« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu Bài tập kế toán tài chính


Tóm tắt Xem thử

- Chi phí tiếp nhận bằng tiền mặt là 2.000.000 đ.
- 45.000.000 đ.
- Vật liệu phụ : 50.000 đ.
- Tiền lương : 500.000 đ.
- Vật liệu phụ : 500.000 đ.
- Giá hạch toán 30.000.000.
- Tại phân xưởng sản xuất I 20.000.000.
- Tại văn phòng Công ty 10.000.000.
- Tại phân xưởng sản xuất I 48.000.000.
- Tiền gửi ngân hàng 8.000 2.
- Nguyên vật liệu 4.000 11.
- Phải trả khác 1.000.
- Vay ngắn hạn 3.000 14.
- Thành phẩm 3.000 8.
- Sản phẩm dở dang 2.000 17.
- Phải thu khác 1.000.
- Tiền mặt 10.000.
- Tạm ứng 2.000.
- Nguyên vật liệu 55.000 5.
- Thành phẩm 12.000.
- Vay ngắn hạn 35.000.
- TK 152 (VLC): 1.000 kg x đ..
- TK 152 (VLP): 2.000 kg x đ..
- Khách hàng A: 2.400.000.
- Khách hàng B: 1.200.000.
- Khách hàng C: 800.000.
- Người bán E: 9.500.000.
- Người bán D: 5.100.000.
- Chi phí SXKD dở dang 2.000.000.
- Thành phẩm 3.000.000.
- Tiền mặt 5.000.000.
- Tiền gửi ngân hàng 14.000.000.
- Nợ người bán 6.000.000.
- Người mua nợ 4.000.000.
- lợi 15.000.
- 9/1 13.000.
- Bộ phận bán hàng: 5.000.000.
- Tiền lương phải trả: 2.000.000đ.
- Chi phí vật liệu: 2.000.000đ.
- Chi phí các bằng tiền khác: 1.000.000đ.
- TK 152 (vật liệu chính): 5.000kg, trị giá 6.000.000đ.
- 200.000..
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 3.500.000.
- Phục vụ ở PX 300.000.
- Công nhân sản xuất sản phẩm: 500..000.
- Phân xưởng sản xuất: 300.000.
- TK 154 X: 655.000 đ.
- TK154Y: 488.000 đ.
- Sản xuất SPA 140.000.
- Sản xuất SPB 120.000.
- TK 331: 2.000.
- TK 214: 4.000.
- Tiền lương công nhân: 3.000.000đ (Sp A: 40%.
- Nhân viên bán hàng: 5.000.000.
- Bộ phận quản lý DN: 1.000.000đ.
- TK tài sản cố định: 5.000.000.
- Người bán C: 250.000.
- Người bán D: 100.000.
- đơn giá 1.000/kg.
- 141 Tạm ứng 1.000.
- 17.000.
- 311 Vay ngắn hạn 3.000.
- 15.000.
- (Đơn vị : 1.000 đồng).
- Nhân viên bán hàng : 500.000 đ.
- 30.000.000 đ.
- 10.000.000 đ.
- 50.000.000 đ.
- 23.000.000 đ.
- NVL chính : 12.000 Kg.
- NVL chính : 5.000 Kg.
- 285.000 đ.
- 600.000 đ.
- Sản phẩm A : 7.000 Kg.
- Sản phẩm B : 5.000 Kg.
- Sản phẩm C : 3.000 Kg.
- Sản phẩm C : 1.000 Kg.
- 190.000 đ.
- Chi phí sản xuất chung : 330.000 đ.
- 8.120.000 đ.
- 9.325.000 đ.
- 6.468.000 đ (đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp).
- 1.840.000 đ.
- Trực tiếp 200.000.
- 250.000.
- PXSX chính : 5.000 Kwh (chạy MMTB và thắp sáng).
- Nhập kho 5.000 SP.A.
- 48.494.000 đ.
- 26.559.000 đ.
- 9.780.000 đ.
- 14.670.000 đ (Gửi hàng cho đại lý Y, giá bán chưa có thuế GTGT là đ).
- Giá bán 60.000 đ/SP.B (giá chưa có thuế GTGT)..
- 81.000.000 đ.
- Chi phí vận chuyển 1.500.000 đ .
- 350.000 đ .
- giá bán 220.000 đ .
- Giá mua của lô hàng 23.000.000.
- Mua 1 lô hàng, giá mua 50.000.000đ.
- Giá mua của lô hàng là 23.000.000đ.
- 30.000.000 đ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt