- Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br 2 0,5M. - Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. - Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12). - Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. - Giá trị của a là. - Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 . - Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. - CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.. - CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 . - Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2 , 1,4 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H 2 O. - Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16). - Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. - Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2 CO 3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. - Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. - Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. - Câu 13: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. - Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5). - Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). - Câu 15: Cho các phản ứng sau:. - d) Cu + dung dịch FeCl 3. - Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:. - Câu 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3 ) 2 , Fe(OH) 3 và FeCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là. - Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5). - Câu 18: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 , đun nóng. - Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO 3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). - Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16). - CH 3 CH 2 CHO. - Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 , thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2 ) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). - Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64). - Câu 21: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl 3 với dung dịch chứa b mol NaOH. - Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ. - Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. - Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là. - Câu 23: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 , đun nóng thu được 43,2 gam Ag. - Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. - Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108). - CH 3 CH(OH)CHO.. - Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. - Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137). - Câu 27: Điện phân dung dịch CuCl 2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. - Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). - Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64). - Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu được axit axetic.. - Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.. - Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.. - Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.. - Câu 30: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là. - Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. - Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5). - CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH. - CH 3 CH(NH 2 )COOH.. - Câu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. - Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO 4 0,5M. - Giá trị của V là (cho Fe = 56). - Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. - Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. - Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). - Câu 35: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23). - Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). - Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2 H 5 OH (có xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80. - Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16). - Công thức cấu tạo thu gọn của Y là. - HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH. - Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). - Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23). - Câu 39: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3 COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. - Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2 SO 4 0,5M, thu được 5,32 lít H 2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). - Dung dịch Y có pH là. - Câu 41: Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O 3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.. - Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:. - Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với. - AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 , đun nóng.. - cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO 2 , đun nóng.. - điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.. - cho F 2 đẩy Cl 2 ra khỏi dung dịch NaCl.. - Công thức cấu tạo thu gọn của X là. - Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2 SO 4 0,1M (vừa đủ). - Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65). - Câu 47: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dung dịch NH 3 , là:. - Câu 48: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. - Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. - Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. - Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16). - Fe khử được Cu 2+ trong dung dịch.. - Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít khí N 2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H 2 O. - Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2 N-CH 2 -COONa. - H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH. - Câu 51: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH 3 COOH và 1 mol C 2 H 5 OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. - Các hợp chất CrO, Cr(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 tác dụng được với dung dịch NaOH.. - Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.. - Câu 53: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al 2 O 3 , b mol CuO, c mol Ag 2 O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%). - Câu 54: Cho các chất: HCN, H 2 , dung dịch KMnO 4 , dung dịch Br 2 . - Số chất phản ứng được với (CH 3 ) 2 CO là. - Câu 55: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . - Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là. - Câu 56: Một este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. - Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là. - CH 2 =CH-COO-CH 3 . - CH 3 COO-CH=CH 2
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt