- Nó quy t đ nh đ chính xác và ch t l ế ị ộ ấ ượ ng c a h th ng. - G n nh có các c m bi n cho h u h t các ầ ư ả ế ầ ế đ i l ạ ượ ng v t lý . - Gi m kích th c và tr ng l ả ứ ọ ượ ng….. - Ứ ng d ng c m bi n trong ĐL và ĐK. - Phù h p CB v i các đ i t ợ ớ ố ượ ng đo.. - Đ i l ạ ượ ng v t lý đó có th là đi n hay không đi n. - Sensor: Là m t b chuy n đ i đo l ộ ộ ể ổ ườ ng v i ớ đ u vào là các đ i l ầ ạ ượ ng không đi n - đ u ra ệ ầ là các đ i l ạ ượ ng mang tính ch t đi n. - Theo đ i l ạ ượ ng đ u vào: T c đ , di chuy n, ầ ố ộ ể nhi t đ … ệ ộ. - Theo ng d ng. - Ng ưỡ ng nh y: Khi X thay đ i m t l ậ ổ ộ ượ ng. - L i ng u nhiên: Do các hi n t ỗ ẫ ệ ượ ng ng u ẫ nhiên mà ta không bi t tr ế ướ c đ ượ c.. - M c đ tác đ ng ng ứ ộ ộ ượ c.. - Kích th ướ c kh i l ố ượ ng c a CB. - Đáp ng đ ng th hi n năng l ứ ộ ể ệ ượ ng tr ữ ở trong CB nh : quán tính, kh năng l u tr . - Mô hình đáp ng đ ng bi u di n b ng PT ứ ộ ể ễ ằ tuy n tính: ế. - Thông th ườ ng ng ườ i ta xem xét các b c ậ. - Khi xem xét đ c tính đ ng ng ặ ộ ườ i ta xem xét m t s đáp ng sau: ộ ố ứ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt