- CHƯƠNG I: dao động cơ 5. - CHƯƠNG IV: dao động và sóng điện từ 26. - trên cùng một ph−ơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ng−ợc pha.. - gần nhau nhất trên cùng một ph−ơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.. - gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.. - trên cùng một ph−ơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.. - Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi. - Biên độ dao động của con lắc là. - CHƯƠNG I: DAO Động cơ. - các loại dao động. - Dao động: là chuyển động lặp đI lặp lại quanh vị trí cân bằng (Th−ờng là vị trí của vật khi đứng yên).. - Dao động điều hoà:. - Biên độ càng lớn năng l−ợng dao động càng lớn. - Năng l−ợng của vật dao động điều hoà tỉ lệ với bình ph−ơng của biên độ. - ω phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. - Tần số f: Là số dao động toàn phần thực hiện đ−ợc trong 1 giây. - Pha của dao động tại thời điểm t đang xét. - Pha của dao động là có thể d−ơng, âm hoặc bằng 0. - ϕ: Pha ban đầu của dao động (rad). - Vận tốc của vật dao động điều hoà:. - Gia tốc của vật dao động điều hoà:. - Cơ năng (năng l−ợng) của vật dao động điều hoà: đ 1 2 2. - T là chu kỳ dao động) là:. - Tổng hợp dao động điều hoà:. - Độ lệch pha giữa hai dao động cùng tần số:. - Độ lệch pha giữa dao động x 1 so với x 2 : ∆ϕ = ϕ 1 - ϕ 2. - ∆ϕ = 2kπ với k ∈ Z : hai dao động cùng pha. - ∆ϕ = (2k+1)π với k ∈ Z : hai dao động ng−ợc pha. - π với k ∈ Z : hai dao động vuông pha. - Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số:. - đ−ợc một dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ).. - Tr−ờng hợp tổng hợp nhiều dao động điều hoà cùng ph−ơng cùng tần số x 1 . - Chú ý: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng ph−ơng, cùng tần số cũng có thể áp dụng tr−ờng hợp tổng quát trên.. - Một số dạng bài tập về dao động điều hoà:. - Khi vật dao động điều hòa ở x 2 thì vật chuyển động tròn. - 8 - Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đ−ờng tròn đều.. - Dạng 4: Viết ph−ơng trình dao động điều hoà. - Dạng 7: Tìm li độ, vận tốc dao động sau (tr−ớc) thời điểm t một khoảng thời gian ∆ t. - Từ ph−ơng trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt + ϕ) cho x = x 0. - Li độ và vận tốc dao động sau (tr−ớc) thời điểm đó ∆t giây là x Acos(. - Dạng 8: Dao động có ph−ơng trình đặc biệt:. - Dao động tắt dần:. - Định nghĩa: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.. - Dao động duy trì:. - Dao động c−ỡng bức, cộng h−ởng.. - Biên độ: Dao động c−ỡng bức có biên độ không đổi.. - Tần số: Dao động c−ỡng bức có tần số bằng tần số của lực c−ỡng bức.. - Câu hỏi 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà. - Chiều dài cực đại lò xo khi dao động: l max = l cb + A. - Chiều dài cực tiểu khi lò xo dao động: l min = l cb – A. - Chú ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần. - Là lực gây dao động cho vật.. - Con lắc có chiều dài là l = l 1 + l 2 thì chu kì dao động là: T 2 = T 1 2 + T 2 2. - Con lắc có chiều dài là l = l 1 – l 2 thì chu kì dao động là: T 2 = T 1 2 - T 2 2 . - Ph−ơng trình dao động:. - Chú ý: Khi con lắc đơn dao động với α 0 bất kỳ. - Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó. - Định nghĩa: Là dao động lan truyền trong một môi tr−ờng.. - Chỉ có pha dao động của chúng đ−ợc truyền đi.. - Sóng ngang: Ph−ơng dao động của các phần tử của môi tr−ờng vuông góc với ph−ơng truyền sóng. - Sóng dọc: Ph−ơng dao động của các phần tử của môi tr−ờng trùng với ph−ơng truyền sóng. - Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ truyền pha dao động (khác với tốc độ dao động của các phần tử vật chất).. - B−ớc sóng: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một ph−ơng truyền sóng dao động cùng pha. - Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.. - Đồ thị dao động âm (Phổ của âm):. - đồ thị dao động của nhạc âm đó. - 17 Biên độ dao động tại M: 2 os 1 2. - Hai nguồn dao động cùng pha (hai nguồn đồng bộ. - Điểm dao động cực đại: d 1 – d 2 = kλ (k∈Z) (Tập hợp là các đ−ờng hypebol và đ−ờng trung trực nối 2nguồn). - Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d 1 – d 2 = (2k+1) 2. - Hai nguồn dao động ng−ợc pha. - Điểm dao động cực đại: d 1 – d 2 = (2k+1) 2. - Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d 1 – d 2 = kλ (k∈Z) Số đ−ờng hoặc số điểm (không tính hai nguồn): l k l. - Hai nguồn dao động cùng pha:. - ∆d N + Hai nguồn dao động ng−ợc pha:. - Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.. - Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2. - Biên độ dao động của phần tử tại M: M 2 cos(2 d. - CHƯƠNG IV: dao động và sóng điện từ 1. - Mạch dao động:. - Năng l−ợng của mạch dao động:. - 27 - Sự t−ơng tự giữa dao động điện và dao động cơ. - Cúng dao động cùng tần số và cùng pha.. - Micrô (1) tạo ra dao động điện có tần số âm. - dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần . - Mạch khuếch đại (4) khuếch đại dao động điện từ cao tần biến điệu . - Mạch khuếch đại dao động. - Loa (5) biến dao động điện thành dao động âm.. - Dao động cơ. - Dao động điều hoà. - Tổng hợp hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số. - Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn 7. - Dao động và súng đi từ. - Dao động điện từ Mạch dao động LC. - Dao động cơ Súng cơ. - Dao động và súng điện từ Dũng điện xoay chiều Súng ỏnh sỏng Lượng tử ỏnh sỏng. - Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn. - Dao động và súng điện từ. - Dao động điện từ. - Mạch dao động LC
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt