- KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH. - 9 Nắm bắt và ứng dụng cách tiếp cận mới để thuyết trình hiệu quả;. - Thuyết trình là gì?. - Là một công cụ giao tiếp, thuyết trình có. - Thuyết trình khác với các hình thức giao tiếp khác như thế nào?. - Thuyết trình là gì. - Thuyết trình. - 9 Vai trò của người thuyết trình được xác định rõ ràng. - Để thuyết trình hiệu quả, người thực hiện cần có một số kĩ năng được kết hợp khéo léo, có thể chia làm hai. - 9 Trình bày (delivery/performance). - 9 Phân tích và hiểu rõ đối tượng nghe 9 Đặt mục tiêu rõ ràng. - trình bày. - Trình bày. - Kinh nghiệm thuyết trình:. - Các bước chuẩn bị thuyết trình. - Sự chuẩn bị chu đáo sẽ giúp cho nội dung thuyết trình đến với người nghe một cách hiệu quả nhất, gắn liền với sự quan tâm của họ.. - Các bước chuẩn bị thuyết trình - tt. - “chúng ta”:. - tiếp – hãy nhìn lại. - Phân tích đối tượng. - Phân tích đối tượng - tt. - Những yếu tố nào sẽ có tính thuyết phục cao nhất đối với người nghe?. - Phong cách trình bày nên như thế nào là phù hợp? (Cử chỉ, hành vi, giọng điệu, ánh mắt…). - Các kiểu giao tiếp – chiến thuật giao tiếp của bạn?. - Nội dung của phần trình bày. - Tại sao một nội dung nào đó xuất hiện trong phần trình bày?. - Tìm kiếm thông tin. - Thông tin hỗ trợ mục tiêu trình bày. - của người nghe. - Trình bày thông tin. - Thông tin 2 Thông tin 3. - Thông tin 1. - Tóm tắt 1 1 Khái quát. - Tóm tắt 2 Khái quát. - Tóm tắt 3 Khái quát. - Vấn đề. - Tóm tắt 1 1 2 Mở đầu Nội dung. - Tóm tắt 2 Mở đầu Nội dung. - Tóm tắt 3 Mở đầu Nội dung. - Tóm tắt 1 1 Mở đầu Nội dung. - Cách trình bày vấn đề. - Phân tích vấn đề: để giải quyết vấn đề A. - Tình huống. - Phân tích. - Đề nghị. - Phân tích chiến lược: cải thiện tình hình hay hoàn thành mục tiêu tốt hơn. - Phân tích tình huống: nhằm phân tích cách phản ứng lại một tình huống nào đó. - Phân tích nhu. - Cách trình bày vấn đề - tt. - Chi phí Báo cáo nghiên cứu: trình bày các kết quả tìm ra. - Phân tích kết quả. - Quan trọng nhất A. - Vấn đề liên quan B. - Một số gợi ý khác về cách trình bày. - Phân tích B. - Thông tin mới B. - Nội dung. - Một số gợi ý khác về cách trình bày - tt. - Khai mạc, bắt đầu vào vấn đề:. - …và chính điều này đã đưa đến vấn đề của chúng ta hôm nay là…. - …hoàn cảnh của chúng ta lúc này rất giống với/nhắc chúng ta nhớ đến…. - Hướng đến phần chính của nội dung. - Tôi sẽ trình bày vấn đề … từ ba quan điểm chủ yếu…. - Tôi sẽ thảo luận vấn đề … từ ba quan điểm cơ bản…. - Hãy xem xét vấn đề … với ba yếu tố chủ chốt…. - Để bắt đầu, chúng ta hãy…. - Để bắt đầu với vấn đề này, chúng ta có…. - Chuyển từ phần nội dung thứ nhất sang thứ hai. - Chuyển sang phần kế tiếp mà chúng ta quan tâm…. - Tiếp theo, chúng ta chuyển sang…. - Bây giờ, chúng ta hãy xem xét…. - Để tiếp tục vấn đề, chúng ta…. - Cuối cùng và quan trọng nhất, chúng ta sẽ…. - Chúng ta có thể đi đến kết luận rằng…. - Kích thước phòng thuyết trình?. - Số người nghe?. - Phong cách của người nghe?. - Tình huống trình bày là chính thức hay thân mật?. - Tránh chia nhiều cấp nội dung (liệt kê) 6. - Chú ý vào nội dung slide. - Tập trung vào người trình bày. - Một lúc nào đó, quá say sưa với chi tiết, chúng ta có thể quên người nghe muốn nghe gì, quên mục đích ban đầu. - Đặt câu hỏi với chính bạn:. - Trình bày thử. - 9 Dự trù tình huống phát sinh 9 Thử nghiệm phong cách trình bày. - Đợi người nghe tiếp lời…. - và phong cách trình bày. - Gợi ý về các bước xử lý câu hỏi:. - Kỹ thuật xử lý câu hỏi trong khi trình bày. - Câu hỏi hướng dẫn:. - Thu thập thông tin.. - Kiểm tra sự hiểu biết của người nghe về vấn đề, tránh hiểu lầm.. - Kiểm tra mức độ đồng thuận của người nghe.. - Đặt câu hỏi là một trong những kĩ năng quan trọng nhất của người thuyết trình. - Kỹ thuật sử dụng câu hỏi. - Chuẩn bị câu hỏi:. - Chuẩn bị trước các câu hỏi quan trọng.. - Xác định trước thời điểm, thời gian dành cho câu hỏi.. - Chú ý các tình huống cần đưa câu hỏi ngoài dự kiến (VD: Khi người nghe bối rối, nghi ngờ…). - Đừng lạm dụng việc đặt câu hỏi.. - Kỹ thuật sử dụng câu hỏi - tt
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt