« Home « Kết quả tìm kiếm

Kiến thức cơ bản ôn thi Hóa


Tóm tắt Xem thử

- 4) Ph n ng oxi hoá kh ả ứ ử:.
- Th nào là s oxi hoá?ch t oxi hoá, ch t kh ? S oxi hoá, s kh ? Tr n m t ch t oxi hoá v i m t ch t kh ph n ng có x y ế ố ấ ấ ử ự ự ử ộ ộ ấ ớ ộ ấ ử ả ứ ả ra hay không? N u x y ra thì theo chi u nào? Phân lo i ph n ng oxi hoá -kh .
- Các ch t sau đây đóng vai trò là ch t oxi hoá ế ả ề ạ ả ứ ử ấ ấ hay ch t kh ? Vi t ph ấ ử ế ươ ng trình ph n ng minh ho : S ả ứ ạ 2.
- M t s ch t trong ph n ng này nó th tính oxi hoá nh ng trong ph n ng khác nó l i th hi n tính kh .
- L y ví d mà trong ph n ng oxi hoá kh axit đóng vai trò ch t oxi hoá, ch t kh , môi tr ấ ụ ả ứ ử ấ ấ ử ườ ng, v a đóng vai trò ch t kh v a ừ ấ ử ừ đóng vai trò môi tr ườ ng..
- 5) T c đ ph n ng và cân b ng hoá h c ố ộ ả ứ ằ ọ.
- Đ nh nghĩa t c đ ph n ng.
- Nêu các đi u ki n nh h ị ố ộ ả ứ ề ệ ả ưở ng đ n t c đ ph n ng.
- M t ph n ng khi tăng nhi t đ lên 10 ộ ả ứ ệ ộ o C thì t c đ ph n ng tăng 3 l n.
- N u ph n ng k t thúc sau 60 phút 27 ố ộ ả ứ ầ ế ả ứ ế ở o C thì nhi t ệ đ nào ph n ng s k t thúc sau 25 phút.
- Ví d cho ph n ng thu n ngh ch 2SO ọ ụ ả ứ ậ ị 2 + O 2  2SO 3 + Q.
- Đ tăng hi u su t ph n ng t ng h p NH ể ệ ấ ả ứ ổ ợ 3 ng ườ i ta làm th nào?.
- Tính th tích NH ể 3 (đktc) đã ph n ng và kh i l ả ứ ố ượ ng amophot thu đ ượ c bi t r ng h n h p mu i trong amophot có s mol b ng nhau .
- Th nào là ph n ng este hoá, nêu đ c đi m c a ph n ng este hoá.
- Cho bi t vai trò c a H ế ả ứ ặ ể ủ ả ứ ế ủ 2 SO 4 trong ph n ng este hoá.
- Đ ả ứ ể tăng hi u su t ph n ng ng ệ ấ ả ứ ườ i ta làm th nào? ế.
- Th nào là ph n ng trùng h p, ph n ng trùng ng ng? Nh ng h p ch t th nào thì có ph n ng trùng ng ng? ế ả ứ ợ ả ứ ư ữ ợ ấ ế ả ứ ư Th nào là t , có bao nhiêu lo i t ? t i sao t pliamit l i kém b n trong môi tr ế ơ ạ ơ ạ ơ ạ ề ườ ng axit và baz .
- ừ ấ ơ ề ế 10) Đ i c ạ ươ ng v kim lo i ề ạ.
- Nh n bi t chúng b ng ph ng pháp hoá h c.
- ứ ặ ắ đ ọ ậ ế ằ ươ ọ Nêu nguyên t c và các ph n ng x y ra trong quá trình luy n gang.
- Vi t các ph n ng hoá h c x y ra trong quá trình luy n gang thành thép.
- ế ả ứ ọ ả ệ Nêu u và nh ư ượ đ ể c i m c a các ph ng pháp luy n gang thành thép.
- So sánh hi n t ng i n phân và ph n ng oxi hoá kh thông th ệ ượ đ ệ ả ứ ử ườ ng: .
- Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng đi n c c và ph ả ứ ệ ự ươ ng trình t ng quát trong quá trình đi n phân các dung d ch sau: CuSO ổ ệ ị 4 , NaCl, AgNO 3 , NaNO 3 , CuSO 4 và KCl, FeCl 3.
- Nguyên tử là h t vi mô đ i di n cho nguyên t hóa h c và không b chia nh h n trong ph n ng hóa h c.
- Đ nh lu t b o toàn kh i l ị ậ ả ố ượ ng : Kh i l ố ượ ng các ch t tham gia ph n ng b ng kh i l ấ ả ứ ằ ố ượ ng các ch t thu đ ấ ượ c sau ph n ng.
- ạ ả ặ ớ ấ - M i obitan ch ch a t i đa 2e: ỗ ỉ ứ ố.
- Xét ph n ng đi n ly: ả ứ ệ XY X X.
- Ph n ng axit - baz ả ứ ơ là ph n ng hóa h c trong đó có s cho và nh n H ả ứ ọ ự ậ + (proton):.
- CH 3 − C C − CH 3 O − H.
- Ion kim lo i m nh: K ạ ạ.
- IV/- Ph n ng trao đ i ả ứ ổ.
- Đ nh nghĩa ị : Ph n ng trao đ i là ph n ng x y ra v i s đ i ch các ion.
- Đi u ki n ề ệ đ ph n ng trao đ i th c hi n đ ể ả ứ ổ ự ệ ượ c hoàn toàn:.
- Sau ph n ng có ch t k t t a ho c khí bay lên, ho c ch t đi n ly y u.
- ả ứ ấ ế ủ ặ ặ ấ ệ ế - Ch t tham gia ph n ng ph i là ch t tan.
- Ph n ng gi a m t s mu i tan trong dung d ch có th là ph n ng oxi hóa - kh .
- AgCl + 2 NH 3 = [Ag(NH 3 ) 2 ]Cl V/- Ph n ng oxi hóa - kh ả ứ ử.
- Đ nh nghĩa ị : Ph n ng oxi hóa - kh là ph n ng hóa h c trong đó nguyên t ho c ion này nh ả ứ ử ả ứ ọ ử ặ ườ ng electron cho nguyên t ho c ion khác.
- B n ch t c a ph n ng oxi hóa - kh ả ấ ủ ả ứ ử: Có s thay đ i s oxi hóa.
- Chi u ph n ng ề ả ứ : Ch t oxi hóa m nh + ch t kh m nh ấ ạ ấ ử ạ → ch t oxi hóa y u + ch t kh y u.
- Ph ươ ng pháp cân b ng ph n ng oxi hóa - kh ằ ả ứ ử:.
- S ăn mòn kim lo i ự ạ.
- Ăn mòn hóa h c ọ là s phá h y kim lo i do kim lo i ph n ng hóa h c v i ch t khí ho c h i n ự ủ ạ ạ ả ứ ọ ớ ấ ặ ơ ướ ở c nhi t đ cao.
- VII/- Đi u ch kim lo i ề ế ạ.
- N u dùng qu ng Hêmatit (Fe ế ặ 2 O 3 ) thì dùng các ph n ng .
- ả ứ - N u dùng qu ng Manhetit (Fe ế ặ 3 O 4 ) thì dùng các ph n ng 1, 2, 5, 6.
- Ph n ng này kèm theo chùm tia l a r t sáng.
- Ph n ng cu i cùng này t a nhi t và đ a nhi t đ t 1200 ả ứ ố ỏ ệ ư ệ ộ ừ o C → 1600 o C.
- Luy n thép t s t v n ch a Fe ệ ừ ắ ụ ứ 2 O 3 và gang: Trong lò x y ra các ph n ng oxi hóa các ch t trong gang b ng Fe ả ả ứ ấ ằ 2 O 3 làm gi m l ả ượ ng t p ch t đó: ạ ấ.
- Mu i c a kim lo i ki m ố ủ ạ ề.
- Mu i và các ch t ch a kim lo i ki m th ố ấ ứ ạ ề ổ:.
- Mu i và các ch t ch a Al, Fe ố ấ ứ.
- ữ ấ ợ ấ ữ ơ ư ấ ọ Ví d : ụ CH 3 − CH 2 − OH và CH 3 − O − CH 3.
- Nhóm ch c ứ là nhóm nguyên t gây ra nh ng ph n ng hóa h c đ c tr ng cho h p ch t h u c .
- H p ch t đ n ch c ợ ấ ơ ứ là nh ng h p ch t ch có m t nhóm ch c trong phân t .
- H p ch t t p ch c ợ ấ ạ ứ là nh ng h p ch t có hai hay nhi u nhóm ch c khác nhau.
- Ví d : ụ CH 2 = CH − COOH : axit acrylic.
- H H C = C CH 3 CH 3.
- H CH 3 C = C CH 3 H.
- CH 3 − N − CH 3.
- Aminoaxit là nh ng h p ch t h u c t p ch c, trong phân t c a chúng có ch a đ ng th i nhóm ch c amino ( ữ ợ ấ ữ ơ ạ ứ ử ủ ứ ồ ờ ứ − NH 2 ) và nhóm ch c cacboxyl ( ứ − COOH)..
- CH CH CO O H N H.
- CH 2 − CH 2.
- CH CH COOCH.
- CH CH Cl.
- CH 2 − CH CH CH.
- CH CH.
- CH C CH CH CH.
- n CH 2 = CH − CH = CH 2.
- t ,p Na o [ CH 2 − CH = CH CH − 2.
- III/- Các ph n ng hóa h c ả ứ ọ.
- Ph n ng trùng h p ả ứ ợ : Quá trình c ng h p liên ti p nhi u phân t ộ ợ ế ề ử nh (monome) t o thành phân t l n (polime) đ ỏ ạ ử ớ ượ ọ c g i là ph n ng trùng ả ứ h p.
- Đi u ki n các ch t tham gia ph n ng trùng h p là ph i có liên k t b i (liên k t đôi, ba).
- ề ệ ấ ả ứ ợ ả ế ộ ế Ví d : ụ CH 2 = CH 2 .
- C 6 H 5 − CH = CH 2 .
- CH 2 = CH − CH = CH 2.
- Ph n ng đ ng trùng h p ả ứ ồ ợ là ph n ng k t h p nhi u monome c a nhi u lo i monome khác nhau t o polime.
- Ph n ng trùng ng ng ả ứ ư : Quá trình nhi u phân t nh (monome) k t h p v i nhau thành phân t l n (polime) đ ng th i ề ử ỏ ế ợ ớ ử ớ ồ ờ gi i phóng phân t H ả ử 2 O đ ượ ọ c g i là ph n ng trùng ng ng.
- Đi u ki n các ch t tham gia ph n ng trùng ng ng là ph i có t hai nhóm ch c tr lên: ề ệ ấ ả ứ ư ả ừ ứ ở H 2 N − CH 2 − COOH .
- n CH 2 = CH − CH = CH 2 + n.
- CH = CH.
- n HO-CH 2 -CH 2 -OH  t.
- CH 2 − CH 2 − O.
- Ph n ng đ ng trùng ng ng ả ứ ồ ư là ph n ng k t h p nhi u monome c a 2 lo i monome khác nhau t o ra polime và gi i ả ứ ế ợ ề ủ ạ ạ ả phóng H 2 O..
- Ph n ng th ả ứ ế là ph n ng trong đó có m t nguyên t (hay m t nhóm nguyên t ) này đ ả ứ ộ ử ộ ử ượ c thay th b i m t nguyên t ế ở ộ ử (hay m t nhóm nguyên t ) khác mà c u t o c a m ch cacbon không thay đ i.
- Ph n ng h p n ả ứ ợ ướ c (hiđrat hóa) là ph n ng c ng n ả ứ ộ ướ c vào h p ch t có liên k t ợ ấ ế π (C = C) t o ra m t s n ph m.
- ạ ộ ả ẩ Ví d : ụ CH 2 = CH 2 + H 2 O.
- Ph n ng este hóa ả ứ là ph n ng k t h p gi a axit h u c ho c axit vô c và r ả ứ ế ợ ữ ữ ơ ặ ơ ượ u.
- Trong ph n ng này, axit góp nhóm ả ứ.
- Ph n ng este hóa là ph n ng thu n ngh ch.
- Ph n ng thu n ngh ch ả ứ ậ ị là ph n ng x y ra đ ng th i theo hai chi u ng ả ứ ả ồ ờ ề ượ c nhau trong cùng m t đi u ki n.
- Ph n ng th y phân ả ứ ủ là ph n ng dùng n ả ứ ướ ể c đ phân tích m t ch t thành nhi u ch t khác trong môi tr ộ ấ ề ấ ườ ng axit ho c ặ baz .
- Ph n ng này x y ra ch m và là ph n ng thu n ngh ch.
- Các ch t tham gia ph n ng th y phân là: d n xu t halogen, este, saccaroz , mantoz , tinh b t, xenluloz , ch t béo (lipit), ấ ả ứ ủ ẫ ấ ơ ơ ộ ơ ấ protit..
- CH O H CH | O H CH | O H.
- Br (nhóm th đ y e) ph n ng th x y ra d ế ẩ ả ứ ế ả ễ h n và u tiên th vào v trí ortho, para.
- COOH (nhóm th hút e) ph n ng th x y ra khó h n ế ả ứ ế ả ơ và u tiên th vào v trí meta.
- CH | CH CH.
- CH CH CO O CH

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt