« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý thuyết và bài tập về Điện phân


Tóm tắt Xem thử

- Đi n phân nóng ch y ệ ả.
- a) Đi n phân nóng ch y oxit: ch d ng đi u ch Al ệ ả ỉ ụ ề ế.
- Ph ươ ng trình ph n ng đi n phân cho c 2 c c là: ả ứ ệ ả ự.
- b) Đi n phân nóng ch y hiđroxit ( ệ ả Ch áp d ng đ đi u ch các kim lo i ki m: Na, K) ỉ ụ ể ề ế ạ ề.
- c) Đi n phân nóng ch y mu i clorua ( ệ ả ố Ch áp d ng đ đi u ch kim lo i ki m và ki m th ) ỉ ụ ể ề ế ạ ề ề ổ T ng quát: ổ 2MCl x 2M C l dpnc 2M+xCl (x=1,2) 2.
- Đi n phân dung d ch ệ ị.
- Trong đi n phân dung d ch n ệ ị ướ c gi m t vai trò quan tr ng.
- ể ể ề ự + Đôi khi n ướ c tham gia vào quá trình đi n phân.
- V b n ch t n ề ả ấ ướ c nguyên ch t không b đi n phân do đi n quá l n ( I=0).
- N u khi đi n phân anot ch a đ ng th i kim lo i và anion (ion âm) thì anion không b đi n phân.
- ng d ng c a ph Ứ ụ ủ ươ ng pháp đi n phân: ệ 1.
- Bài 1: Đi n phân dung d ch KCl ệ ị Gi i: ả.
- trong đó K + không b đi n phân (theo quy t c 1) ị ệ ắ.
- Cl - thì th t đi n phân là: ứ ự ệ Cl >.
- Do đó ph ươ ng trình đi n phân là: ệ.
- N u ế Cl - h t thì đ n l ế ế ượ t OH - tham gia quá trình đi n phân: ệ - 2 2.
- Bài 2: Đi n phân dung d ch CuSO ệ ị 4.
- Do đó ph ươ ng trình đi n phân là: CuSO ệ 4 + H 2 O dpdd dpdd Cu + H 2 SO 4 + 2.
- Bài 3: Đi n phân dung d ch CuSO ệ ị 4 v i anôt là Cu ớ Gi i: ả.
- tr ư ậ ở ở ị ấ ướ c và sau đi n phân l ệ ượ ng CuSO 4 không đ i.
- Bài 4: Đi n phân dung d ch h n h p CuSO ệ ị ỗ ợ 4 a mol và KBr b mol..
- Cu + 2+ th t đi n phân là ứ ự ệ Cu 2+ >H còn K.
- không b đi n phân ị ệ.
- SO4 th t đi n phân là.
- SO4 không b đi n phân.
- Ph ươ ng trình đi n phân: ệ dpdd.
- Bài 5: Đi n phân dung d ch CuCl ệ ị 2 , đi n c c tr b ng dòng đi n 5A trong 45 phút 20 giây.Tính kh i ệ ự ơ ằ ệ ố l ượ ng kim lo i sinh ra trên catot và khí sinh ra anot ( đktc).
- PT đi n phân: ệ dpdd.
- Bài 1: Ti n hành đi n phân đi n c c tr , có màng ngăn 1 dung d ch ch a m(g) h n h p CuSO ế ệ ệ ự ơ ị ứ ỗ ợ 4 , NaCl cho t i khi n ớ ướ c b t đ u đi n phân c 2 đi n c c thì d ng l i.
- Tính kh i l ố ượ ng catot đã tăng trong quá trình đi n phân ệ.
- Tính kh i l ố ượ ng dung d ch gi m đI sau quá trình đi n phân.
- Đi n phân ị ệ dung d ch X v i đi n c c tr , dòng đi n 1 chi u 5A trong 386 giây.
- Vi t các PTHH có th x y ra khi đi n phân.
- Tính n ng đ mol/l các ch t tan trong dung d ch sau đi n phân ồ ộ ấ ị ệ.
- Sau đi n phân l y đi n c c ra r i cho vào ph n dung d ch 5,9g 1 kim lo i M (đ ng sau Mg trong dãy ệ ấ ệ ự ồ ầ ị ạ ứ đi n hoá).
- N u đem đi n phân nóng ch y mu i clorua c a R’ trong A thì c n th i gian t(giây) v i c ế ệ ả ố ủ ầ ờ ớ ườ ng đ I = ộ 10A.
- Khi đi n phân 1/10 dung d ch A cho đ n khi h t clo thì thu đ ề ị ệ ị ế ế ượ c 11,2ml khí clo (273 0 C và 1atm)..
- c) H i ph i đi n phân 1/10A trong bao lâu v i I = 96,5A đ đ ỏ ả ệ ớ ể ượ c dung d ch có 1 ch t tan v i pH=13.
- Bài 5: Ti n hành đi n phân dung d ch h n h p g m HCl 0,01M + CuCl ế ệ ị ỗ ợ ồ 2 0,1M + NaCl 0,1M, đi n c c ệ ự tr , màng ngăn x p.
- V đ th bi u di n s bi n thiên pH c a dung d ch theo quá trình đi n phân.
- Bài 6: Đi n phân 100ml dung d ch ch a Cu ệ ị ứ 2.
- 1.Vi t các ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra trong quá trình đi n phân.
- Tính n ng đ H ồ ộ + có trong dung d ch sau khi đi n phân.
- Đi n phân dung d ch MX ạ ổ ố ạ ơ ả ệ ị a b ng dòng ằ đi n 5A, đi n c c tr , sau 21 phút 27 giây ng ng đi n phân, th y trên catot sinh ra 1,9575 gam kimlo i ệ ệ ự ơ ừ ệ ấ ạ M.
- Bài 10: Nh ng quá trình nào x y ra khi đi n phân dung d ch Cu(NO ữ ả ệ ị 3 ) 2 b ng than chì? Sau đó n u đ i ằ ế ổ chi u dòng đi n thì đi u gì s x y ra? ề ệ ề ẽ ả.
- Bài 12: Đi n phân dung d ch NaCl cho đ n khi h t mu i v i dòng đi n 1,61A th y h t 60phút ệ ị ế ế ố ớ ệ ấ ế.
- 2.Tr n dung d ch sau đi n phân v i dung d ch H ộ ị ệ ớ ị 2 SO 4 ch a 0,04 mol r i cô c n dung d ch.
- Bài 13: Đi n phân 2 lít dung d ch CuSO ệ ị 4 0,5M v i đi n c c tr .
- Sau m t th i gian, ng ng đi n phân và ớ ệ ự ơ ộ ờ ừ ệ cho đi qua dung d ch sau đi n phân m t l ị ệ ộ ượ ng d khí A thì thu đ ư ượ c 72gam ch t k t t a màu đen.
- Bài 14 : Trong quá trình đi n phân nh ng cation s di chuy n v : ệ ữ ẽ ể ề.
- Bài 15: Quá trình x y ra t i các đi n c c khi đi n phân dung d ch AgNO ả ạ ệ ự ệ ị 3 là.
- Th t các kim ứ ự lo i thoát ra catot khi đi n phân dung d ch trên là: ạ ở ệ ị.
- Bài 17 Ph n ng đi n phân nóng ch y nào d ả ứ ệ ả ướ i đây b vi t sai s n ph m? ị ế ả ẩ.
- Bài 19: Khi đi n phân h n h p dung d ch NaCl và CuSO ệ ỗ ợ ị 4 , n u dung d ch sau khi đi n phân hoà tan ế ị ệ đ ượ c NaHCO 3 thì s x y tr ẽ ả ườ ng h p nào sau đây: ợ.
- NaCl và CuSO 4 b đi n phân h t ị ệ ế.
- Bài 20: Đi n phân dung d ch ch a a mol CuSO ệ ị ứ 4 và b mol NaCl ( v i đi n c c tr , có màng ngăn x p.
- ớ ệ ự ơ ố Đ dung d ch sau đi n phân làm phenolphtalein chuy n sang màu h ng thì đi u ki n c a a và b là ( bi t ể ị ệ ể ồ ề ệ ủ ế ion SO 4 2- không b đi n phân trong dung d ch ) (ĐH KH I b 2007) ị ệ ị ố.
- Bài 21: Khi đi n phân có vách ngăn dung d ch g m NaCl, HCl .
- ng d ng nào d ứ ụ ướ i đây không ph i là ng d ng c a s đi n phân ? ả ứ ụ ủ ự ệ.
- Đi n phân đ n h t 0,1 mol Cu (NO ệ ế ế 3 ) 2 trong dung d ch v i đi n t c tr , thì sau đi n phân kh i ị ớ ệ ự ơ ệ ố l ượ ng dung d ch đã gi m bao nhiêu gam ị ả.
- Tính th tích khí (đktc) thu đ ể ượ c khi đi n phân h t 0,1 mol NaCl trong dung d ch v i đi n c c ệ ế ị ớ ệ ự tr , màng ngăn x p.
- Bài 25: Đi n phân dung d ch CuCl ệ ị 2 v i đi n c c tr , sau m t th i gian thu đ ớ ệ ự ơ ộ ờ ượ c 0,32 gam Cu catot và ở m t l ộ ượ ng khí X anot.
- Bài 26: Đi n phân 200 ml dung d ch CuSO ệ ị 4 v i đi n c c tr b ng dòng đi n m t chi u I = 9,65 A.
- Khi ớ ệ ự ơ ằ ệ ộ ề th tích khí thoát ra c hai đ n c c đ u là 1,12 lít (đktc) thì d ng đi n phân.
- Kh i l ể ở ả ệ ự ề ừ ệ ố ượ ng kim lo i sinh ạ ra kat t và th i gian đi n phân là: ở ố ờ ệ.
- Bài 28: Đi n phân dung d ch CuSO ệ ị 4 b ng đi n c c tr v i dòng đi n có c ằ ệ ự ơ ớ ệ ườ ng đ I = 0,5A trong th i ộ ờ gian 1930 giây thì kh i l ố ượ ng đ ng và th tích khí O ồ ể 2 sinh ra là.
- Bài 29: Đi n phân 200ml dung d ch h n h p g m HCl 0,1M và CuSO ệ ị ỗ ợ ồ 4 0,5M b ng đi n c c tr .
- Kim lo i đ u tiên thoát ra catot khi đi n phân dung d ch trên là : ạ ầ ở ệ ị.
- Ph ươ ng pháp đi n phân.
- Ph ươ ng pháp đi n phân h p ch t nóng ch y.
- Bài 33: Th tích khí hiđro sinh ra khi đi n phân dung d ch ch a cùng m t l ể ệ ị ứ ộ ượ ng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:.
- Bài 34: Trong quá trình đi n phân dung d ch KCl, quá trình nào sau đây x y ra c c d ệ ị ả ở ự ươ ng (anot).
- Bài 35: Đi n phân v i đi n c c tr dung d ch mu i clorua c a kim lo i hoá tr (II) v i c ệ ớ ệ ự ơ ị ố ủ ạ ị ớ ườ ng đ dòng ộ đi n 3A.
- Bài 36: Đi n phân dùng đi n c c tr dung d ch mu i sunfat kim lo i hoá tr II v i c ệ ệ ự ơ ị ố ạ ị ớ ườ ng đ dòng đi n ộ ệ 3A.
- Đi n phân dung d ch NaCl th y pH dung d ch tăng d n ệ ị ấ ị ầ.
- Đi n phân dung d ch CuSO ệ ị 4 th y pH dung d ch gi m d n ấ ị ả ầ.
- Đi n phân dung d ch NaCl + CuSO ệ ị 4 th y pH dung dich không đ i ấ ổ.
- Đi n phân dung d ch NaCl + HCl th y pH dung d ch tăng d n ệ ị ấ ị ầ.
- Bài 38 Đi n phân dung d ch ch a a mol CuSO ệ ị ứ 4 và b mol NaCl (v i đi n c c tr có màng ngăn x p).
- Bài 39: Ti n hành đi n phân hoàn toàn dung d ch X ch a AgNO ế ệ ị ứ 3 và Cu(NO 3 ) 2 thu đ ượ c 56 gam h n h p ỗ ợ kim lo i catot và 4,48 lít khí anot (đktc).
- Dung d ch sau khi đi n ố ớ ở ừ ệ ị ệ phân có pH (coi th tích dung d ch thay đ i không đáng k ) là ể ị ổ ể.
- Bài 41: Đi n phân đ n h t 0,1 mol Cu(NO ệ ế ế 3 ) 2 trong dung d ch v i đi n c c tr , thì sau đi n phân kh i ị ớ ệ ự ơ ệ ố l ượ ng dung d ch đã gi m bao nhiêu gam.
- Ph ươ ng pháp đi n phân ệ D.
- Bài 43: Khi đi n phân ệ 25,98 gam iotua c a m t kim lo i X nóng ch y, thì thu đ ủ ộ ạ ả ượ c 12,69 gam iot.
- đi n phân dung d ch NaCl, không có màng ngăn đi n c c ệ ị ệ ự.
- đi n phân dung d ch NaNO ệ ị 3 , không có màng ngăn đi n c c ệ ự.
- đi n phân dung d ch NaCl, có màng ngăn đi n c c ệ ị ệ ự.
- đi n phân NaCl nóng ch y ệ ả.
- Bài 45:Đi n phân dung d ch CuCl ệ ị 2 v i đi n c c tr , sau m t th i gian thu đ ớ ệ ự ơ ộ ờ ượ c 0,32 gam Cu catot và ở m t l ộ ượ ng khí X anot.
- Đ đi n phân h t cađimi ể ệ ế trong dung d ch c n ị ầ dùng dòng đi n 2,144A và th i gian 4 gi .
- Bài 47: Đi n phân 300ml dung d ch CuSO ệ ị 4 0,2M v i c ớ ườ ng đ dòng đi n là 3,86A.
- Kh i l ộ ệ ố ượ ng kim lo i ạ thu đ ượ ở c catot sau khi đi n phân 20 phút là (cho Cu = 64.
- Bài 48: Đi n phân dung d ch MSO ệ ị 4 khi anot thu đ ở ượ c 0,672 lít khí (đktc) thì th y kh i l ấ ố ượ ng catot tăng 3,84 gam.
- Đ đi n phân h t ion kim lo i trong dung ể ệ ế ạ d ch c n dùng dòng đi n 0,402A, th i gian 4 gi , trên catot thoát ra 3,44 gam kim lo i.
- Bài 51: Ti n hành đi n phân (có màng ngăn x p) 500 ml dung d ch ch a h n h p HCl 0,02M và NaCl ế ệ ố ị ứ ỗ ợ 0,2M.
- Sau khi anot bay ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ng ng đi n phân.
- 0,1M đ trung hoà dung d ch thu đ ể ị ượ c sau đi n phân ệ.
- ị Hi u su t ph n ng đi n phân là ệ ấ ả ứ ệ.
- Bài 53: Hoà tan 5 gam mu i ng m n ố ậ ướ c CuSO 4 .nH 2 O r i đem đi n phân t i hoàn toàn, thu đ ồ ệ ớ ượ c dung d ch A.
- Bài 54: Đi n phân dung d ch m t mu i nitrat kim lo i v i hi u su t dòng đi n là 100%, c ệ ị ộ ố ạ ớ ệ ấ ệ ườ ng đ dòng ộ đi n không đ i là 7,72A trong th i gian 9 phút 22,5 giây

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt