« Home « Kết quả tìm kiếm

PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM VÀ TINH THỂ NGẬM NƯỚC


Tóm tắt Xem thử

- PH N NG NHI T NHÔM VÀ TINH TH NG M N Ả Ứ Ệ Ể Ậ ƯỚ C.
- Cho ph n 1 tác d ng v i m t l ầ ụ ớ ộ ượ ng v a đ dung d ch H ừ ủ ị 2 SO 4 0,5 M thu đ ượ c dung d ch B và 0,672 lit khí.
- Th c hi n ph n ng nhi t nhôm hoàn toàn ph n hai.
- H n h p sau ph n ng ự ệ ả ứ ệ ầ ỗ ợ ả ứ cho tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ ụ ớ ị ư ượ c 0,1344 lit khí, ti p t c cho dung d ch ế ụ ị H 2 SO 4 0,5M vào t i d thì thu đ ớ ư ượ c thêm 0,4032 lit khí và dung d ch C.
- Sau đó cho t ị ừ t dung d ch Ba(OH) ừ ị 2 vào dung d ch C t i d thì đ ị ớ ư ượ c k t t a D.
- Đem nung k t t a D ế ủ ế ủ trong không khí đ n kh i l ế ố ượ ng không đ i thì thu đ ổ ượ c 24 gam ch t r n E.
- 1) Xác đ nh CTPT c a oxit s t, tính giá tr m và thành ph n % kh i l ị ủ ắ ị ầ ố ượ ng c a ủ h n h p A.
- 2) Tính kh i l ố ượ ng các ch t trong E và th tích dung d ch axit H ấ ể ị 2 SO 4 đã dùng trong c quá trình thí nghi m.
- Bài 2 : Sau ph n ng nhi t nhôm c a h n h p X g m b t nhôm v i Fe ả ứ ệ ủ ỗ ợ ồ ộ ớ x O y thu đ ượ c 9,39 gam ch t r n Y.
- Cho toàn b Y tác d ng v i dung d ch NaOH d th y có 3,36 lít ấ ắ ộ ụ ớ ị ư ấ khí bay ra (đktc) và ph n không tan Z.
- Đ hoà tan 1/3 l ầ ể ượ ng ch t Z c n 12,4 ml dung ấ ầ d ch HNO ị 3 (d = 1,4 g/ml) và th y có khí màu nâu đ bay ra.
- 2) Tính thành ph n % kh i l ầ ố ượ ng các ch t trong h n h p ban đ u.
- ấ ỗ ợ ầ Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn .
- Bài 3 : Ti n hành ph n ng nhi t nhôm hoàn toàn m gam h n h p A g m Al và Fe ế ả ứ ệ ỗ ợ ồ x O y.
- thu đ ượ c h n h p ch t r n B.
- Cho B tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ ỗ ợ ấ ắ ụ ớ ị ư ượ c dung d ch C, ph n không tan D và 0,672 lít khí H ị ầ 2.
- Cho t t dung d ch HCl vào dung d ch C cho đ n khi thu đ ừ ừ ị ị ế ượ c k t t a l n ế ủ ớ nh t r i l c l y k t t a, nung đ n kh i l ấ ồ ọ ấ ế ủ ế ố ượ ng không đ i đ ổ ượ c 5,1 gam ch t r n .
- Ph n không tan D cho tác d ng v i dung d ch H ầ ụ ớ ị 2 SO 4 đ c nóng.
- Sau ph n ng ặ ả ứ x y ra hoàn toàn ch thu đ ả ỉ ượ c dung d ch E ch a m t mu i s t duy nh t và 2,688 lit ị ứ ộ ố ắ ấ SO 2.
- 2) N u cho 200 ml dung d ch HCl 1M tác d ng v i dung d ch C đ n khi ph n ế ị ụ ớ ị ế ả ng k t thúc ta thu đ c 6,24 gam k t t a thì s gam NaOH trong dung d ch.
- ộ ỗ ợ ồ ộ ộ ắ Chia A làm 3 ph n b ng nhau: ầ ằ Ph n 1 cho vào 150 ml dung d ch HCl 0,1 M và H ầ ị 2 SO 4 0,15 M, sau ph n ng thu ả ứ đ ượ c dung d ch B và 0,336 lit H ị 2.
- Đem th c hi n ph n ng nhi t nhôm ph n hai trong đi u ki n không có không ự ệ ả ứ ệ ầ ề ệ khí.
- L y h n h p sau ph n ng cho tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ ấ ỗ ợ ả ứ ụ ớ ị ư ượ c dung d ch C và 0,0672 lít H ị 2.
- Ph n 3 cũng đem th c hi n ph n ng nhi t nhôm nh ph n 2 l y h n h p sau ầ ự ệ ả ứ ệ ư ầ ấ ỗ ợ ph n ng cho tác d ng v i dung d ch axit thì thu đ ả ứ ụ ớ ị ượ c 0,2688 lit H 2.
- a) Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra, ph n ng nào x y ra trong dung d ch, ả ứ ả ả ứ ả ị hãy vi t d ế ướ ạ i d ng ion.
- Tính % kh i l ị ứ ủ ắ ố ượ ng các ch t trong A.
- b) Thêm vào dung d ch B trên 270 ml dung d ch g m NaOH 0,14M và ị ở ị ồ Ba(OH) 2 0,05 M L y k t t a đem nung trong không khí đ n kh i l ấ ế ủ ế ố ượ ng không đ i đ ổ ượ c ch t r n F.
- Tính kh i l ấ ắ ố ượ ng c a F.
- Nung h n h p A nhi t ỗ ợ ở ạ ộ ồ ắ ừ ỗ ợ ở ệ đ cao đ ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ộ ể ả ứ ả ượ c h n h p B.
- Ph n ít cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ ầ ụ ớ ị ư ượ c 1,176 lit H 2 ( đktc) và ch t ấ không tan.
- Tách riêng ch t không tan và đem hoà tan trong dung d ch HCl d thu ấ ị ư đ ượ c 1,008 lit khí(đktc)..
- Ph n nhi u cho tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ ầ ề ụ ớ ị ư ượ c 6,522 lít khí (đktc)..
- 1) Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra.
- 2) Tính kh i l ố ượ ng h n h p A và thành ph n % kh i l ỗ ợ ầ ố ượ ng các ch t trong A.
- ấ 3) N u đun ph n 1 cho vào 100 ml dung d ch CuSO ế ầ ị 4 1M, khu y k đ n ph n ng ấ ỹ ế ả ứ.
- x y ra hoàn toàn , l c l y ch t r n r a s ch và hoà tan h t b ng dung d ch ả ọ ấ ấ ắ ử ạ ế ằ ị HNO 3 80,88% (d=1,455g/cm 3 ) thì thu đ ượ c m t ch t khí màu nâu duy nh t.
- ộ ấ ấ Tính th tích khí sinh ra (đktc) và th tích dung d ch HNO ể ể ị 3 t i thi u ph i ố ể ả dùng..
- Bài 6: Khi hoà tan 12,8 gam m t kim lo i A (hoá tr 2, A đ ng sau H trong dãy đi n ộ ạ ị ứ ệ hoá) trong 27,78ml H 2 SO 4 98% (d=1,8 g/ml) dun nóng, ta đ ượ c dung d ch B và m t khí ị ộ C duy nh t.
- Trung hoà dung d ch B b ng m t l ấ ị ằ ộ ượ ng NaOH 0,5M v a đ r i cô c n ừ ủ ồ ạ dung d ch, nh n đ ị ậ ượ c 82,2 gam ch t r n D g m 2 mu i Na ấ ắ ồ ố 2 SO 4 .10H 2 O và ASO 4 .xH 2 O..
- a) Xác đ nh kim lo i A và công th c c a mu i ASO ị ạ ứ ủ ố 4 .xH 2 O..
- b) Tính th tích dung d ch NaOH 0,5M đã dùng.
- c) Cho toàn th khí C tác d ng v i 1 lít dung d ch KMnO ể ụ ớ ị 4 0,2M môi tr ở ườ ng H 2 O (KMnO 4 b kh cho ra MnSO ị ử 4.
- dung d ch KMnO ị 4 có m t màu hoàn toàn hay không? ấ Bài 7: Đ t cháy hoàn toàn 12 gam mu i sunfua c a kim lo i hoá tr II thu đ ố ố ủ ạ ị ượ c ch t ấ r n A và h n h p khí B.
- Hoà tan h t A b ng m t l ắ ỗ ợ ế ằ ộ ượ ng v a đ dung d ch H ừ ủ ị 2 SO 4.
- 24,5% thì thu đ ượ c dung d ch mu i kim lo i có n ng đ 33,33%.
- Làm l nh dung d ch ị ố ạ ồ ộ ạ ị b ng n ằ ướ c đá thì th y tách ra15,625 gam tinh th ng m n ấ ể ậ ướ c lúc đó dung d ch b o hoà ị ả mu i kim lo i có n ng đ 22,54.
- Bài 8: Cho 6,96 gam mu i cacbonat c a kim lo i M hoà tan hoàn toàn trong 500 ml ố ủ ạ dung d ch HNO ị 3 (a mol/l) v a đ thu đ ừ ủ ượ c 1,792 lit(đktc) h n h p 2 khí có t kh i so ỗ ợ ỉ ố v i H ớ 2 là 20,25..
- c) Cô c n dung d ch thu đ ạ ị ượ c 32,32 gam ch t r n.
- Bài 9: Cho h n h p A g m Al và Fe ỗ ợ ồ 2 O 3 th c hi n ph n ng nhi t nhôm hoàn toàn thu ự ệ ả ứ ệ đ ượ c h n h p B.
- Cho B tan trong dung d ch H ỗ ợ ị 2 SO 4 loãng d đ ư ượ c 2,24 lit khí(đktc)..
- N u cho B tan trong dung d ch NaOH d thì có 8,8 gam ch t r n không tan là 8,8 gam.
- ế ị ư ấ ắ Tính m A và % kh i l ố ượ ng các ch t trong B.
- Bài 10: H n h p A g m Al và m t oxit s t cho th c hi n ph n ng nhi t nhôm hoàn ỗ ợ ồ ộ ắ ự ệ ả ứ ệ toàn thu đ ượ c h n h p B có kh i l ỗ ợ ố ượ ng 92,35 gam.
- Cho B tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị NaOH d có 8,4 lit khí bay ra (đktc).
- L c ch t r n cho tác d ng v a đ v i 240 gam ư ọ ấ ắ ụ ừ ủ ớ dung d ch H ị 2 SO 4 98% đun nóng.
- Xác đ nh l ị ượ ng Al 2 O 3 và tìm công th c oxit s t.
- Bài 11: Hoà tan h t 2,016 gam m t mu i k t tinh ng m n ế ộ ố ế ậ ướ c có m t m t ít axit HCl ặ ộ đ ch ng thu phân c a mu i đó đ ể ố ỷ ủ ố ượ c 300 ml dung d ch A.
- Cho 100 ml dung d ch A tác d ng v i l ị ụ ớ ượ ng d dung d ch BaCl ư ị 2 , th y t o ấ ạ thành 0,7 gam k t t a tr ng không tan trong dung d ch HCl.
- Đi n phân 200 ml dung d ch A khác b ng đi n c c tr v i c ệ ị ằ ệ ự ơ ớ ườ ng đ dòng ộ không đ i là 9,65 ampe.
- Khi đi n phân đ ổ ệ ượ c 10 phút thì th y kh i l ấ ố ượ ng cat t tăng ố 0,336 gam.
- Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng và xác đ nh công th c mu i.
- Bài 12: Cho 25,2 gam b t kim lo i M tác d ng h t v i l ộ ạ ụ ế ớ ượ ng v a đ Vml dung d ch ừ ủ ị HNO 3 loãng 2,5M, thu đ ượ c dung d ch A và 4,48 lít h n h p khí B g m NO và N ị ỗ ợ ồ 2 O (đktc) có t kh i so v i H ỷ ố ớ 2 b ng 20,25.
- Làm bay h i b t h i n ằ ơ ớ ơ ướ c trong B r i làm l nh ồ ạ dung d ch đ k t tinh mu i thu đ ị ể ế ố ượ c 102,375 gam tinh th ng m n ể ậ ướ c v i hi u su t ớ ệ ấ k t tinh là 65%.
- 1) Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng.
- ả ứ 2) Xác đ nh M.
- Hãy xác đ nh CTPT c a mu i đó, Vi t ph ạ ị ủ ố ế ươ ng trình ph n ng khi cho dung d ch X tác d ng v i : dung d ch NaHCO ả ứ ị ụ ớ ị 3 , dung d ch NaOH ị và dung d ch KI.
- Đ t cháy 4,4 gam m t sunfua kim lo i M có công th c MS trong ôxi d .
- Ch t ố ộ ạ ứ ư ấ r n sau ph n ng đem hoà tan trong m t l ắ ả ứ ộ ượ ng v a đ dung d ch HNO ừ ủ ị 3 37,8 % th y ấ n ng đ % c a mu i trong dung d ch thu đ ồ ộ ủ ố ị ượ c là 41,72.
- Khi làm l nh dung d ch này ạ ị thì thoát ra 8,08 g mu i r n.
- L c tách mu i r n th y n ng đ % c a mu i trong dung ố ắ ọ ố ắ ấ ồ ộ ủ ố d ch là 34,7.
- ị ứ ố ắ ế ể ệ ị ợ ấ Cho h n h p A g m kim lo i M trên và m t ôxít c a nó.
- N u kh hoàn toàn cũng l ầ ế ử ượ ng h n h p A nh trên b ng hidro cho ỗ ợ ư ằ.
- đ n kim lo i thì thu đ ế ạ ượ c 7,28 g kim lo i M.
- Xác đ nh công th c oxit kim lo i trong ạ ị ứ ạ h n h p A.
- Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch Ba(OH) ả ứ ế ố ị 2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn r i l c l y k t t a nung đ n kh i l ấ ề ả ứ ồ ọ ấ ế ủ ế ố ợ ng không đ i thu đ ổ.
- 1) Vi t các ph ế ơ ng trình ph n ng x y ra ( các ph n ng trong dung d ch vi t d ng ả ứ ả ả ứ ị ế ạ ion).
- 2) Tính kh i l ố ợ ng m i kim lo i trong h n h p đ u.
- Bài 16: Cho h n h p g m Na và Ba theo t l mol là 2:1 ph n ng v i H ỗ ợ ồ ỉ ệ ả ứ ớ 2 O đ c dung d ch A.
- ợ ị 1) Đ trung hoà 1/10 dung d ch A c n bao nhiêu ml dung d ch HCl 1M.
- 2) Cho dung d ch A vào 100 ml dung d ch Al ị ị 2 (SO4) 3 0,025M và MgCl 2 0,1M.
- Tính l ng ợ dung d ch A đ k t t a thu đ ị ể ế ủ ợ c là l n nh t và nh nh t.
- Ch t r n còn l i trong ng ấ ạ ế ủ ấ ắ ạ ố s cho vào c c đ ng 500 ml dung d ch HNO ứ ố ự ị 3 0,16 M thu đ c V ợ 1 lít khí NO và còn m t ph n ộ ầ kim lo i ch ạ a tan h t.
- Thêm ti p vào c c 760 ml dung d ch HCl n ng đ 2/3 mol/l, sau khi ế ế ố ị ồ ộ ph n ng xong thu thêm V ả ứ 2 lít NO và dung d ch A.
- Thêm 12 gam Mg vào A đ ị ợ c V 3 lit h n ỗ h p khí g m H ợ ồ 2 và N 2 , dung d ch mu i clorua và h n h p M c a các kim lo i.
- Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, các th tích khí đo ế ả ứ ả ể ở đktc..
- Tính kh i l ố ợ ng m i kim lo i trong h n h p M.
- Bài 18 Cho 4,15 gam h n h p b t Fe, Al tác d ng v i 200 ml dung d ch CuSO ỗ ợ ộ ụ ớ ị 4 0,525 M..
- Khu y kĩ h n h p đ các ph n ng x y ra hoàn toàn.
- Đem l c k t t a A g m hai kim lo i ấ ỗ ợ ể ả ứ ả ọ ế ủ ồ ạ có kh i l ố ợ ng 7,84 gam và n ớ ọ c l c B.Thêm dung d ch h n h p g m Ba(OH) ị ỗ ợ ồ 2 0,05Mvà NaOH.
- 0,1M vào dung d ch B.
- H i c n thêm bao nhiêu ml h n h p dung d ch đó đ k t t a hoàn ị ỏ ầ ỗ ợ ị ể ế ủ toàn hai hidroxit kim lo i.
- Sau đó n u đem l c r a k t t a đó, nung nó trong không khí ạ ế ọ ử ế ủ ở nhi t đ cao đ n các ph n ng hoàn toàn thì đ ệ ộ ế ả ứ ợ c bao nhiêu gam ch t r n

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt