« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Dân số học cơ bản - Trường CĐ Y tế Hà Đông


Tóm tắt Xem thử

- Tài liệu đào tạo sơ cấp Dân số y tế.
- Dân số học là môn khoa học về dân số.
- Chất lượng dân số và các yếu tố ảnh hưởng - Tình hình biến động dân số địa phương.
- Xây dựng tháp dân số của địa phương qua số liệu điều tra dân số.
- Các khái niệm về Dân số và Dân số học.
- Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của Dân số học.
- Phương pháp nghiên cứu dân số học.
- Tình hình dân số thế giới và Việt Nam.
- Qui mô và phân bố dân số.
- Cơ cấu dân số.
- Khái niệm về chất lượng dân số.
- Những chỉ tiêu đo lường chất lượng dân số.
- Dân số đang là đối tượng quản lý của Nhà nước..
- là các phương pháp đặc trưng để nghiên cứu các quá trình dân số khác nhau..
- Tình hình dân số thế giới và Việt Nam 5.
- Tình hình dân số thế giới.
- Qui mô dân số.
- Quá trình phát triển dân số thế giới biểu hiện ở bảng sau:.
- Số lượng dân số thế giới qua các năm Năm Dân số (triệu) Diễn giải.
- Nguồn: Dân số thế giới.
- Dự báo giữa năm 2011 dân số thế giới sẽ đạt 7 tỷ người..
- Tốc độ tăng dân số.
- Bảng 1.2: Tốc độ tăng dân số thế giới.
- Vùng Dân số.
- (triệu người) Tỷ lệ % so với dân số thế giới.
- Tình hình dân số Việt Nam.
- Thời Hùng Vương dựng nước, dân số Việt Nam mới chỉ có khoảng 1 triệu người.
- *Kết quả TĐT dân số 2009: TCTK.
- Trình bày được khái niệm và các chỉ tiêu về quy mô dân số..
- Phân tích được thực trạng phân bố dân số và ảnh hưởng của nó đến phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta..
- Mô tả được khái niệm và các chỉ tiêu cơ cấu dân số..
- Qui mô và sự biến đổi qui mô dân số.
- Qui mô dân số là chỉ tiêu dân số học cơ bản.
- Số dân trung bình (Ký hiệu thường dùng: P ) là số trung bình cộng của các dân số thời điểm..
- Tốc độ gia tăng dân số.
- r: Tốc độ gia tăng dân số.
- Phân bố dân số 1.2.1 Khái niệm.
- Sự phân bố dân số có thể tuân theo các qui luật sau:.
- S ng ười/km 2 (2.5) Trong đó: D: mật độ dân số.
- Thay đổi phân bố dân số trong các vùng kinh tế xã hội giai đoạn .
- Tỷ lệ dân số các vùng.
- Mật độ dân số (người/km 2 ) Năm.
- kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở 1999, NXBTK, HN 2002.
- Cơ cấu dân số theo tuổi..
- Các chỉ tiêu đánh giá cơ cấu dân số theo tuổi:.
- P Trong đó: T i : tỷ trọng dân số tuổi (nhóm tuổi) i;.
- Biến đổi cơ cấu dân số Việt Nam theo tuổi từ 1979-2008 Năm.
- Tỷ số phụ thuộc của dân số.
- Công thức để tính tỷ số phụ thuộc của dân số như sau:.
- -1979: Tổng điều tra Dân số Việt Nam 1979, Biểu 5, trang 34..
- Ở Việt Nam hiện nay, cơ cấu dân số có thể gọi là cơ cấu dân số vàng.
- A M : Tuổi trung vị của dân số.
- P/2: nửa tổng dân số.
- Cơ cấu dân số theo giới tính.
- Mặt khác nó còn ảnh hưởng đến suy giảm chất lượng dân số.
- “Những xu hướng biến đổi dân số ở Việt Nam”.
- trong tổng số dân = Số dân nam (nữ).
- x 100 Tổng dân số.
- Tháp dân số.
- Hình 2.6: Ba dạng mô hình tháp dân số cơ bản Ma Rốc (Mở rộng) Ca-na-đa (Thu hẹp).
- Tháp dân số thu hẹp, điển hình là tháp dân số của Canada.
- Tháp dân số của Việt Nam 1/4/1989 và 1/4/1999.
- Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam 1989 và 1999..
- Tháp dân số của Việt Nam 1/4/2007.
- Cơ cấu dân số theo một số tiêu thức khác.
- Cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn:.
- Là sự phân chia dân số theo vùng thành thị và nông thôn.
- Cơ cấu dân tộc: Đó là sự phân chia dân số theo các nhóm dân tộc.
- Cơ cấu dân số hoạt động kinh tế.
- Hãy phân tích thực trạng phân bố dân số và ảnh hưởng của nó đến phát triển.
- P : Dân số trung bình của địa phương trong năm..
- Nguồn:Tổng điều tra dân số 1989,1999-TCTK..
- Thời gian tăng gấp đôi dân số.
- r: Tốc độ tăng dân số trung bình năm..
- *2007: Thực trạng dân số Việt Nam 2007, UNFPA,6/2008.
- Chính sách dân số.
- Dân số trung bình (1000).
- Dân số nữ (Nghìn người).
- P x : dân số trung bình tuổi x trong năm..
- Nó liên quan và tác động đến mọi quá trình biến động dân số.
- Bài 3: Dân số Việt Nam năm 1996 là 75.260 triệu người.
- Trình bày được một số khái niệm về chất lượng dân số .
- Phân tích được một số chỉ báo đo lường chất lượng dân số..
- Trình bày thực trạng và thách thức nâng cao chất lượng dân số Việt Nam NỘI DUNG.
- Một số khái niệm về chất lượng dân số.
- Một số nội dung khái niệm Chất lượng dân số trên thế giới.
- dân số về mặt lượng.
- Khái niệm chất lượng dân số ở Việt Nam.
- Các thành phần của chất lượng dân số (CLDS).
- Như vậy, HDI là một chỉ tiêu quan trọng đánh giá chất lượng dân số.
- Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dân số.
- Chất lượng dân số Việt Nam: Thực trạng và thách thức.
- Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay.
- 2.Hãy nêu thực trạng và thách thức nâng nâng cao chất lượng dân số Việt Nam..
- Giáo trình Dân số học, NXB thống kê, HN 1997.
- Giáo trình Dân số học (năm 2008), Viện Dân số và các vấn đề xã hội;.
- Tạp chí dân số và phát triển số .
- Xu hướng biến đổi dân số Việt Nam - Nguyễn Đình Cử- 2007 11.
- Tạp chí “Dân số &

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt