- Thiết lập các cài đặt cho các tùy chọn đối tượng.. - Ctrl + V Dán đối tượng vừa copy. - Ctrl + Ships + V Tạo 1 block nhanh khi vừa copy đối tượng xong bằng Ctrl+C Ctrl + Q Thoát bản vẽ. - DI Xem thuộc tính đối tượng. - Gắn layer hiện hành vào đối tượng (giống lệnh Matchop, khi layer A đang được sử dụng để vẽ mà muốn 1 vài nét của hình nào đó thuộc layer B chuyển thành layer A thì ta dùng lệnh laycur=>space chọn các nét cần chuyển layer). - Lấy đối tượng layer này về đối tượng layer kia (lệnh này giúp chuyển tất cả những gì được vẽ bởi layer A thành layer B, để sử dụng các bạn gõ laymgr=>space 2 lần chọn layer muỗn chuyển hoặc viết tên layer A muốn chuyển thành layer B->space, tiếp tục chọn layer hoặc tên layer mà bạn muốn chuyển sang, ở đây là layer A). - COPY CO SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG. - MOVE M DI CHUYỂN ĐỐI TƯỢNG. - ROTATE RO XOAY ĐỐI TƯỢNG. - WEPEOUT WE CHE KHUẤT ĐỐI TƯỢNG. - 2.2 HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG HATCH VÀ CÁC MẪU HATCH THÔNG THƯỜNG. - Create separate hatchs: Tô các vùng đối tượng thành riêng biệt. - Send to back: Đặt hatch sau tất cả các đối tượng.. - Bring to font: Đặt trước tất cả các đối tượng.. - Inherit properties: Sao chép đối tượng hatch.. - Boundary set: Xác định nhóm đối tượng làm đường biên. - 2.3 TAO ĐỐI TƯỢNG ATTRIBUTE DEFINITION (ATT). - Lock position: Khóa vị trí tương đối tượng ATT với Block.. - TẠO ĐỐI TƯỢNG BLOCK. - Retain: Giữ lại các đối tượng khi ta lấy đối tượng đóng block.. - Delete: Xóa các đối tượng sau khi tạo Block. - Bedit (Be): Sửa các đối tượng Block. - Các đối tượng Block thư viên ( cây, bàn ghế, trục. - Dùng lệnh INSUNIT (chọn = 0) để chèn các đối tượng Block từ bản vẽ khác vào cùng 1 đơn vị vẽ.. - CurrentSheetCustom: Các đối tượng theo từng bản vẽ + Người vẽ. - CurrentSheetSetCustom: Các đối tượng theo cả dự án. - Đối tượng giống nhau nên làm Block. - CHƯƠNG 4: CHÈN ĐỐI TƯỢNG XREF – IMAGE 4.1 CHÈN ĐỐI TƯỢNG XREF. - DĐC-60 4.2 CHÈN ĐỐI TƯỢNG IMAGE KHÔNG BỊ MẤT. - chọn các đối tượng cần thống kê tại b/vẽ hiện hành. - Extract object from Xrefs : Có lấy đối tượng trong Xerf không (ko chọn). - Display all object types: Hiển thị tất cả các đối tượng. - CHƯƠNG 6: SELECT VÀ CÁC LỆNH LỰA CHỌN BẰNG CÁCH LỌC THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI TƯỢNG. - 6.1 CÁCH LỰA CHỌN ĐỐI TƯỢNG - Command: Select. - Last (L): Chọn lại đối tượng trước đối tượng vừa chọn. - All: Chọn tất cả các đối tượng. - Add (A): Thêm tiếp đối tượng lựa chọn khi sử dụng Remover trước đó + Remover (R): Loại bỏ các đối tượng vừa lựa chọn. - Previous (P): Lựa chọn lại đối tượng vừa chọn trước đó (hay dùng nhất. - Fence (F): Chọn các đối tượng giao nhau. - Mẹo lựa chọn các đối tượng. - Cách 1: Lựa chọn đối tượng bằng thuộc tính cho trước. - Bước 4: Add List cho đối tượng vào danh sách cần lọc. - CÁCH 2: Lựa chọn đối tượng bằng cách chọn thuộc tính từ đối tượng ở b/vẽ. - 6.3 DÙNG LỆNH SSX ĐỂ CHỌN ĐỐI TƯỢNG Command: SSX. - Bước 1: Chọn đối tượng. - DĐC-70 6.4 DÙNG LỆNH QSELECT ĐỂ CHỌN ĐỐI TƯỢNG. - Bước 2: Object type lựa chọn kiểu đối tượng. - Bước 3: Properties lựa chọn thuộc tính kiểu đối tượng. - Append to current selection set: Chọn luôn tất cả đối tượng cần lựa chọn. - List results: Hiện thị danh sách các đối tượng vừa được chọn. - -Find: Lọc tất cả các đối tượng ở bản vẽ có tên ở mục Find what - Seach Options: Tìm kiếm lựa chọn các thuộc tính. - Bước 1: Chọn vào đối tượng ở bảng - Bước 2: Chọn Select. - Bước 6: Chọn 2 đối tượng cần làm đường line: là đoạn thẳng và chữ =>. - Tạo 1 đường LineType là 1 đường thẳng và 1 đối tượng hình như 1Block. - Bước 1: Tạo đối tượng hình thành 1 khối như Block. - Bước 5: Đối tượng lại hỏi chọn điểm chèn. - Bước 6: Quét đối tượng rồi kết thúc. - D11 LIST Xem thuộc tính đối tượng nhanh. - R1 ROTATE Xoay đối tượng. - SS INSERT Chèn đối tượng block. - W4 LAYMCUR Lấy Layer đối tượng làm layer hiện hành. - WE WIPEOUT Che khuất đối tượng. - Mẹo chọn đối tượng. - Chương trình sẽ cho bạn chọn đối tượng. - CHSPACE Chuyển đối tượng bên Layout về Model. - DRAWORDER Chọn đối tượng lên trên hoặc xuống dưới đối tương kia. - INSERTOBJ Chèn đối tượng Image. - QTEXT Cho đối tượng Text thành hình chữ nhật cho nhẹ bản vẽ REFCLOSE Thoát lệnh Refedit. - TEXTFILL Như lệnh Fill nhưng đây là đối tượng Text. - WIPEOUT Che các đối tượng. - DĐC-94 MINSERT Chèn đối tượng Block thành mảng. - PICKFIRST Điều khiển việc cho phép chọn đối tượng trước rồi mới chọn lệnh (chọn 1). - PROXYNOTICE Tăt hiện thông báo khi mở bản vẽ (chọn 1) PU PURGE Xóa bỏ những đối tượng không dùng đến. - COL COLOR Đặt màu cho đối tượng. - CO COPY Sao chép đối tượng. - DCON DIMCONSTRAINT Rằng buộc đường kích thước vào đối tượng hoặc điểm trên đối tượng. - DDA DIMDISASSOCIATE Loại bỏ rằng buộc đường kích thước và đối tượng. - DOV DIMOVERRIDE Thay đổi thứ tự hiện thị (trên dưới theo trục z của màn hình) của các đối tượng. - DT TEXT Tạo đối tượng Text đơn. - E ERESE Xóa đối tượng. - EL ELIPSE Vẽ đối tượng hình Elips. - G GROUP Tạo một nhóm các đối tượng. - LI LIST Hiện thị dữ liêu thuộc tính của đối tượng được chọn. - bản vẽ. - M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn. - MA MATCHPROP Sao chép thuộc tính đối tượng được chọn cho đối tượng khác. - MLA MLEADERALIGN Xoay và sắp đặt lại các đối tượng Multileader MLC MLEADERCOLLECT. - DĐC-99 MT MTEXT Đối tượng Text viết nhiều dòng. - PR PROPERTIES Hiển thị và điều chỉnh các thuộc tính của đối tượng. - D POLYSOLID Tạo các đối tượng PolySoild. - REG REGION Tạo một khối kín thành đối tượng Region. - RO ROTATE Xoay đối tượng. - S STRETCH Kéo đỉnh đối tượng thuộc vùng Crossing. - SC SCALE Phóng to thu nhỏ đối tượng. - SSX SSX Chọn đối tượng giống nhau. - TB TABLE Tạo đối tượng bảng Table. - TR TRIM Cắn xén đối tượng. - W WBLOCK Lưu các đối tượng thành 1 Block ra một file mới WHEE. - X EXPODE Phá các đối tượng. - XL XLINE Tạo đối tượng đường thẳng vô tận
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt