- Chia l ấ ượ ng axit A thành 3 ph n b ng nhau: ầ ằ. - Ph n 1 đem đ t cháy hoàn toàn r i cho s n ph m cháy h p th h t vào bình ầ ố ồ ả ẩ ấ ụ ế đ ng Ba(OH) ự 2 th y sinh ra 8,865 gam k t t a. - Thêm Na ấ ế ủ 2 SO 4 d vào dung d ch còn l i thì ư ị ạ th y t o ra 1,7475 gam k t t a n a. - Ph n hai cho tác d ng v i a mol Ba(OH) ầ ụ ớ 2 thu đ ượ c dung d ch B và nh n th y: ị ậ ấ. - N u a = 0,01 mol thì dung d ch B làm đ gi y quỳ. - N u a = 0,02 mol thì dung d ch B làm xanh gi y quỳ. - Ph n3 cho ph n ng h t v i 1,45 gam r ầ ả ứ ế ớ ượ u đ n ch c D thì thu đ ơ ứ ượ c n ướ c và 2,77 gam h n h p este. - Xác đ nh CTCT c a A, D và các este thu đ ị ủ ượ c. - Bài 2 : Cho V lit CO 2 (54,6 0 C 2,4 atm) h p th hoàn toàn vào 200 ml dung d ch h n h p ấ ụ ị ỗ ợ KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M thu đ ượ c 23,64 gam k t t a. - N u l ế ủ ế ượ ng k t t a là ế ủ 29,55 gam thì V có giá tr là bao nhiêu. - Cho este này tác d ng v i dung ộ ạ ở ứ ố ứ ụ ớ d ch NaOH có d thì thu đ ị ư ượ c m t mu i và 1,24 gam h n h p hai r ộ ố ỗ ợ ượ u cùng dãy đ ng ồ đ ng. - L y 1,24 gam h n h p hai r ẳ ấ ỗ ợ ượ u này đem hoá h i hoàn toàn thì thu đ ơ ượ ượ c l ng h i có th tích b ng th tích c a 0,96 gam O ơ ể ằ ể ủ 2 (cùng đi u ki n. - ề ệ ị ủ Bài 4 : Oxi hoá 9,6 gam m t r ộ ượ u đ n ch c A thu đ ơ ứ ượ c 14,4 gam h n h p B g m axit, ỗ ợ ồ andehit, r ượ u d và n ư ướ c. - Cho h n h p B tác d ng v i dung d ch AgNO ỗ ợ ụ ớ ị 3 d trong NH ư 3. - thu đ ượ c 64,8 gam Ag. - Xác đ nh A, g i tên và tính hi u su t ph n ng oxi hoá A thành ị ọ ệ ấ ả ứ axit.. - Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 19,92 gam h n h p Al và Fe trong 4,7 lit dung d ch HCl 0,5 M. - ỗ ợ ị Thêm 400 gam dung d ch NaOH 24% vào dung d ch thu đ ị ị ượ ở c trên. - L c thu l y k t t a, ọ ấ ế ủ r a s ch r i nung ngoài không khí đ n kh i l ử ạ ồ ế ố ượ ng không đ i, cân n ng 27,3 gam. - Xác ổ ặ đ nh kh i l ị ố ượ ng c a Al và Fe trong h n h p ban đ u ủ ỗ ợ ầ. - Hoà tan hoàn toàn 3,3 ỗ ợ ồ ạ ị ổ gam X trong dung d ch HCl d thu đ ị ư ượ c 2,9568 lit khí 27,3 ở 0 C và 1 atm. - M t khác cũng ặ hoà tan 3,3 gam X trong dung d ch HNO ị 3 1M l y d 10% so v i l ấ ư ớ ượ ng c n thi t thu ầ ế đ ượ c 896 ml h n h p khí Y g m N ỗ ợ ồ 2 O, NO (đktc) có t kh i so v i H ỉ ố ớ 2 b ng 20,25 và ằ dung d ch Z. - Cho dung d ch Z ph n ng hoàn toàn v i 400 ml dung d ch NaOH th y xu t hi n 4,77 ị ả ứ ớ ị ấ ấ ệ gam k t t a. - Tính C ế ủ M c a dung d ch NaOH bi t ion Fe ủ ị ế 3+ k t t a hoàn toàn . - n/y là m t s nguyên, (y ạ ề ằ ố ộ ố ≤ x) hoat tan trong n ướ c b qua hi n t ỏ ệ ượ ng thu phân thành 200 ml dung d ch A. - L y 100 ml dung d ch A cho tác d ng v i dung d ch Ba(OH) ấ ị ụ ớ ị 2 t i khi không còn ion ớ SO 4 2- thu đ ượ c 11,184 gam k t t a . - L y 100 ml dung d ch A cho tác d ng v i 100 ml dung d ch NaOH 1,6 M thì th y khi ấ ị ụ ớ ị ấ cho 50ml ho c 30 ml dung d ch NaOH thì l ặ ị ượ ng k t t a đ u b ng m’ gam ế ủ ề ằ. - Bài 8 : Ti n hành ph n ng nhi t nhôm m gam h n h p A g m Al và Fe ế ả ứ ệ ỗ ợ ồ x O y thu đ ượ c h n h p ch t r n B. - Cho B tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ ỗ ợ ấ ắ ụ ớ ị ư ượ c dung d ch C, ị ph n không tan D và 0,672 lít khí H ầ 2. - Cho t t dung d ch HCl vào dung d ch C cho đ n khi thu đ ừ ừ ị ị ế ượ c k t t a l n nh t ế ủ ớ ấ r i l c l y k t t a, nung đ n kh i l ồ ọ ấ ế ủ ế ố ượ ng không đ i đ ổ ượ c 5,1 gam ch t r n . - Ph n không tan D cho tác d ng v i dung d ch H ầ ụ ớ ị 2 SO 4 đ c nóng. - Sau ph n ng ặ ả ứ x y ra hoàn toàn ch thu đ ả ỉ ượ c dung d ch E ch a m t mu i s t duy nh t và 2,688 lit SO ị ứ ộ ố ắ ấ 2. - 2) N u cho 200 ml dung d ch HCl 1M tác d ng v i dung d ch C đ n khi ph n ế ị ụ ớ ị ế ả ng k t thúc ta thu đ c 6,24 gam k t t a thì s gam NaOH trong dung d ch. - ầ Bài 9: A là dung d ch H ị 2 SO 4 n ng đ x mol/l . - B là dung d ch KOH n ng đ y mol/l. - Tr n 200 ml dung d ch A v i 300 ml dung d ch B thu đ ộ ị ớ ị ượ c 500 ml dung d ch C. - ị Đ trung hoà 100 ml dung d ch C c n 40 ml dung d ch H ể ị ầ ị 2 SO 4 1M. - M t khác tr n 300 ml ặ ộ dung d ch A v i 200 ml dung d ch B thu đ ị ớ ị ượ c dung d ch D. - 1) Xác đ nh x, y bi t r ng 100 ml dung d ch D ph n ng v a đ v i 2,04 gam ị ế ằ ị ả ứ ừ ủ ớ Al 2 O 3. - Cho 1,74 gam h n h p g m Fe ỗ ợ ồ 3 O 4 và FeCO 3 ( trong đó FeCO 3 chi m 33,333% theo kh i ế ố l ượ ng) vào 125 ml dung d ch A, l c k thu đ ị ắ ỹ ượ c dung d ch E. - Tính th tích dung d ch E ị ể ị c n dùng đ trung hoà 1/2 dung d ch A. - Nung 36,4 gam qu ng trên ặ đ n ph n ng nhi t phân x y ra hoàn toàn thu đ ế ả ứ ệ ả ượ c ch t r n A và khí B. - Cho khí B tác ấ ắ d ng dung d ch Ba(OH) ụ ị 2 d thu đ ư ượ c 29,55 gam k t t a. - Ch t r n A ấ ắ 1 ph n ng v a đ v i 400 ml dung d ch HCl 1 M. - 1) Tính thành ph n % theo kh i l ầ ố ượ ng m i ch t trong qu ng. - 2) T qu ng trên làm th nào đ đi u ch đ ừ ặ ế ể ề ế ượ c ba kim lo i tinh khi t, nguyên ạ ế l ượ ng.. - ỗ ợ ồ ấ ữ ơ ơ ứ ạ ở Chia A làm hai ph n ầ b ng nhau: ằ. - Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 đ ố ầ ượ c 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam n ướ c.. - Ph n hai cho ph n ng v a đ v i 50 ml dung d ch NaOH 1M t o thành dung ầ ả ứ ừ ủ ớ ị ạ d ch B ch a m t mu i và m t r ị ứ ộ ố ộ ượ u.. - ị ứ ấ ữ ơ Tính thành ph n % kh i l ầ ố ượ ng các ch t trong h n h p. - Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch Ba(OH) ả ứ ế ố ị 2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn r i l c l y k t t a nung đ n kh i l ấ ề ả ứ ồ ọ ấ ế ủ ế ố ượ ng không đ i thu đ ổ ượ c 26,08 gam ch t r n. - 1) Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra ( các ph n ng trong dung d ch vi t d ng ả ứ ả ả ứ ị ế ạ ion). - 2) Tính kh i l ố ượ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. - Bài 13: Cho h n h p g m Na và Ba theo t l mol là 2:1 ph n ng v i H ỗ ợ ồ ỉ ệ ả ứ ớ 2 O đ ượ c dung d ch A. - 1) Đ trung hoà 1/10 dung d ch A c n bao nhiêu ml dung d ch HCl 1M. - 2) Cho dung d ch A vào 100 ml dung d ch Al ị ị 2 (SO4) 3 0,025M và MgCl 2 0,1M. - Tính l ượ ng dung d ch A đ k t t a thu đ ị ể ế ủ ượ c là l n nh t và nh nh t. - ớ ấ ỏ ấ Tính l ượ ng k t ế t a đó. - Khí ra kh i ng đ ừ ừ ố ự ỏ ố ượ c h p th hoàn toàn vào n ấ ụ ướ c vôi trong d th y t o thành 1 gam k t t a. - Ch t r n còn l i ư ấ ạ ế ủ ấ ắ ạ trong ng s cho vào c c đ ng 500 ml dung d ch HNO ố ứ ố ự ị 3 0,16 M thu đ ượ c V 1 lít khí NO và còn m t ph n kim lo i ch a tan h t. - Thêm ti p vào c c 760 ml dung d ch HCl n ng ộ ầ ạ ư ế ế ố ị ồ. - đ 2/3 mol/l, sau khi ph n ng xong thu thêm V ộ ả ứ 2 lít NO và dung d ch A. - Thêm 12 gam ị Mg vào A đ ượ c V 3 lit h n h p khí g m H ỗ ợ ồ 2 và N 2 , dung d ch mu i clorua và h n h p M ị ố ỗ ợ c a các kim lo i. - Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, các th tích khí đo ế ả ứ ả ể đktc.. - Tính kh i l ố ượ ng m i kim lo i trong h n h p M. - Bài 15 : Cho 4,15 gam h n h p b t Fe, Al tác d ng v i 200 ml dung d ch CuSO ỗ ợ ộ ụ ớ ị 4 0,525 M. - Khu y kĩ h n h p đ các ph n ng x y ra hoàn toàn. - Đem l c k t t a A g m hai ấ ỗ ợ ể ả ứ ả ọ ế ủ ồ kim lo i có kh i l ạ ố ượ ng 7,84 gam và n ướ ọ c l c B.Thêm dung d ch h n h p g m Ba(OH) ị ỗ ợ ồ 2. - 0,05Mvà NaOH 0,1M vào dung d ch B. - H i c n thêm bao nhiêu ml h n h p dung d ch đó ị ỏ ầ ỗ ợ ị đ k t t a hoàn toàn hai hidroxit kim lo i. - Sau đó n u đem l c r a k t t a đó, nung nó ể ế ủ ạ ế ọ ử ế ủ trong không khí nhi t đ cao đ n các ph n ng hoàn toàn thì đ ở ệ ộ ế ả ứ ượ c bao nhiêu gam ch t r n
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt