« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề: Lý thuyết hóa vô cơ


Tóm tắt Xem thử

- tính kim lo i tăng d n, đ âm đi n tăng d n.
- tính kim lo i tăng d n, bán kính nguyên t gi m d n.
- kim lo i.
- PH N NG HOÁ H C Ả Ứ Ọ.
- Cho t ng ch t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, ừ ấ Fe2(SO4)3, FeCO3 l n l ầ ượ t ph n ng v i HNO3 đ c, nóng.
- S ph n ng thu c lo i ph n ng oxi ả ứ ớ ặ ố ả ứ ộ ạ ả ứ hoá - kh là ử.
- Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò c a NaNO3 trong ụ ớ ị ứ ủ ph n ng là ả ứ.
- đun nóng, dung d ch thu đ ỗ ợ ư ị ượ c ch a ứ.
- S ch t đ u ph n ấ ố ấ ề ả ng đ c v i dung d ch HCl, dung d ch NaO.
- S ch t trong dãy tác ấ ố ấ d ng v i l ụ ớ ượ ng d dung d ch Ba(OH)2 t o th ư ị ạ ành k t t a là ế ủ.
- S ch t trong dãy b oxi ấ ố ấ ị hóa khi tác d ng v i dung d ch HNO3 đ c, nóng là ụ ớ ị ặ.
- Kim lo i M ph n ng đ ạ ả ứ ượ c v i: dung d ch HCl, dung d ch Cu(NO3)2, dung d ch HNO3 (đ c, ớ ị ị ị ặ ngu i).
- Kim lo i M là ộ ạ.
- S ch t trong dãy t o ấ ố ấ ạ thành k t t a khi ph n ng v i dung d ch BaCl2 là ế ủ ả ứ ớ ị.
- T C Đ PH N NG – CÂN B NG HOÁ H C Ố Ộ Ả Ứ Ằ Ọ.
- Cho ph ươ ng trình hoá h c c a ph n ng t ng h p amoniac ọ ủ ả ứ ổ ợ N2 (k.
- Khi tăng n ng đ c a hiđro lên 2 l n, t c đ ph n ng thu n ồ ộ ủ ầ ố ộ ả ứ ậ.
- ph n ng thu n là ph n ng to ả ứ ậ ả ứ ả nhi t.
- Cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n khi gi m áp su t h ph n ng.
- H ng s cân b ng c a ph n ng xác đ nh ch ph thu c vào ằ ố ằ ủ ả ứ ị ỉ ụ ộ.
- Có 4 dung d ch mu i riêng bi t: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3.
- ị ố ệ N u thêm dung d ch KOH (d ) ế ị ư r i thêm ti p dung d ch NH3 (d ) vào 4 dung d ch trên thì s ch t k t t a thu đ ồ ế ị ư ị ố ấ ế ủ ượ c là.
- Trong các dung d ch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy g m các ch t ị ồ ấ đ u tác d ng đ ề ụ ượ c v i dung d ch Ba(HCO3)2 là: ớ ị.
- Có th phân bi t 3 dung d ch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) b ng m t thu c th là ể ệ ị ằ ộ ố ử.
- Trong s các dung d ch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, nh ng ố ị ữ dung d ch có pH >.
- Cho các dung d ch có cùng n ng đ : Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
- Giá tr pH ị ồ ộ ị c a các dung d ch đ ủ ị ượ ắ c s p x p theo chi u tăng t trái sang ph i là: ế ề ừ ả.
- Đ I C Ạ ƯƠ NG V KIM LO I Ề Ạ.
- Dãy g m các kim lo i đ ồ ạ ượ c đi u ch trong công nghi p b ng ph ề ế ệ ằ ươ ng pháp đi n phân h p ệ ợ ch t nóng ch y c a chúng, là: ấ ả ủ.
- Fe kh đ ử ượ c Cu2+ trong dung d ch.
- ứ ự ộ ố ặ ử ệ ư C p ch t ặ ấ không ph n ng v i nhau là ả ứ ớ.
- Fe và dung d ch CuCl2.
- Fe và dung d ch FeCl3.
- dung d ch FeCl2 và dung d ch CuCl2.
- Cu và dung d ch FeCl3 ị Câu 5.
- Đ kh ion Cu2+ trong dung d ch CuSO4 có th dùng kim lo i ể ử ị ể ạ.
- Có 4 dung d ch riêng bi t: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có l n CuCl2.
- Nhúng vào m i ị ệ ẫ ỗ dung d ch m t thanh Fe nguyên ch t.
- Đ kh ion Fe3+ trong dung d ch thành ion Fe2+ có th dùng m t l ể ử ị ể ộ ượ ng d ư.
- kim lo i Mg.
- kim lo i Cu.
- kim lo i Ba.
- kim lo i Ag ạ Câu 8.
- Cho các c p kim lo i nguyên ch t ti p xúc tr c ti p v i nhau: Fe và Pb.
- Khi nhúng các c p kim lo i trên vào dung d ch axit, s c p kim lo i trong đó Fe b phá hu ặ ạ ị ố ặ ạ ị ỷ tr ướ c là.
- Bi t r ng ion Pb2+ trong dung d ch oxi hóa đ ế ằ ị ượ c Sn.
- Khi nhúng hai thanh kim lo i Pb và Sn ạ đ ượ c n i v i nhau b ng dây d n đi n vào m t dung d ch ch t đi n li thì ố ớ ằ ẫ ệ ộ ị ấ ệ.
- M t pin đi n hoá có đi n c c Zn nhúng trong dung d ch ZnSO4 và đi n c c Cu nhúng trong ộ ệ ệ ự ị ệ ự dung d ch CuSO4.
- Cho h n h p b t Al, Fe vào dung d ch ch a Cu(NO3)2 và AgNO3.
- Sau khi các ph n ng x y ỗ ợ ộ ị ứ ả ứ ả ra hoàn toàn, thu đ ượ c h n h p r n g m ba kim lo i là: ỗ ợ ắ ồ ạ.
- C p ch t ặ ấ không x y ra ph n ng hoá h c là ả ả ứ ọ.
- Cu + dung d ch FeCl3.
- Fe + dung d ch HCl.
- Fe + dung d ch FeCl3.
- Cu + dung d ch FeCl2.
- Hai kim lo i có th đ ạ ể ượ c đi u ch b ng ph ề ế ằ ươ ng pháp đi n phân dung d ch là ệ ị.
- PHI KIM VÀ H P CH T Ợ Ấ.
- Trong phòng thí nghi m, đ đi u ch m t l ệ ể ề ế ộ ượ ng nh khí X tinh khi t, ng ỏ ế ườ i ta đun nóng dung d ch amoni nitrit bão hoà.
- cho dung d ch HCl đ c tác d ng v i MnO2, đun nóng.
- đi n phân dung d ch NaCl có màng ngăn.
- cho F2 đ y Cl2 ra kh i dung d ch NaCl ẩ ỏ ị.
- SO2 luôn th hi n tính kh trong các ph n ng v i ể ệ ử ả ứ ớ.
- dung d ch NaOH, O2, dung d ch KMnO4.
- dung d ch KOH, CaO, n ị ướ c Br2.
- O2, n ướ c Br2, dung d ch KMnO4 ị Câu 5.
- KIM LO I VÀ H P CH T Ạ Ợ Ấ.
- Nh t t cho đ n d dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl3.
- ồ ư ỗ ợ ở ệ ộ Sau ph n ng h n h p r n còn l i là: ả ứ ỗ ợ ắ ạ.
- dùng khí H2 nhi t đ cao, dung d ch NaOH (d.
- dùng khí CO nhi t đ cao, dung d ch HCl (d.
- dùng dung d ch NaOH (d.
- dung d ch HCl (d.
- Ph n ng hoá h c x y ra trong tr ả ứ ọ ả ườ ng h p nào d ợ ướ i đây không thu c lo i ph n ng nhi t ộ ạ ả ứ ệ nhôm?.
- Cho Y vào dung d ch NaOH (d.
- Gi ấ ắ ị ư ấ ấ ạ ầ ả s các ph n ng x y ra hoàn toàn.
- đi n phân dung d ch NaCl, không có màng ngăn đi n c c.
- đi n phân dung d ch NaNO3, không có màng ngăn đi n c c.
- đi n phân dung d ch NaCl, có màng ngăn đi n c c.
- Cho h n h p X g m Mg và Fe vào dung d ch axit H2SO4 đ c, nóng đ n khi các ph n ng ỗ ợ ồ ị ặ ế ả ứ x y ra hoàn toàn, thu đ ả ượ c dung d ch Y và m t ph n Fe không tan.
- Ch t tan có trong dung d ch Y là ị ộ ầ ấ ị

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt