- CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ. - 1.1 Bản chất mô hình quản trị chi phí. - 1.1.1 Các quan điểm về mô hình quản trị chi phí. - 1.1.2 Kết luận rút ra về mô hình quản trị chi phí. - 1.2 Lịch sử phát triển của mô hình quản trị chi phí. - 1.4.2 Mô hình ngân sách chi phí. - CHƯƠNG II : MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ. - 2.2 Các mô hình quản trị chi phí. - 3.1.1 Nguyên tắc chi phí. - 3.2.1.1 Nhu cầu quản trị chi phí của doanh nghiệp. - 3.2.1.2 Xây dựng hệ thống quản trị chi phí. - 3.2.1.4 Thực hiện phân loại và phân tích chi phí. - 3.2.2.4 Lợi ích và chi phí của việc sử dụng. - CP: Chi phí. - CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ. - 1.1 Bản chất của mô hình quản trị chi phí. - Mô hình quản trị chi phí bốn giai đoạn Các khía. - Che dấu chi phí và lợi nhuận. - Với chi phí bỏ ra ít mà. - (3) Chiến lược quản trị chi phí. - Phần III: Chiến lược quản trị chi phí. - Đo lường chi phí mức độ hoạt động. - Thực thi HTQT chi phí mức độ hoạt động. - (2) Đo lường về chi phí mức độ hoạt động. - (4) Thực thi hệ thống quản trị chi phí mức độ hoạt động. - Khái niệm và phân loại chi phí. - Tỷ lệ chi phí gián tiếp. - Các chi phí chung. - Các chi phí gián tiếp. - Các chi phí bộ phận phục vụ. - Chiến lược quản trị chi phí. - Chi phí vòng đời sản phẩm. - (10) Đo lường chi phí mức độ hoạt động;. - Nghiên cứu các báo cáo kế toán chi phí (Learn Costing). - CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ. - Phân loại chi phí. - Thường chi phí trực tiếp. - Chi phí sản xuất. - Chi phí SXC thực tế. - Thực hiện phân loại chi phí. - Trừ Chi phí bán hàng xxx. - Chi phí tài chính xxx. - Chi phí quản lý doanh nghiệp xxx. - Chi phí khác xxx. - Chi phí SXC kế hoạch. - Chi phí NVL. - Chi phí Nhân viên. - SP1 SP2 SPn Chi phí. - Chi phí trực tiếp. - Sơ đồ 2.4: Mô hình chi phí định mức. - KM chi phí. - Chi phí ngoài sản xuất xxx. - Kế toán phân loại chi phí. - Kế toán trung tâm chi phí. - Kế toán chi phí sản phẩm. - Trung tâm chi phí theo mô hình GPK. - Đối tượng chịu chi phí (Chúng ta SX cái gì). - Sơ đồ dòng lưu chuyển chi phí. - Phân tích chi phí kế hoạch. - Được thực hiện cho mọi trung tâm chi phí;. - Sử dụng định mức chi phí. - Chi phí lãi $ 10.000. - Trung tâm chi phí cuối cùng: Sản xuất 1. - Chi phí lãi . - Các chi phí được phân bổ từ Bảo Trì . - Mô hình phân bổ chi phí. - Phân bổ chi phí của các nguồn lực. - Phân bổ chi phí của các hoạt động. - Đối tượng chịu chi phí. - Đối tượng chịu chi phí Các chi phí. - Chi phí Hoạt động. - Chi phí nguyên vật liệu Hoạt động duy trì tiện. - Giá - Lợi nhuận = Chi phí. - Xác định chi phí mục tiêu phải đạt được;. - Dự toán vòng đời sống chi phí. - chi phí. - Thiết lập chi phí mục tiêu. - Dự toán tỷ lệ chi phí quá. - Đạt được chi phí mục tiêu. - Tối thiểu hóa chi phí;. - Dự toán chi phí trước khi thực thi.. - Tính toán lổ hổng chi phí. - Tính toán chi phí lổ hổng. - Chi phí phế liệu . - Tung sản phẩm Chi phí cam. - phí Chi phí phát. - Xác định mục tiêu cắt giảm chi phí;. - Sử dụng chi phí kaizen. - Chi phí gián tiếp. - cho các đối tượng chịu chi phí. - chi phí 1. - Trung tâm chi phí 2. - Trung tâm chi phí n. - Kiểm soát chi phí. - 3.1 Nguyên tắc chính khi xây dựng mô hình quản trị chi phí. - chi phí thời kỳ và chi phí sản xuất. - Nhu cầu quản trị chi phí doanh nghiệp. - Xây dựng hệ thống quản trị chi phí. - Thực hiện phân loại, phân tích chi phí. - 3.2.1.4 Thực hiện phân loại, phân tích chi phí
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt