- CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH WEB PHÍA SERVER ASP.NET. - 12/30/2016 ĐTTH 1. - 12/30/2016 ĐTTH 3. - 12/30/2016 ĐTTH 5. - 12/30/2016 ĐTTH 7. - ASP.NET là gì?. - 12/30/2016 ĐTTH 9. - Kiến trúc chung của ASP.NET. - ASP.Net sử dụng code behide (code tách riêng,. - 12/30/2016 ĐTTH 11. - 12/30/2016 ĐTTH 13. - Sơ lược về .Net Framework. - 12/30/2016 ĐTTH 15. - 12/30/2016 ĐTTH 17. - 12/30/2016 ĐTTH 19. - 12/30/2016 ĐTTH 21. - About.aspx. - Contact.aspx. - Default.aspx. - Mỗi trang .aspx có 3 trạng thái:. - Hiển thị nội dung trên trang Default.aspx. - Default.aspx.. - 12/30/2016 ĐTTH 23. - 12/30/2016 ĐTTH 25. - 12/30/2016 ĐTTH 27. - 12/30/2016 ĐTTH 29. - 12/30/2016 ĐTTH 31. - 12/30/2016 ĐTTH 33. - CÁC ĐỐI TƯỢNG ASP.NET 1. - Đối tượng Response và Request. - Đối tượng Application và Session 3. - Đối tượng Server và Cookies 4. - Đối tượng Response. - 12/30/2016 ĐTTH 35. - 12/30/2016 ĐTTH 37. - Đối tượng Request. - Là đối tượng được dùng phía client nhận thông tin từ browser của người dùng gửi yêu cầu về cho Web server. - Các thuộc tính của đối tượng Request 1. - 12/30/2016 ĐTTH 39. - Các thuộc tính của đối tượng Request. - 12/30/2016 ĐTTH 41. - 12/30/2016 ĐTTH 43. - Đối tượng Application và Session Là 2 đối tượng quan. - Đối tượng Application. - 12/30/2016 ĐTTH 45. - Thông tin được lưu trữ trong đối tượng Application có thể được xử lý trong bất kỳ trang .aspx nào trong suốt chu kỳ sống của ứng dụng.. - 12/30/2016 ĐTTH 47. - Đối tượng Sessions. - 12/30/2016 ĐTTH 49. - Đối tượng Sessions Thuộc tính Timeout:. - đối tượng Session được duy trì dù không có sự tương tác của Client. - Web server phải sử dụng một vùng nhớ để duy trì đối tượng Session trong một khoảng thời gian tương ứng. - 12/30/2016 ĐTTH 51. - 12/30/2016 ĐTTH 53. - 12/30/2016 ĐTTH 55. - login.aspx. - muahang.aspx thanhtoan.aspx. - Trên trang login.aspx lưu biến Session[“tenDN”]. - Tại trang muahang.aspx đọc biến Session[tenDN]. - Tại trang thanhtoan.aspx đọc biến Session[“tenDN”]. - 12/30/2016 ĐTTH 57. - Đối tượng Cookies. - 12/30/2016 ĐTTH 59. - Đối tượng Cookies 1. - Đối tượng Cookies 2.Lấy giá trị từ Cookies:. - 12/30/2016 ĐTTH 61. - Viết xử lý sự kiện cho 2 đối tượng Application và Session. - 12/30/2016 ĐTTH 63. - 12/30/2016 ĐTTH 65. - 12/30/2016 ĐTTH 67. - 12/30/2016 ĐTTH 69. - 12/30/2016 ĐTTH 71. - 12/30/2016 ĐTTH 73. - Các thuộc tính:. - 12/30/2016 ĐTTH 75. - Tạo Webform dangnhap.aspx. - 12/30/2016 ĐTTH 77. - 12/30/2016 ĐTTH 79. - 12/30/2016 ĐTTH 81. - 12/30/2016 ĐTTH 83. - Radio Checkbox Các thuộc tính:. - 12/30/2016 ĐTTH 85. - 12/30/2016 ĐTTH 87. - 12/30/2016 ĐTTH 89. - 12/30/2016 ĐTTH 91. - Sự kiện Pageload Thuộc tính isPostBack. - Thuộc tính isPostBack. - 12/30/2016 ĐTTH 93. - 12/30/2016 ĐTTH 95. - 12/30/2016 ĐTTH 97. - Các thuộc tính chung của Validators. - 12/30/2016 ĐTTH 99. - Các thuộc tính của Validators. - 12/30/2016 ĐTTH 101. - 12/30/2016 ĐTTH 103. - 12/30/2016 ĐTTH 105. - Thuộc tính:. - 12/30/2016 ĐTTH 107. - 12/30/2016 ĐTTH 109. - 12/30/2016 ĐTTH 111
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt