« Home « Kết quả tìm kiếm

Sổ tay Vật lý 12 - Nguyễn Quang Đông


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG I: dao động cơ 5.
- CHƯƠNG IV: dao động và sóng điện từ 26.
- trên cùng một ph−ơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ng−ợc pha..
- gần nhau nhất trên cùng một ph−ơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha..
- gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha..
- trên cùng một ph−ơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha..
- Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi.
- Biên độ dao động của con lắc là.
- CHƯƠNG I: DAO Động cơ.
- các loại dao động.
- Dao động: là chuyển động lặp đI lặp lại quanh vị trí cân bằng (Th−ờng là vị trí của vật khi đứng yên)..
- Dao động điều hoà:.
- Biên độ càng lớn năng l−ợng dao động càng lớn.
- Năng l−ợng của vật dao động điều hoà tỉ lệ với bình ph−ơng của biên độ.
- ω phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.
- Tần số f: Là số dao động toàn phần thực hiện đ−ợc trong 1 giây.
- Pha của dao động tại thời điểm t đang xét.
- Pha của dao động là có thể d−ơng, âm hoặc bằng 0.
- ϕ: Pha ban đầu của dao động (rad).
- Vận tốc của vật dao động điều hoà:.
- Gia tốc của vật dao động điều hoà:.
- Cơ năng (năng l−ợng) của vật dao động điều hoà: đ 1 2 2.
- T là chu kỳ dao động) là:.
- Tổng hợp dao động điều hoà:.
- Độ lệch pha giữa hai dao động cùng tần số:.
- Độ lệch pha giữa dao động x 1 so với x 2 : ∆ϕ = ϕ 1 - ϕ 2.
- ∆ϕ = 2kπ với k ∈ Z : hai dao động cùng pha.
- ∆ϕ = (2k+1)π với k ∈ Z : hai dao động ng−ợc pha.
- π với k ∈ Z : hai dao động vuông pha.
- Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số:.
- đ−ợc một dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ)..
- Tr−ờng hợp tổng hợp nhiều dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số x 1 .
- Chú ý: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng ph−ơng, cùng tần số cũng có thể áp dụng tr−ờng hợp tổng quát trên..
- Một số dạng bài tập về dao động điều hoà:.
- Khi vật dao động điều hòa ở x 2 thì vật chuyển động tròn.
- 8 - Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đ−ờng tròn đều..
- Dạng 4: Viết ph−ơng trình dao động điều hoà.
- Dạng 7: Tìm li độ, vận tốc dao động sau (tr−ớc) thời điểm t một khoảng thời gian ∆ t.
- Từ ph−ơng trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt + ϕ) cho x = x 0.
- Li độ và vận tốc dao động sau (tr−ớc) thời điểm đó ∆t giây là x Acos(.
- Dạng 8: Dao động có ph−ơng trình đặc biệt:.
- Dao động tắt dần:.
- Định nghĩa: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian..
- Dao động duy trì:.
- Dao động c−ỡng bức, cộng h−ởng..
- Biên độ: Dao động c−ỡng bức có biên độ không đổi..
- Tần số: Dao động c−ỡng bức có tần số bằng tần số của lực c−ỡng bức..
- Câu hỏi 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà.
- Chiều dài cực đại lò xo khi dao động: l max = l cb + A.
- Chiều dài cực tiểu khi lò xo dao động: l min = l cb – A.
- Chú ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần.
- Là lực gây dao động cho vật..
- Con lắc có chiều dài là l = l 1 + l 2 thì chu kì dao động là: T 2 = T 1 2 + T 2 2.
- Con lắc có chiều dài là l = l 1 – l 2 thì chu kì dao động là: T 2 = T 1 2 - T 2 2 .
- Ph−ơng trình dao động:.
- Chú ý: Khi con lắc đơn dao động với α 0 bất kỳ.
- Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó.
- Định nghĩa: Là dao động lan truyền trong một môi tr−ờng..
- Chỉ có pha dao động của chúng đ−ợc truyền đi..
- Sóng ngang: Ph−ơng dao động của các phần tử của môi tr−ờng vuông góc với ph−ơng truyền sóng.
- Sóng dọc: Ph−ơng dao động của các phần tử của môi tr−ờng trùng với ph−ơng truyền sóng.
- Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ truyền pha dao động (khác với tốc độ dao động của các phần tử vật chất)..
- B−ớc sóng: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một ph−ơng truyền sóng dao động cùng pha.
- Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm..
- Đồ thị dao động âm (Phổ của âm):.
- đồ thị dao động của nhạc âm đó.
- 17 Biên độ dao động tại M: 2 os 1 2.
- Hai nguồn dao động cùng pha (hai nguồn đồng bộ.
- Điểm dao động cực đại: d 1 – d 2 = kλ (k∈Z) (Tập hợp là các đ−ờng hypebol và đ−ờng trung trực nối 2nguồn).
- Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d 1 – d 2 = (2k+1) 2.
- Hai nguồn dao động ng−ợc pha.
- Điểm dao động cực đại: d 1 – d 2 = (2k+1) 2.
- Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d 1 – d 2 = kλ (k∈Z) Số đ−ờng hoặc số điểm (không tính hai nguồn): l k l.
- Hai nguồn dao động cùng pha:.
- ∆d N + Hai nguồn dao động ng−ợc pha:.
- Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng..
- Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2.
- Biên độ dao động của phần tử tại M: M 2 cos(2 d.
- CHƯƠNG IV: dao động và sóng điện từ 1.
- Mạch dao động:.
- Năng l−ợng của mạch dao động:.
- 27 - Sự t−ơng tự giữa dao động điện và dao động cơ.
- Cúng dao động cùng tần số và cùng pha..
- Micrô (1) tạo ra dao động điện có tần số âm.
- dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần .
- Mạch khuếch đại (4) khuếch đại dao động điện từ cao tần biến điệu .
- Mạch khuếch đại dao động.
- Loa (5) biến dao động điện thành dao động âm..
- Dao động cơ.
- Dao động điều hoà.
- Tổng hợp hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số.
- Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn 7.
- Dao động và súng đi từ.
- Dao động điện từ  Mạch dao động LC.
- Dao động cơ Súng cơ.
- Dao động và súng điện từ Dũng điện xoay chiều Súng ỏnh sỏng Lượng tử ỏnh sỏng.
- Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn.
- Dao động và súng điện từ.
- Dao động điện từ.
- Mạch dao động LC

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt