« Home « Kết quả tìm kiếm

Luật mạnh số lớn trong đại số von Neumann.


Tóm tắt Xem thử

- 1.1 Đại số von Neumann và vết.
- 1.1.1 Đại số Banach.
- 1.1.3 Đại số von Neumann.
- 1.3.1 Hội tụ hầu đều trong đại số von Neumann.
- 2.2 Hội tụ hầu đầy đủ trong đại số von Neumann.
- Khi đó , A được gọi là một đại số phức.
- thì A được gọi là một đại số Banach..
- đại số .
- đại số Banach.
- đại số Banach thỏa mãn điều kiện ||x.
- thì A gọi là đại số Banach liên hợp.
- đại số.
- đại số thì ||x.
- Giả sử H là không gian Hilbert, B(H ) là đại số các toán tử bị chặn.
- A ∈ B(H ) là một đại số con..
- Đại số A ∈ B(H ) gọi là đại số von Neumann nếu:.
- với mọi x, y ∈ H Như vậy đại số von Neumann là một C.
- đại số..
- Giả sử A là đại số von Neumann.
- τ (x), ∀x ∈ A + Khi đó τ gọi là vết của đại số A.
- Đại số von Neumann gọi là hữu hạn (hay nửa hữu hạn) nếu với mọi x ∈ A, x 6= 0 tồn tại vết chuẩn tắc hữu hạn sao cho τ (x) 6= 0.
- đại số topo đầy đủ..
- Giả sử A là đại số Banach .
- là một toán tử tuyến tính.
- Định lý 1.2.5.
- (Về biểu diễn Phổ) Nếu T ∈ B(H ) và T là toán tử chuẩn tắc thì tồn tại đúng một khai triển đơn vị trên các tập con Borel của phổ σ(T ) của toán tử T sao cho.
- Nếu T là toán tử unitar T T.
- p i H ) Ta có.
- Giả sử ε, δ ∈ R.
- Giả sử:.
- ta có:.
- Giả sử a| E = b| E .
- Xét trong không gian Hilbert H 2 = H ⊕ H đại số von Neumann A 2.
- Giả sử aηA .
- (i) Ta có A ⊆ A.
- Định lý 1.2.25.
- đại số topo..
- ta có.
- Giả sử ˜ ε, δ ∈ N 0 .
- Giả sử.
- Đại số tất cả các toán tử tuyến tính bị chặn trên H là một đại số von Neumann.
- Giả sử A là đại số von Neumann với trạng thái chuẩn tắc đúng φ.
- Định lý 1.3.3.
- Giả sử A là một đại số von Neumann với trạng thái chuẩn đúng φ.
- Định lý 1.3.4.
- Định lý 1.3.5.
- đại số A các toán tử đo được đối với (A, φ) theo nghĩa Segal − Nelson.
- Hội tụ hầu đều (hay hội tụ gần đều khắp nơi )cũng có thể được xét đối với dãy trong A ˜ (cụ thể là đối với dãy (x n ) trong L 1 (A, φ))..
- Định lý 1.3.7.
- Giả sử A là một đại số von Neumann hoạt động trong không gian Hilbert H .
- Định lý 1.3.9.
- (Định lý Egoroff không giao hoán) Giả sử A là một đại số von Neumann với trạng thái chuẩn đúng φ .
- Định lý 1.3.11.
- Định lý Rademacher-Menchoft.
- Giả sử ξ 1 , ξ 2.
- Luật mạnh số lớn trong đại số von Neumann.
- Kí hiệu A 1 , A 2 là các đại số von Neumann con của A .
- Các đại số con A 1 , A 2 được gọi là độc lập ( liên quan đến φ ) nếu φ(xy) =φ(x)φ(y) với mọi x ∈ A 1 , y ∈ A 2.
- Theo định lý 1.3.5 thì x n → 0 hầu đều..
- Định lý 2.2.2.
- Giả sử A là đại số von Neumann với trạng thái chuẩn tắc đúng φ , và (x n ) là dãy bị chặn trong A .
- Giả sử ||x n.
- Theo định lý 1.3.4 thì x n → 0 hầu đều.
- Định lý 2.3.1.
- Chứnh minh định lý 2.3.1 Chứng minh.
- N ≤ 2 k+1 , ta có:.
- Định lý được chứng minh xong..
- Định lý 2.3.3.
- Giả sử (x (i) n.
- Định lý 2.3.4.
- Định lý 2.3.5.
- Định lý 2.3.6.
- Định lý 2.4.2.
- Nhưng theo định lý 2.3.3 với mỗi ε >.
- Định lý 2.5.1.
- Định lý 2.5.2.
- Định lý 2.5.3.
- hội tụ hầu đều.
- Định lý 2.5.4.
- Giả sử {ξ k } là dãy toán tử đo được độc lập liên tiếp từ A.
- ξ k ) hội tụ.
- Theo định lý 2.5.2 và (ii) chuỗi.
- hội tụ hầu đều .
- ξ n + η n ) hội tụ hầu đều..
- Định lý 2.6.3.
- Giả sử φ n : R.
- Định lý 2.6.4.
- {ξ n } là dãy toán tử đo được độc lập liên tiếp .
- R + và toán tử ξ với.
- Định lý 2.6.5.
- Định lý 2.6.6.
- ξ k − ξ ˜ k = u k |ξ k − ξ ˜ k | ta có:.
- Ta có.
- Định lý 2.6.9.
- Định lý 2.6.10.
- 2 , ta có:.
- Định lý 2.6.11.
- Định lý 2.7.3.
- Định lý 2.7.4.
- Cho A là đại số von Neumann với trạng thái chuẩn tắc đúng φ .
- Định lý 2.8.3