« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Hồi quy với biến giả


Tóm tắt Xem thử

- Ch ươ ng 5.
- H i qui v i bi n gi ồ ớ ế ả.
- B n ch t c a bi n gi - Mô hình ả ấ ủ ế ả.
- trong đó các bi n đ c l p đ u là ế ộ ậ ề bi n gi ế ả.
- Đ l ể ượ ng hoá đ ượ c bi n đ nh tính, ế ị trong phân tích h i qui ng ồ ườ i ta s ử d ng k thu t bi n gi .
- Năng su t c a m i ả ấ ấ ủ ỗ CN là ĐLNN phân ph i chu n có ph ố ẩ ươ ng sai b ng nhau, kỳ v ng khác nhau.
- th hi n qh gi a năng su t c a cty v i ể ệ ệ ữ ấ ủ ớ vi c s d ng CN s n xu t là : ệ ử ụ ả ấ.
- Trong đó : Y : năng su t, Z : bi n gi ấ ế ả Z i = 1 n u s d ng CN A ế ử ụ.
- 0 n u s d ng CN B ế ử ụ.
- β 1 : năng su t trung ấ bình c a CN A.
- β 1 + β 2 : năng su t trung ấ.
- β 2 : chênh l ch năng su t gi a CN B và A.
- gi a CN A và CN B ữ không có khác bi t ệ v năng su t).
- Gi s ti n hành kh o sát năng su t ả ử ế ả ấ c a CN A và CN B trong vòng 10 ủ.
- Năng su t (đvt : T n/ ngày) ấ ấ.
- Dùng m u s li u trên, h i qui mô hình ẫ ố ệ ồ đang xét, ta có.
- CN s d ng ử ụ B A A B B A B A A B Năng su t ấ .
- Mô hình : Y i = β 1 + β 2 Z 1i + β 3 Z 2i + U i.
- Trong đó : Y - năng su t, Z ấ 1 , Z 2 : bi n gi ế ả Z 1i = 1 : s d ng CN A ử ụ.
- 0 : không s d ng CN B ử ụ Ví d 2 ụ : T ươ ng t ví d 1, nh ng công ự ụ ư ty có 3 CN s n su t (A, B, C).
- β 1 + β 2 : năng su t ấ trung bình c a CN A.
- β 1 + β 3 : năng su t ấ.
- β 1 : năng su t trung ấ.
- β 2 : chênh l ch năng su t gi a CN A và C.
- β 3 : chênh l ch năng su t gi a CN B và C.
- M t bi n đ nh tính có m m c đ (m ộ ế ị ứ ộ ph m trù) thì c n s d ng (m-1) bi n ạ ầ ử ụ ế gi đ i di n cho nó.
- Ví d 3 ụ : Hãy l p mô hình mô t quan h ậ ả ệ gi a thu nh p c a giáo viên v i thâm ữ ậ ủ ớ niên gi ng d y và vùng gi ng d y ả ạ ả ạ.
- ố ỉ ồ ằ ề G i Y : thu nh p (tri u đ ng/năm) ọ ậ ệ ồ.
- X : thâm niên gi ng d y (năm) ả ạ Z 1 , Z 2 : bi n gi .
- 0 : n i khác ơ 0 : n i khác ơ Ta có mô hình.
- Ví d 4 ụ : Hãy l p MH mô t quan h gi a ậ ả ệ ữ thu nh p c a giáo viên v i thâm niên ậ ủ ớ.
- gi ng d y, vùng gi ng d y (thành ph , ả ạ ả ạ ố t nh đ ng b ng, mi n núi) và gi i tính ỉ ồ ằ ề ớ.
- Mô hình.
- Y i = β 1 + β 2 X i + β 3 Z 1i + β 4 Z 2i + β 5 D i + U i Trong đó : Y, X, Z 1i , Z 2i gi ng ví d 3.
- Ví d 5 ụ : L p MH quan h gi a chi tiêu cá ậ ệ ữ nhân v i thu nh p và gi i tính c a h .
- X – thu nh p (tri u/tháng) ậ ệ.
- M r ng MH ở ộ : V i MH trên, khi thu nh p ớ ậ tăng 1 tr.đ ng thì chi tiêu tăng ồ β tr.đ ng ồ b t k là nam hay n .
- N u cho r ng khi thu nh p tăng 1 tr.đ ng thì ế ằ ậ ồ m c chi tiêu tăng thêm c a nam và n khác ứ ủ ữ nhau thì β ph i là : ả.
- Lúc này mô hình (1) đ ượ c vi t : ế.
- Y i = β 1 + β 2 X i + β 3 Z i + β 4 X i Z i + U i (2) X i Z i đ ượ c g i là bi n t ọ ế ươ ng tác gi a X và ữ.
- β 2 + β 4 )X i +U i Đây là h i qui chi tiêu-thu nh p c a ồ ậ ủ.
- Đây là h i qui chi tiêu-thu nh p c a n .
- β 1 : Khi không có thu nh p thì chi tiêu ậ.
- β 2 : Khi thu nh p c a n tăng 1 tr.đ ng ậ ủ ữ ồ thì chi tiêu c a h tăng ủ ọ β 2 tr.đ ng.
- β 3 : Khi không có thu nh p thì chi tiêu TB c a ậ ủ nam chênh l ch so v i n là ệ ớ ữ β 3 tr.đ ng (hay ồ.
- chênh l ch v h s ch n gi a HHQ cho nam ệ ề ệ ố ặ ữ và HHQ cho n.
- β 4 : Khi thu nh p c a nam tăng 1 tr.đ ng thì ậ ủ ồ chi tiêu c a h tăng nhi u h n n ủ ọ ề ơ ữ β 4 tr.đ ng ồ (n u ế β 4 >.
- tr.đ ng (n u ồ ế β 4 <.
- 0) (Hay chênh l ch v h s ệ ề ệ ố góc gi a HHQ cho nam và HHQ cho n.
- H 0 : β 3 = 0 ⇔ h s tung đ g c gi a ệ ố ộ ố ữ h i qui cho nam và cho n là gi ng ồ ữ ố nhau..
- H 0 : β 4 = 0 ⇔ h s đ d c gi a h i qui ệ ố ộ ố ữ ồ cho nam và cho n là gi ng nhau.
- H 0 : β 3 = β 4 = 0 ⇔ h i qui cho nam và ồ.
- cho n là gi ng h t nhau ( chi tiêu c a ữ ố ệ ủ nam và c a n là gi ng nhau) ủ ữ ố.
- S d ng bi n gi trong phân tích ử ụ ế ả mùa Có nhi u ph ề ươ ng pháp đ lo i nhân t ể ạ ố.
- mùa kh i chu i th i gian, m t trong s ỏ ỗ ờ ộ ố đó là ph ươ ng pháp bi n gi .
- gi a l i nhu n và doanh thu m t công ữ ợ ậ ở ộ ty, ng ườ i ta thu nh p m u s li u theo ậ ẫ ố ệ quý và cho r ng m i quí có th bi u th ằ ỗ ể ể ị m u theo mùa.
- Mô hình đ ngh : ẫ ề ị.
- Gi s s t ả ử ự ươ ng tác gi a mùa và doanh thu ữ có nh h ả ưở ng lên l i nhu n thì MH là : ợ ậ.
- So sánh hai h i qui - ph ồ ươ ng pháp bi n gi ế ả.
- Th i kỳ tái thi t ờ ế  n 1 =9 - Th i kỳ h u tái thi t ờ ậ ế  n 2 =9 V i th i kỳ tái thi t, hàm h i qui : ớ ờ ế ồ.
- V i th i kỳ h u tái thi t, hàm h i qui : ớ ờ ậ ế ồ Y i = γ 1 + γ 2 X i +U i (2) V i s li u ớ ố ệ  Yˆ i.
- th i kỳ trên có gi ng nhau không ? (hay là ờ ố : m i quan h gi a ti t ki m và thu nh p ố ệ ữ ế ệ ậ có gi ng nhau hai th i kỳ.
- Ph ươ ng pháp.
- Gom 2 m u con thành m t m u l n có kích ẫ ộ ẫ ớ th ướ c n = n 1 + n 2 và h i qui mô hình : ồ.
- V i Z ớ i = 1 : n u là th i kỳ tái thi t, ế ờ ế.
- 0 : n u là th i kỳ h u tái thi t.
- β 2 + β 4 )X i +U i : hàm h i qui cho th i kỳ tái thi t ồ ờ ế + N u Z ế i = 0.
- hàm h i qui cho th i kỳ h u tái thi t ồ ờ ậ ế.
- Ví d : Sau khi gom s li u c hai th i kỳ ụ ố ệ ả ờ và h i qui mô hình.
- th i kỳ hoàn toàn khác nhau vì

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt