố ể ế ầ ớ ớ m c a Wi-Fi hi n nay.
- Ngoài ra, trong khi Wi-Fi ch cho phép truy c p nh ng n i c ủ ệ ỉ ậ ở ữ ơ ố đ nh có thi t b hotspot (gi ng nh các h p đi n tho i công c ng) thì WiMax có th ị ế ị ố ư ộ ệ ạ ộ ể bao trùm c m t thành ph ho c nhi u t nh thành gi ng nh m ng đi n tho i di đ ng.
- th i đi m này, Wi-Fi là công ngh m ng th ng lĩnh trong các gia đình nh ng.
- n ướ c phát tri n.
- TV, đ u đĩa, đ u ghi và nhi u thi t b đi n t gia d ng có kh năng ể ầ ầ ề ế ị ệ ử ụ ả dùng Wi-Fi đang xu t hi n ngày m t nhi u.
- Đi u đó cho phép ng ấ ệ ộ ề ề ườ ử ụ i s d ng truy n ề n i dung kh p các thi t b trong nhà mà không c n dây d n.
- Đi n tho i không dây s ộ ắ ế ị ầ ẫ ệ ạ ử d ng m ng Wi-Fi cũng đã có m t các văn phòng nh ng v lâu dài, công ngh truy ụ ạ ặ ở ư ề ệ c p không dây này có v khó là k chi n th ng trong cu c đua đ ậ ẻ ẻ ế ắ ộ ườ ng dài trên các thi t ế b này.
- Hi n nay, Wi-Fi tiêu t n khá nhi u năng l ị ệ ố ề ượ ng c a các thi t b c m tay và ủ ế ị ầ th m chí ,chu n 802.11g không th h tr n đ nh cho h n m t đ ậ ẩ ể ỗ ợ ổ ị ơ ộ ườ ng phát video.
- Và th là m t chu n m i, có tên 802.15.3 hay còn g i là WiMedia, đã đ ế ộ ẩ ớ ọ ượ c xúc ti n đ ế ể tr thành chu n t m ng n cho m ng gia đình t c đ cao, ch y u ph c v thi t b gi i ở ẩ ầ ắ ạ ố ộ ủ ế ụ ụ ế ị ả trí..
- Quá trình phát tri n c a công ngh Wi-Fi cũng đã cho th y vi c th ng nh t cho ra m t ể ủ ệ ấ ệ ố ấ ộ chu n chung có th t o nên m t th tr ẩ ể ạ ộ ị ườ ng m i.
- Đi u này càng đ ớ ề ượ c kh ng đ nh thông ẳ ị qua quy t tâm c a các công ty đang xúc ti n chu n WiMax.
- Tr ế ủ ế ẩ ướ c đây các công ngh ệ m ng không dây t m xa đ u do các công ty l n thao túng v i nh ng chu n b n quy n ạ ầ ề ớ ớ ữ ẩ ả ề riêng và không cái nào đ ượ c ch p nh n r ng rãi.
- Chính nh s thành công c a Wi-Fi ấ ậ ộ ờ ự ủ mà nh ng “ng ữ ườ i kh ng l ” gi đây đã h p l c v i nhau đ phát tri n WiMax, m t ổ ồ ờ ợ ự ớ ể ể ộ chu n ph thông d ti p c n đ i v i ng ẩ ổ ễ ế ậ ố ớ ườ i tiêu dùng mà các hãng phát tri n hy v ng ể ọ s giúp m r ng th tr ẽ ở ộ ị ườ ng và tăng doanh thu.
- Khó d báo t ự ươ ng lai c a Wi-Fi nh ng ủ ư ch c ch n nó đã t o nên m t h ắ ắ ạ ộ ướ ng đi cho nhi u công ngh khác

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt