« Home « Kết quả tìm kiếm

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT NGÀNH TRỒNG CÂY ĂN TRÁI


Tóm tắt Xem thử

- CH ƯƠ NG M Đ U: KHÁI QUÁT NGÀNH TR NG CÂY ĂN TRÁI Ở Ầ Ồ.
- Cây ăn trái là nhóm cây có nhi u tri n v ng phát tri n n ề ể ọ ể ở ướ c ta.
- Đi u ki n khí h u, ề ệ ậ đ t đai, đ a th thích h p v i nhi u lo i cây ăn trái, trong đó có th có nh ng lo i có th ấ ị ế ợ ớ ề ạ ể ữ ạ ể tr thành đ c s n có giá tr trên th tr ở ặ ả ị ị ườ ng trong n ướ c và trên th gi i.
- Kh năng phát tri n ế ớ ả ể cây ăn trái còn r t l n, nh ng đ phát tri n đ ấ ớ ư ể ể ượ c thì không ph i d .
- Cây ăn trái nhi u lo i ả ễ ề ạ gi ng tr ng, m i lo i cây có yêu c u sinh thái, k thu t canh tác r t khác nhau qua các ố ồ ỗ ạ ầ ỹ ậ ấ th i kỳ sinh tr ờ ưở ng và phát tri n.
- Cây ăn trái có th đem l i nh ng k t qu kh quan cho ể ể ạ ữ ế ả ả nh ng ng ữ ườ i tr ng n m b t đ ồ ắ ắ ượ c k thu t canh tác, bi t ng d ng nh ng ti n b khoa ỹ ậ ế ứ ụ ữ ế ộ h c vào s n xu t nh đi u khi n ra hoa trái v , phòng tr sâu b nh k p th i, bón phân ọ ả ấ ư ề ể ụ ừ ệ ị ờ t ướ ướ i n c h p lý… nh ng cũng có th đem l i nh ng th t b i cho nh ng ng ợ ư ể ạ ữ ấ ạ ữ ườ i không bi t ế cách chăm sóc, không bi t k thu t.
- Các sinh t (Vitamin): trong trái có r t nhi u lo i vitamin khac nhau, trong đó ố ấ ề ạ vitamin C là quan tr ng nh t, có hàm l ọ ấ ượ ng khá cao trong các lo i trái nhi t ạ ệ đ i nh : táo ta, cóc, i, cam quýt, b ớ ư ổ ưở i th m…hàm l ơ ượ ng vitaminB các lo i, ạ ti n sinh t A cũng khá cao nh đu đ , th m, h ng… ề ố ư ở ủ ơ ồ.
- Đ ườ ng và tinh b t (carbohydrate): t o cho trái v ng t.
- ch t đ ộ ạ ị ọ ấ ườ ng b t có ộ nhi u trong chu i, mít, s u riêng, nho, chôm chôm, nhãn, sapochê… ph n ề ố ầ ầ l n đ ớ ườ ng b t trong trái d ng d tiêu, cung c p năng l ộ ở ạ ễ ấ ượ ng đáng k .
- Protid và lipid: nói chung hai ch t này co hàm l ấ ượ ng th p trong trái (0,4-2.
- ấ có vài cá bi t nh tr ệ ư ườ ng h p trái b giàu lipid, trái h đào giàu protid, h t ợ ơ ồ ạ đi u giàu c lipid và protit ề ả.
- Acid h u c : t o ra v chua trong trái, cùng v i ch t đ ữ ơ ạ ị ớ ấ ườ ng nó t o ra c m ạ ả giác v .
- T s đ ị ỉ ố ườ ng t ng s /acid h u c s t o cho ng ổ ố ữ ơ ẽ ạ ườ i ăn c m giác chua ả hay ng t khi ăn.
- Hai lo i enzym th ố ơ ạ ườ ng đ ượ c đ c p đ n là bromelin có trong th m ề ậ ế ơ và papain trong đu đ , lo i men nay đã đ ủ ạ ượ c trích ra đ a vào công nghi p ư ệ d ượ c ph m và th c ph m.
- Ngoài ra trái và cây ăn trái còn cung c p cho con ng ấ ườ i: H ươ ng v , tinh d u, ị ầ d ượ c li u, s i và môi tr ệ ợ ườ ng xanh mát, quang c nh ph c v cho du l ch.
- Phân tích t i phòng sinh hoá c a tr ạ ủ ườ ng Đa h c Nông Lâm TP.
- Theo FAO (1994) t ng s n l ổ ả ượ ng trái cây c a toàn c u là 338 tri u t n, trong đó Á ủ ầ ệ ấ châu s n xu t đ ả ấ ượ c 141 tri u t n chi m 41,7%.
- Trung Qu c và n Đ là hai n ệ ấ ế ố Ấ ộ ướ c có s n l ả ượ ng cao nh t trong khu v c, l n l ấ ự ầ ượ t là 37,3 và 33,2 tri u t n.
- Trung qu c n i ệ ấ ố ổ ti ng v cây v i (1996 có 230.000 ha, trên 200 gi ng v i khác nhau), còn n Đ n i ế ề ả ố ả Ấ ộ ổ ti ng v ngành tr ng xoài (60% s n l ế ề ồ ả ượ ng xoài th gi i).
- Thái Lan n i ti ng ngành ế ớ ổ ế tr ng s u riêng (750.000 t n/năm), Philippines thàng công trong ngành tr ng chu i ồ ầ ấ ồ ố xu t kh u v i s n l ấ ẩ ớ ả ượ ng 3 tri u t n/năm, M n i ti ng v ngành tr ng cam quýt, th m ệ ấ ỹ ổ ế ề ồ ơ (d a).
- Nh t n i ti ng v i gi ng quít Satsuma, h ng(kaki), Pháp n i ti ng v i ngành ứ ậ ổ ế ớ ố ồ ổ ế ớ tr ng nho và công nghi p r ồ ệ ượ u vang, các n ướ c quanh Đ a Trung H i n i ti ng ngành ị ả ổ ế tr ng cam quýt nh t là cam đ ru t, chanh núm.
- Equador, Jamaica… n i ti ng ngành ồ ấ ỏ ộ ổ ế tr ng chu i.
- T i Vi t Nam, di n tích đ t tr ng cây ăn trái tăng d n qua các năm, ạ ệ ệ ấ ồ ầ B ng 2 ả : Diên tích tr ng cây ăn trái n ồ ở ướ c ta qua các năm.
- S li u năm 1998 là 438.400 ha.
- năm 1999 là 496.000 ha, s n l ố ệ ả ươ ng ướ ượ c l ng kho ng 5,1 tri u t n.
- B ng 3 ả : Lo i, di n tích, s n l ạ ệ ả ượ ng m t vài lo i cây ăn trái n ộ ạ ở ướ c ta (1999) Cây ăn trái Di n tích (ha) ệ S n l ả ượ ng (t n) ấ.
- Các vùng tr ng cây ăn trái Vi t Nam ồ ở ệ.
- Đ ng b ng sông C u Long là n i có di n tích cây ăn trái l n nh t n ồ ằ ử ơ ệ ớ ấ ướ c, do có đi u ề ki n thu n l i cho phát tri n các lo i cây ăn trái, năm 1998 di n tích tr ng là 189.000 ệ ậ ợ ể ạ ệ ồ.
- Năm Cây ăn Trái (ha).
- ha (chi m 43,11% di n tích c n ế ệ ả ướ c), bao g m nhi u lo i, trong đó các lo i cây có ồ ề ạ ạ di n tích l n là cây có múi, chu i, nhãn, chôm chôm, xoài, s u riêng… ệ ớ ố ầ.
- Vùng Đông B c n ắ ướ c ta gi v trí th 2 v di n tích tr ng cây ăn trái, di n tích tính ữ ị ứ ề ệ ồ ệ đ n năm 1998 là 57.400 ha bao g m các lo i cây ăn trái có diên tích l n là cây có múi, ế ồ ạ ớ nhãn , v i ả.
- Vùng Đông Nam B chi m v trí th 3 v di n tích là 56.600 ha (1998) bao g m các ộ ế ị ứ ề ệ ồ lo i cây ăn trái có di n tích l n là: chu i, đi u ạ ệ ớ ố ề.
- Đ ng b ng sông H ng là vùng tr ng cây ăn trái truy n th ng c a Vi t Nam m c dù ồ ằ ồ ồ ề ố ủ ệ ặ di n tích ch chi m hàng th t .
- Năm 1998 có 44.300 ha, bào g m ch y u là chu i, ệ ỉ ế ứ ư ồ ủ ế ố v i, nhãn cây có múi.
- Vùng B c Trung B có di n tích cây ăn trái đ n năm 1998 có 39.600 ha di n tích ắ ộ ệ ế ệ nhi u nh t là chu i, cây có múi.
- Vùng Tây B c n ắ ướ c ta ch m i phát tri n cây ăn trái năm 1998 đ t di n tích 24.900 ỉ ớ ể ạ ệ ha, bao g m diên tích l n nh t là nhãn, v i, chu i.
- Vùng duyên h i Nam Trung B có di n tích cây ăn trái không nhi u, năm 1998 đ t ả ộ ệ ề ạ 18.000 ha.
- Trong s này di n tích chu i chi m đa s .
- Vùng Tây Nguyên là vùng tr ng cây ăn trái ít nh t n ồ ấ ướ c ta.
- Năm 1998 c vùng ch ả ỉ có 7.900 ha, ch y u là di n tích tr ng chu i.
- D ki n đ n năm 2010 di n tích tr ng cây ăn trái c n ự ế ế ệ ồ ả ướ c lên đ n 750.000 ha, s n ế ả l ượ ng đ t 9 tri u t n.
- Tuỳ theo đ c tính c a t ng vùng và l i đi m t ạ ệ ấ ặ ủ ừ ợ ể ượ ng đ i s n có ố ẳ mà ch n ch ng lo i cây tr ng thích h p.
- Theo ti n sĩ Nguy n Minh Châu, di n tích cây ăn trái ĐBSCL năm 2003 là ế ễ ệ ở 253.000 ha m t s t nh có di n tích cây ăn trái l n nh : Ti n giang 48.396 ha (chi m ộ ố ỉ ệ ớ ư ề ế 20% diên tích toàn vùng).
- ĐBSCL có các lo i trái cây đ c s n nh : b ế ạ ặ ả ư ưở i năm roi, b ưở i da xanh, s u riêng s a h t lép s u riêng Ri6, xoài cát Hoà L c, xoài cát chu, vú s a Vĩnh Kim, ầ ữ ạ ầ ộ ữ đu đ đài loan tím, khóm (d a), chu i già, chu i cau, măng c t, chôm chôm, cam ủ ứ ố ố ụ sành, quít đ ườ ng, quít ti u… ề.
- Các nhà th c v t h c Vi t Nam đã li t kê đ ự ậ ọ ệ ệ ượ c kho ng 40 h cây ăn trái, bao g m ả ọ ồ kho ng 90 loài, trong đó có kho ng 80 loài th ả ả ườ ng g p, bên c nh đó chúng ta còn ặ ạ nh p kh u nhi u gi ng tr ng (cultivars) t các n ậ ẩ ề ố ồ ừ ướ c láng gi ng.
- Phân nhóm cây ăn trái theo các đi u ki n khí h u: ề ệ ậ.
- o Nhóm cây ăn trái nhi t đ i: mít, d a, đu đ , chu i, táo ta, i h ng xiêm, ệ ớ ứ ủ ố ổ ồ lekima, na, b ưở i, gioi (m n), chôm chôm, s u riêng, măng c t, xoài, mãng ậ ầ ụ c u xiêm, vú s a… nh ng lo i cây này thích h p v i đi u ki n khí h u các ầ ữ ữ ạ ợ ớ ề ệ ậ t nh phía nam.
- o Nhóm cây ăn trái Á nhi t đ i: cam quýt, nhãn, v i, b ệ ớ ả ơ.
- o Nhóm cây ăn trái Ôn đ i: lê, táo tây, táo tàu, đào, m n, m … ớ ậ ơ.
- o Nhóm kén đ t: cam quýt, chu i cao…thích h p vùng đ t phù sa màu m ven ấ ố ợ ấ ỡ sông, các lo i cây nay đòi h i thâm canh cao.
- o Nhóm đòi h i đ t trung bình: ph n l n các lo i cây ăn trái thu c nhóm này, ỏ ấ ầ ớ ạ ộ nhóm này có yêu c u chăm bón m c bình th ầ ở ứ ườ ng..
- o Nhóm ch u đ t x u: d a, chu i bom, chu i tây, mít, đi u … nhóm này đ ị ấ ấ ứ ố ố ề ượ c tr ng trên nh ng lo i đ t kém phì nhiêu.
- M t s lo i trái và vùng tr ng n i ti ng: ộ ố ạ ồ ổ ế.
- Theo t nhiên mùa v thu ho ch c a trái cây phân b theo mùa v rõ r t trong năm ự ụ ạ ủ ố ụ ệ nh hình 1, nh ng th c t s n xu t nhà v ư ư ự ế ả ấ ườ n đã dùng các bi n pháp k thu t đ có trái ệ ỹ ậ ể ngh ch v cho m t s lo i cây ăn trái đ mang l i l i t c cao h n, làm cho mùa v đ ị ụ ộ ố ạ ể ạ ợ ứ ơ ụ ượ c kéo dài h n.
- H u nh n ơ ầ ư ở ướ c ta có trái cây quanh năm:.
- Hình 1: Mùa thu ho ch t nhiên c a m t s lo i cây ăn trái ạ ự ủ ộ ố ạ.
- Lo i trái cây ạ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt