- Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đúng trớc các từ mà em cho là khác loại với các từ còn lại.( 1 điểm). - Bài 2: Điền 1 chữ cái còn thiếu vào chố trống trong mỗi câu sau.(1điểm) 1. - My n…..me is LiLi.. - to meet you.. - H….w are you ? 4. - This is my sch……l.. - Bài 3: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B ( 1,5điểm. - What’s your name ? a. - My name’s Peter. - He is…. - my friend. - May I go out ? e. - Bài 4: Khoanh tròn vào ý A, B hoặc C đứng trớc các từ em cho là đúng với mỗi câu sau.(1,5 điẻm). - I go out ? A. - Lan is my friend……….. - What is. - Bài 5: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai đó.(1 điểm). - This is LiLi. - He is my friend. - What is you name. - What is he ? He is Nam. - classroom / is / my / this.. - my / he / is / friend. - My name. - What’s your name ? B. - How are you ? A: I’m fine,………... - Nice to. - B: Nice to meet you too.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt