« Home « Kết quả tìm kiếm

Tìm hiểu Luật Đầu tư 2005 của Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- Luật Đầu tư 2005.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005 LỜI CẢM ƠN.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005 Tìm hiểu.
- GCNĐT Giấy chứng nhận đầu tư.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005 MỤC LỤC.
- a) Nhà đầu tư 14.
- b) Nhà đầu tư nước ngoài 15.
- c) Nhà đầu tư trong nước 16.
- đ) Dự án đầu tư 17.
- e) Dự án đầu tư nước ngoài 18.
- g) Dự án có vốn đầu tư trong nước 19.
- PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ 22.
- CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ 27.
- Thời hạn giải quyết đăng ký dự án đầu tư 31.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005.
- HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ 39.
- Nội dung của giấy chứng nhận đầu tư 39.
- Hiệu lực của giấy chứng nhận đầu tư 39.
- TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ 40.
- cấp giấy chứng nhận đầu tư 46.
- THANH LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 46.
- ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI DỰ ÁN ĐẦU TƯ 50.
- Dự án đầu tư điều chỉnh thuộc diện đăng ký: 50.
- Dự án đầu tư điều chỉnh thuộc diện thẩm tra 51.
- 6.2 TẠM NGỪNG, GIÃN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 52.
- CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ 54.
- ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ 70.
- ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI 74.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005 GIỚI THIỆU.
- quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư.
- khuyến khích và ưu đãi đầu tư.
- chuyển nhượng dự án đầu tư.
- tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.
- chấm dứt và thanh lý dự án đầu tư..
- Đầu tư phát triển kinh doanh..
- Dự án đầu tư khác Nhà đầu tư nước ngoài.
- Luật Đầu tư.
- a) Nhà đầu tư.
- Luật Đầu tư quy định tại Điều 49(2).
- “nhà đầu tư” 12 .
- b) Nhà đầu tư nước ngoài.
- Điều 3(5) Luật Đầu tư.
- c) Nhà đầu tư trong nước.
- d) Nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam.
- Là nhà đầu tư nước ngoài 17.
- đ) Dự án đầu tư.
- Khoản 8 Điều 3 Luật Đầu tư..
- e) Dự án đầu tư nước ngoài.
- g) Dự án có vốn đầu tư trong nước.
- Hiện nay Luật Đầu tư chưa quy định rõ.
- PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
- Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư:.
- Loại thứ hai là dự án đầu tư còn lại..
- c) Dự án đầu tư khác.
- Dự án đầu tư còn lại, ngoài hai trường hợp trên.
- Điều 29 Luật Đầu tư..
- Là dự án đầu tư trong nước..
- CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ.
- Dự án có vốn đầu tư nước ngoài trong các lĩnh vực sau:.
- Nhà đầu tư trong nước.
- Nhà đầu tư nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết đăng ký dự án đầu tư.
- HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ 4.7.1.
- Nội dung của giấy chứng nhận đầu tư.
- Tên, địa chỉ của nhà đầu tư;.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư.
- Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;.
- Tổng vốn đầu tư;.
- Thời hạn thực hiện dự án đầu tư;.
- Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;.
- Hiệu lực của giấy chứng nhận đầu tư.
- TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
- THANH LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005 CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN.
- ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔÅI DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
- Dự án đầu tư điều chỉnh thuộc diện đăng ký:.
- Thủ tục đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư:.
- Hồ sơ đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư gồm:.
- Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư;.
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư;.
- Dự án đầu tư điều chỉnh thuộc diện thẩm tra.
- Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư..
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư..
- TẠM NGỪNG, GIÃN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
- ĐKKD TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ.
- và được cấp giấy đăng ký chi nhánh - dự án đầu tư.
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005 ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ.
- Điều 79 Luật Đầu tư..
- Có dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (sau đây gọi là dự án đầu tư)..
- a) Tư cách pháp lý của nhà đầu tư..
- c) Tiến độ thực hiện dự án đầu tư..
- a) Văn bản đăng ký dự án đầu tư..
- địa điểm đầu tư.
- quy mô vốn đầu tư.
- nguồn vốn đầu tư.
- tiến độ thực hiện dự án đầu tư..
- LUẬT ĐẦU TƯ 2005Tìm hiểu.
- doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- CHƯƠNG IV: ĐẦU TƯ Cam kết chung.
- Phân luồng đầu tư.
- Thuật ngữ "nhà đầu tư".
- (2) Thuật ngữ "đầu tư".
- "các hoạt động đầu tư").

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt