- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Soạn bài: Ôn tập Tiếng Việt. - ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 1. - a) Từ đơn: bàn, ghế, xanh, đỏ.. - Lá: một bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân, thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo chất hữu cơ nuôi cây: Ví dụ: lá chuối, vạch lá tìm sâu.. - Lá: từ dùng để chỉ từng đơn vị vật có hình tấm, mảnh nhẹ hoặc giống như hình cái lá. - Ví dụ: lá cờ, lá thư, buồng gan lá phổi.. - Bàn, ghế, xinh, đẹp.. - b) Từ mượn:. - Từ mượn tiếng Hán: gia sư, thính giả + Từ gốc Hán: chém (trảm), ngựa (mã).. - Từ mượn các ngôn ngữ khác:. - Lỗi dùng từ a) Lặp từ:. - VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí - Ngày sinh nhật. - c) Dùng từ không dúng nghĩa:. - Từ loại và cụm từ a) Từ loại:. - Danh từ: mèo, gió - Động từ: đi, học - Tính từ: xanh, đẹp - Số từ: ba, bảy - Lượng từ: các, cả - Chỉ từ: này, ấy b) Cụm từ:. - Cụm danh từ: Tất cả những chiếc lá màu xanh ấy - Cụm động từ: Hãy học bài. - Cụm tính từ: Giỏi cự kì.