« Home « Kết quả tìm kiếm

Thống kê ứng dụng


Tóm tắt Xem thử

- Ước lượng cho trung bình tổng thể µ tham số của tổng thể.
- Ước lượng lượng điểm.
- Ước lượng • hoặc có dạng một khoảng, gọi là ước lượng tỷ lệ của tổng thể khoảng.
- 5.1 Ước lượng tỷ lệ của tổng thể 5.2 Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu 6.
- Ước lượng tổng thể.
- 2.2 Ước lượng khoảng tin cậy đạc, hoặc các câu trả lời.
- 2.2 Ước lượng khoảng tin cậy 3.
- Ước lượng 3.
- Ước lượng Tham số (parameter.
- thước mẫu n cho bài toán ước lượng trung bình bình 4.
- Ước lượng trung bình • Tổng thể (population) là tập hợp tất cả 4.
- Ước lượng trung bình trên hai mẫu 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng thể nghiên cứu định tính hoặc định lượng nào đó.
- Ước lượng thể.
- Ước lượng 2.
- Ước lượng cho trung bình 3.
- Ước lượng cho trung bình ◦ Tỉ lệ tổng thể : p.
- Ước lượng 4.
- Ước lượng trung bình hiện tại của công ty.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng ◦ Phương sai tổng thể: thể xe mới để thử nghiệm.
- Do đó, ước lượng trung bình số dặm của tổng thể 2 5.2 Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu 5.2 Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu σ = 6.
- Ngọc Ước lượng điểm 1.
- Ước lượng Nếu (X1 , X2.
- 2.2 Ước lượng khoảng tin cậy Xi khoảng tin cậy 3.
- Ước lượng n i=1 3.
- Ước lượng 1 X 4.
- Ước lượng bình tổng thể µ.
- Ước lượng 5.
- của tổng thể 5.2 Ước lượng cho tỉ đều là các thống kê.
- của tổng thể 5.2 Ước lượng cho tỉ • Giá trị s 2 của thống kê S 2 được tính toán từ một mẫu ngẫu lệ hai mẫu lệ hai mẫu 6.
- Ước lượng 6.
- tổng thể tổng thể 6.1 Ước lượng KTC 6.1 Ước lượng KTC cho phương sai 1 cho phương sai 1 mẫu mẫu Thống kê Thống kê ứng dụng ứng dụng N.T.
- Ước lượng P(θ1 ≤ θ ≤ θ2.
- Ước lượng trung bình trung bình trên hai mẫu trên hai mẫu 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng thể tỷ lệ của tổng thể • (1 − α) đgl độ tin cậy của khoảng này.
- 5.1 Ước lượng tỷ lệ 5.1 Ước lượng tỷ lệ của tổng thể của tổng thể • [θ1 , θ2 ] đgl khoảng ước lượng của θ.
- Ước lượng cho trung bình • Khoảng tin cậy tính theo cách này được biểu diễn như 3.
- Ước lượng cho trung bình tổng thể µ tổng thể µ 3.1 TH biết σ 2 sau : θ1 ≤ θ ≤ θ2 với độ tin cậy (1 − α)100%.
- Ước lượng trung bình trung bình trên hai mẫu vào ước lượng điểm.
- Dạng tổng quát của một ước lượng trên hai mẫu 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng khoảng như sau: 5.
- Ước lượng tham số thống tổng thể σ 2 2.
- 2.2 Ước lượng khoảng tin cậy cách tra bảng phân phối chuẩn tắc Z ∼ N (0.
- Ước lượng số µ với độ tin cậy 1 − α là: 4.
- Ước lượng trung bình trung bình trên hai mẫu trên hai mẫu σ σ 5.
- Ước lượng [x.
- Ước lượng phương sai tổng thể 1 − α2 của phân phối chuẩn tắc N (0.
- Ước lượng tham số thống kê N (0.
- Ước lượng người hút thốc lá thường xuyên.
- 150 và kê 2.1 Ước lượng điểm 2.1 Ước lượng điểm 2.2 Ước lượng 1 − α = 95%.
- 2.2 Ước lượng • Các giả định: n ≥ 30 và σ 2 chưa biết.
- Ước lượng • Công thức xác định khoảng tin cậy cho µ: cho trung bình cho trung bình tổng thể µ N (0.
- Ước lượng trung bình trung bình [x̄ −ε.
- Ước lượng khoảng 137 ngàn đeesn 164 ngàn đồng.
- 2.2 Ước lượng 2.2 Ước lượng khoảng tin cậy khoảng tin cậy • Tính x.
- Ước lượng [x̄ −ε.
- 2.2 Ước lượng 2.2 Ước lượng khoảng tin cậy khoảng tin cậy • Tổng thể tuân theo phân phối chuẩn.
- Ước lượng • Phương sai mẫu s 2 là ước lượng cho σ 2 chưa biết.
- Ước lượng cho trung bình cho trung bình • Tính x.
- Ước lượng 2 trung bình trung bình trên hai mẫu trên hai mẫu • Khi đó, khoảng tin cậy 95% cho µ là 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng thể tỷ lệ của tổng thể [x.
- Ước lượng trung bình phút, độ lệch chuẩn 5,6 phút.
- Ước lượng cho trung bình 2 3.
- Ước lượng cho trung bình bao nhiêu người? tổng thể µ σ tổng thể µ 3.1 TH biết σ 2 3.2 TH chưa biết σ 2 n≥ z1− α2 ε0 .
- Ước lượng xác định được kích thước mẫu tối thiểu: 4.
- Ước lượng !2 trung bình trung bình σ trên hai mẫu 2 trên hai mẫu n ≥ z1− α2 = 165, 76.
- Ước lượng s 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng n≥ z 1− α .
- Ước lượng lệ hai mẫu 6.
- Ước lượng yêu cầu đề bài.
- Ước lượng cho trung bình người nữa? 3.
- Ước lượng !2 4.
- Ước lượng thấp hơn dự kiến.
- Ước lượng ε0 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng thể tỷ lệ của tổng thể nhuận cao hơn dự kiến.
- Ước lượng mãn yêu cầu đề bài.
- Ước lượng trung bình trên hai 1.
- Ước lượng tham số thống chuyển bằng fax trong một ngày.
- Ước lượng cho trung bình tự thì độ lệch chuẩn là 32 trang.
- Ước lượng cho trung bình tổng thể µ được chuyển bằng fax có phân phối chuẩn.
- Ước lượng ≥ 0 = 10 trang.
- 283,1945] của tổng thể 5.2 Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu và b) Phải thu thập dữ liệu trong ít nhất 48 ngày.
- Ước lượng trung bình trên hai N.T.
- tham số thống kê kê 2.1 Ước lượng điểm (trong thực hành: np.
- Ước lượng n n 4.
- Ước lượng trung bình trung bình trên hai mẫu s trên hai mẫu 5.
- Ước lượng p̂(1 − p̂) 5.
- Ước lượng trung bình phẩm nội địa.
- Ước lượng trung bình ε = z1− 2 α t.
- Ngọc Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu 1.
- Ước lượng sản phẩm nội địa.
- Ước lượng trung bình trên hai mẫu (dung sai) là 3%.
- Ước lượng thỏa mãn điều kiện này? 5.
- Ước lượng tỷ lệ của tổng tỷ lệ của tổng thể Đáp số: a) [24,72%.
- 43,28%] thể 5.1 Ước lượng tỷ lệ 5.1 Ước lượng tỷ lệ của tổng thể và b) Phải điều tra 1842 người.
- của tổng thể 5.2 Ước lượng cho tỉ 5.2 Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu lệ hai mẫu 6.
- Ngọc Ước lượng cho tỉ lệ hai mẫu N.T.
- Ngọc Ước lượng tỉ số phương sai 1.
- Ngọc Ước lượng tỉ số phương sai N.T