intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tập bài giảng Quản trị doanh nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:211

74
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tập bài giảng Quản trị doanh nghiệpgồm có 8 chương với những nội dung chính như sau: Tổng quan về quản trị doanh nghiệp; hoạch định chương trình quản trị doanh nghiệp; quản trị nhân sự trong doanh nghiệp; quản trị đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp; quản trị cung ứng nguyên vật liệu; quản trị tiêu thụ; quản trị các hoạt động tài chính; hiệu quả kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tập bài giảng Quản trị doanh nghiệp

  1. MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... I CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP .............................1 1.1. KHÁI LƢỢC ........................................................................................................1 1.1.1. Khái niệm quản trị doanh nghiệp ..................................................................1 1.1.2. Bản chất của quản trị doanh nghiệp ..............................................................1 1.2. CÁC TRƢỜNG PHÁI QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ........................................2 1.2.1. Trƣờng phái quản trị khoa học cổ điển .........................................................2 1.2.2. Trƣờng phái lý thuyết quản trị hành chính ....................................................3 1.2.3. Trƣờng phái tâm lý xã hội .............................................................................5 1.2.4. Trƣờng phái hệ thống trong quản trị doanh nghiệp .......................................7 1.2.5. Trƣờng phái quản trị Nhật Bản......................................................................7 1.2.5.1. Nội dung của Lý thuyết Z của Gouchi ...................................................7 1.2.5.2. Nội dung của Lý thuyết Kaizen của Massakiimai ..................................8 1.3. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP ..........................................................................9 1.3.1. Khái niệm doanh nghiệp ................................................................................9 1.3.2. Phân loại doanh nghiệp ...............................................................................10 1.3.2.1. Căn cứ vào hình thức pháp lý ...............................................................10 1.3.2.2. Căn cứ vào hình thức sở hữu ................................................................16 1.3.2.3. Căn cứ vào mục tiêu hoạt động chủ yếu ..............................................17 1.3.2.4. Căn cứ vào chức năng hoạt động .........................................................17 1.3.2.5. Căn cứ vào ngành và ngành kinh tế - kĩ thuật ......................................18 1.3.2.6. Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp ................................................18 1.4. NHÀ QUẢN TRỊ ................................................................................................19 1.4.1. Khái niệm ....................................................................................................19 1.4.2. Các kỹ năng quản trị ....................................................................................19 1.4.3. Phong cách quản trị .....................................................................................20 1.4.3.1. Khái niệm và thực chất .........................................................................20 1.4.3.2. Các phong cách quản trị chủ yếu ..........................................................20 1.4.4. Nghệ thuật quản trị ......................................................................................21 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1 ..............................................................................22 CHƢƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH CHƢƠNG TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP .......................................................................................................................................23 2.1. HOẠCH ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP .......................................23 2.1.1. Hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp ..........................................................23 2.1.2. Phân tích hệ thống mục tiêu ........................................................................23 2.1.3. Hoạch định mục tiêu ....................................................................................24 i
  2. 2.2. HOẠCH ĐỊNH KẾ HOẠCH ..............................................................................24 2.2.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định kế hoạch............................................24 2.2.1.1. Khái niệm .............................................................................................24 2.2.1.2. Vai trò ...................................................................................................24 2.2.2. Các loại hoạch định kế hoạch ......................................................................25 2.2.2.1. Theo phạm vi hoạt động có hoạch định kế hoạch chiến lƣợc và hoạch định kế hoạch tác nghiệp ...................................................................................25 2.2.2.2. Theo thời gian có hoạch định kế hoạch dài hạn, hoạch định kế hoạch trung hạn và hoạch định kế hoạch ngắn hạn .....................................................26 2.2.2.3. Theo tính chất công việc có hoạch định kế hoạch sử dụng một lần và hoạch định kế hoạch thƣờng dùng .....................................................................27 2.2.3. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạch định kế hoạch ....................................27 2.3. HOẠCH ĐỊNH KẾ HOẠCH CHIẾN LƢỢC CHO DOANH NGHIỆP .............28 2.3.1. Khái niệm chiến lƣợc ..................................................................................28 2.3.2. Các cấp chiến lƣợc.......................................................................................28 2.3.3. Một số chiến lƣợc điển hình ........................................................................29 2.3.3.1. Chiến lƣợc cấp doanh nghiệp ...............................................................29 2.3.3.2. Chiến lƣợc cấp kinh doanh ...................................................................30 2.3.4. Khái niệm hoạch định kế hoạch chiến lƣợc ................................................31 2.3.5. Quá trình hoạch định kế hoạch chiến lƣợc ..................................................31 2.4. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ SỬ DỤNG TRONG HOẠCH ĐỊNH KẾ HOẠCH ...............................................................................................................33 2.4.1. Phƣơng pháp kế hoạch từ việc phân tích các nhân tố tác động ...................33 2.4.2. Phƣơng pháp lợi thế vƣợt trội ......................................................................34 2.4.3. Mô hình năm lực lƣợng cạnh tranh của M.Porter .......................................34 2.4.4. Ma trận SWOT ............................................................................................36 2.4.5. Ma trận BCG ...............................................................................................37 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2 ...............................................................................39 CHƢƠNG 3: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DOANH NGHIỆP ........................40 3.1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ.........................................................40 3.1.1. Khái niệm và vai trò của quan trị nhân sự ...................................................40 3.1.1.1. Khái niệm .............................................................................................40 3.1.1.2. Vai trò ...................................................................................................40 3.1.2. Những nguyên tắc cơ bản của quản trị nhân sự ..........................................41 3.1.3. Những nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị nhân sự trong doanh nghiệp .........42 3.1.3.1. Nhân tố môi trƣờng kinh doanh............................................................42 3.1.3.2. Nhân tố con ngƣời ................................................................................43 ii
  3. 3.1.3.3. Nhân tố nhà quản trị .............................................................................44 3.1.4. Nội dung cơ bản của quản trị nhân sự trong doanh nghiệp .........................45 3.2. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NHÂN SỰ ..............................................................45 3.2.1. Khái niệm và vai trò ....................................................................................45 3.2.1.1. Khái niệm .............................................................................................45 3.2.1.2. Vai trò của hoạch định nhu cầu nhân sự ..............................................45 3.2.2. Quy trình hoạch định nhu cầu nhân sự ........................................................46 3.3. TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC .............................................................................47 3.3.1. Khái quát về quá trình tuyển dụng nhân lực ...............................................47 3.3.1.1. Khái niệm, mục đích của tuyển dụng nhân lực ....................................47 3.3.1.2. Tác dụng và ý nghĩa của tuyển dụng nhân lực .....................................48 3.3.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tuyển dụng nhân lực ..................................48 3.3.2. Tuyển mộ nhân lực ......................................................................................49 3.3.2.1. Khái niệm tuyển mộ nhân lực ..............................................................49 3.3.2.2. Quá trình tuyển mộ ...............................................................................49 3.3.3. Tuyển chọn nhân lực ...................................................................................51 3.3.3.1. Khái niệm và tầm quan trọng của tuyển chọn nhân lực .......................51 3.3.3.2. Quá trình tuyển chọn nhân lực .............................................................51 3.4. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ ..........................................................55 3.4.1. Khái niệm đào tạo và phát triển nhân sự .....................................................55 3.4.2. Mục đích, vai trò của đào tạo và phát triển nhân sự ....................................55 3.4.3. Các phƣơng pháp đào tạo và phát triển nhân sự .........................................56 3.4.3.1. Đào tạo trong công việc ........................................................................56 3.4.3.2. Đào tạo ngoài công việc .......................................................................57 3.4.4. Tổ chức thực hiện chƣơng trình đào tạo và phát triển nhân sự ...................59 3.4.4.1. Các vấn đề về mặt chiến lƣợc ...............................................................59 3.4.4.2. Trình tự xây dựng một chƣơng trình đào tạo và phát triển ..................60 3.5. TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ............................61 3.5.1. Động lực và các yếu tố tạo động lực ...........................................................61 3.5.2. Các học thuyết tạo động lực trong lao động ................................................61 3.5.2.1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Abraham Maslow ....................................61 3.5.2.2. Thuyết nhu cầu E.R.G của R.Alderfert ................................................62 3.5.2.3. Thuyết nhu cầu thúc đẩy của David Mc Clelland ................................63 3.5.2.4. Thuyết hai nhân tố của Herzberg..........................................................63 3.5.2.5. Thuyết công bằng của J. S. Adams ......................................................64 3.5.2.6. Thuyết động cơ thúc đẩy của V.H.Vroom............................................64 3.6. CÔNG TÁC TIỀN LƢƠNG, TIỀN THƢỞNG TRONG DOANH NGHIỆP .....64 iii
  4. 3.6.1. Khái niệm và vai trò của tiền lƣơng ............................................................64 3.6.1.1. Khái niệm tiền lƣơng ............................................................................64 3.6.1.2. Vai trò của tiền lƣơng ...........................................................................65 3.6.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tiền lƣơng ..........................................................66 3.6.3. Các hình thức tiền lƣơng trong doanh nghiệp .............................................67 3.6.3.1. Tiền lƣơng trả theo thời gian ................................................................68 3.6.3.2. Tiền lƣơng trả theo sản phẩm ...............................................................68 3.6.4. Tiền thƣởng .................................................................................................69 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3 ...............................................................................70 CHƢƠNG 4: QUẢN TRỊ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG DOANH NGHIỆP .......................................................................................................................................71 4.1. KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ .............................71 4.1.1. Khái niệm và các thành phần của công nghệ ..............................................71 4.1.1.1. Khái niệm .............................................................................................71 4.1.1.2. Các thành phần của công nghệ .............................................................72 4.1.2. Quản trị công nghệ ......................................................................................74 4.1.2.1. Khái niệm .............................................................................................74 4.1.2.2. Các vấn đề chiến lƣợc và tác nghiệp của MOT ....................................75 4.2. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ .........................................................................80 4.2.1. Khái niệm ....................................................................................................80 4.2.2. Phân loại chuyển giao công nghệ ................................................................80 4.2.2.1. Căn cứ chủ thể tham gia chuyển giao ...................................................81 4.2.2.2. Theo loại hình công nghệ chuyển giao .................................................81 4.2.2.3. Theo hình thái công nghệ đƣợc chuyển giao ........................................81 4.2.3. Các nguyên nhân của chuyển giao công nghệ .............................................82 4.2.3.1. Công nghệ nội sinh ...............................................................................82 4.2.3.2. Công nghệ ngoại sinh ...........................................................................83 4.2.3.3. Những nguyên nhân khách quan dẫn đến chuyển giao công nghệ ......83 4.2.3.4. Những lý do khiến bên giao công nghệ muốn chuyển giao công nghệ 84 4.2.3.5. Những lý do khiến bên nhận muốn chuyển giao công nghệ ................84 4.2.4. Các phƣơng thức chuyển giao công nghệ ...................................................84 4.2.5. Lựa chọn phƣơng án công nghệ tối ƣu ........................................................85 4.3. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ.....................................................................................90 4.3.1. Thực chất của đổi mới công nghệ ...............................................................90 4.3.2. Sự cần thiết phải đổi mới công nghệ ...........................................................92 4.3.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến đổi mới công nghệ ............................................94 4.3.3.1. Các yếu tố từ môi trƣờng bên ngoài .....................................................94 iv
  5. 4.3.3.2. Các yếu tố nội tại của doanh nghiệp.....................................................95 4.4. ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ .................................................................................96 4.4.1. Thực chất và nội dung đánh giá công nghệ .................................................96 4.4.1.1. Thực chất ..............................................................................................96 4.4.1.2. Nội dung của đánh giá công nghệ ........................................................97 4.4.2. Mục đích của đánh giá công nghệ ..............................................................99 4.4.3. Các chỉ tiêu đánh giá công nghệ ..................................................................99 4.4.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá trình độ của công nghệ.......................................99 4.4.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đổi mới công nghệ.............................102 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 4 .............................................................................104 CHƢƠNG 5: QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU ............................106 5.1. KHÁI QUÁT ....................................................................................................106 5.1.1. Vị trí của hoạt động cung ứng nguyên vật liệu .........................................106 5.1.2. Nội dung quản trị cung ứng nguyên vật liệu .............................................106 5.2. XÁC ĐỊNH CẦU VÀ LƢỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƢU ....................................107 5.2.1. Xác định cầu nguyên vật liệu (hàng hóa) trong kì kế hoạch .....................107 5.2.2. Xác định lƣợng đặt hàng và dự trữ tối ƣu .................................................109 5.2.3. Xác định lƣợng dự trữ tối thiểu cần thiết ..................................................111 5.2.3.1. Lƣợng dự trữ thƣờng xuyên ...............................................................111 5.2.3.2. Lƣợng dự trữ bảo hiểm .......................................................................112 5.2.3.3. Lƣợng dự trữ tối thiểu cần thiết ..........................................................113 5.2.4. Xác định lƣợng thông báo hay khoảng cách đặt hàng...............................113 5.3. LỰA CHỌN NGƢỜI CUNG CẤP ...................................................................115 5.3.1. Sự cần thiết ................................................................................................115 5.3.2. Quan điểm và nhân tố ảnh hƣởng ..............................................................116 5.3.3. Tìm kiếm và lựa chọn ngƣời cấp hàng ......................................................116 5.4. XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG KHO TÀNG ................................117 5.4.1. Xây dựng hệ thống kho tàng .....................................................................117 5.4.2. Quản trị nguyên vật liệu (hàng hóa) trong kho .........................................122 5.4.2.1. Phân loại nguyên vật liệu (hàng hóa) .................................................122 5.4.2.2 Quản trị nguyên vật liệu ( hàng hóa) trong kho ..................................123 5.5. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN......................................................126 5.5.1. Khái quát về hoạt động vận chuyển ..........................................................126 5.5.2. Quản trị hoạt động vận chuyển trong doanh nghiệp .................................126 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 5 .............................................................................129 BÀI TẬP CHƢƠNG 5 .............................................................................................129 CHƢƠNG 6: QUẢN TRỊ TIÊU THỤ .....................................................................132 v
  6. 6.1. KHÁI QUÁT ....................................................................................................132 6.1.1. Tiêu thụ sản phẩm .....................................................................................132 6.1.2. Quản trị tiêu thụ sản phẩm.........................................................................133 6.2. NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG ........................................................................134 6.2.1. Khái quát về nghiên cứu thị trƣờng ...........................................................134 6.2.2. Nội dung nghiên cứu .................................................................................134 6.2.2.1. Nghiên cứu cầu ...................................................................................134 6.2.2.2. Nghiêu cứu cung .................................................................................135 6.2.2.3. Nghiên cứu mạng lƣới tiêu thụ ...........................................................135 6.2.3. Các phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................136 6.2.3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu chung .........................................................136 6.2.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể .........................................................136 6.3. TỔ CHỨC MẠNG LƢỚI TIÊU THỤ CỦA DOANH NGHIỆP ......................138 6.3.1. Các yếu tố cấu thành mạng lƣới tiêu thụ của doanh nghiệp ......................138 6.3.2. Thiết kế và quản lý mạng lƣới tiêu thụ hàng hoá của doanh nghiệp .........139 6.4. XÂY DỰNG CÁC CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ ................................................141 6.4.1. Chính sách sản phẩm .................................................................................141 6.4.1.1. Định nghĩa về sản phẩm .....................................................................141 6.4.1.2. Vai trò, vị trí của chính sách sản phẩm ..............................................141 6.4.1.3. Chu kỳ sống của sản phẩm .................................................................142 6.4.2. Chính sách giá bán.....................................................................................147 6.4.2.1. Tầm quan trọng của giá cả..................................................................147 6.4.2.2. Những yếu tố ảnh hƣởng đến giá cả ...................................................147 6.4.2.3. Mục tiêu định giá ................................................................................147 6.4.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc định giá ..........................................148 6.4.3. Chính sách phân phối ................................................................................149 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 6 .............................................................................150 CHƢƠNG 7: QUẢN TRỊ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ...............................151 7.1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ..................151 7.1.1. Khái niệm và các mối quan hệ tài chính doanh nghiệp .............................151 7.1.1.1. Khái niệm ...........................................................................................151 7.1.1.2. Các mối quan hệ tài chính doanh nghiệp ...........................................151 7.1.2. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu ...................................................................152 7.1.2.1. Chức năng của quản trị hoạt động tài chính .......................................152 7.1.2.2. Vai trò và nội dung của quản trị hoạt động tài chính .........................152 7.2. ĐA DẠNG HÓA CÁC NGUỒN CUNG ỨNG VỐN .......................................154 7.2.1. Các nguồn cung ứng vốn của doanh nghiệp..............................................154 vi
  7. 7.2.1.1. Nguồn vốn tự cung ứng ......................................................................154 7.2.1.2. Nguồn vốn huy động ngoài doanh nghiệp..........................................157 7.2.2. Phƣơng châm và các giải pháp huy động vốn ...........................................163 7.3. HOẠCH ĐỊNH SỬ DỤNG VỐN .....................................................................163 7.3.1. Một số chỉ tiêu cơ sở .................................................................................163 7.3.1.1. Giá trị tiền theo thời gian dựa theo phƣơng pháp lãi kép ...................163 7.3.1.2. Giá trị hiện tại ròng (NPV) .................................................................164 7.3.1.3.Tỷ suất thu hồi vốn đầu tƣ ROI ...........................................................164 7.3.1.4. Thời gian thu hồi vốn đầu tƣ ..............................................................165 7.3.2. Hoạch định dự án đầu tƣ............................................................................165 7.3.2.1. Đầu tƣ .................................................................................................165 7.3.2.2. Dự án đầu tƣ .......................................................................................166 7.3.3. Hoạch định tài chính doanh nghiệp ...........................................................169 7.3.3.1. Sự cần thiết .........................................................................................169 7.3.3.2. Căn cứ hoạch định ..............................................................................169 7.3.3.3. Nội dung chủ yếu................................................................................169 7.3.4. Thiết kế kế hoạch ngân quỹ và khả năng thanh toán ................................171 7.4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP .................................................172 7.4.1. Các chỉ tiêu thƣờng sử dụng trong phân tích tài chính ..............................172 7.4.1.1. Thông số khả năng thanh toán ............................................................172 7.4.1.2. Thông số hoạt động của tài sản ..........................................................173 7.4.1.3. Thông số nợ và khả năng trang trải ....................................................174 7.4.1.4. Thông số khả năng sinh lợi ................................................................175 7.4.2. Phân tích tài chính .....................................................................................175 7.4.2.1. Các báo cáo tài chính ..........................................................................175 7.4.2.2. Bảng cân đối kế toán ..........................................................................175 7.4.2.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...............................................177 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 7 .............................................................................180 CHƢƠNG 8: HIỆU QUẢ KINH DOANH ..............................................................181 8.1. BẢN CHẤT CỦA HIỆU QUẢ KINH DOANH ...............................................181 8.1.1. Khái niệm và bản chất ...............................................................................181 8.1.1.1. Khái niệm ...........................................................................................181 8.1.1.2. Bản chất của hiệu quả kinh tế .............................................................181 8.1.1.3. Phân biệt các loại hiệu quả .................................................................182 8.1.1.4. Hiệu quả kinh doanh là công cụ quản trị kinh doanh .........................183 8.1.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh .......................................183 8.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH................185 vii
  8. 8.2.1. Các nhân tố bên trong ................................................................................185 8.2.1.1. Lực lƣợng lao động ............................................................................185 8.2.1.2. Cơ sở vật chất – khoa học kỹ thuật ....................................................186 8.2.1.3. Nhân tố quản trị ..................................................................................186 8.2.1.4. Hệ thống trao đổi và xử lý thông tin...................................................186 8.2.1.5 Nhân tố tính toán .................................................................................186 8.2.2. Các nhân tố thuộc môi trƣờng bên ngoài ..................................................187 8.2.2.1. Môi trƣờng pháp lý .............................................................................187 8.2.2.2. Môi trƣờng kinh tế ..............................................................................187 8.2.2.3. Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng ...........................................................187 8.3. TIÊU CHUẨN VÀ CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ KINH DOANH ............................188 8.3.1. Tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh ................................................................188 8.3.2. Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh ......................................................188 8.3.2.1. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp ........................................188 8.3.2.2. Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động ...................190 8.4. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ...................195 8.4.1. Tăng cƣờng quản trị chiến lƣợc kinh doanh ..............................................195 8.4.2. Lựa chọn quyết định sản xuất kinh doanh có hiệu quả .............................196 8.4.2.1. Quyết định sản lƣợng sản xuất và sự tham gia của các yếu tố đầu vào tối ƣu ................................................................................................................196 8.4.2.2. Xác định điểm hòa vốn .......................................................................197 8.4.3. Phát triển trình độ và tạo động lực cho đội ngũ lao động .........................197 8.4.4. Công tác quản trị .......................................................................................198 8.4.5. Phát triển kỹ thuật công nghệ ....................................................................198 8.4.6. Tăng cƣờng mở rộng quan hệ cầu nối giữa doanh nghiệp và xã hội. .......199 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 8 .............................................................................200 BÀI TẬP CHƢƠNG 8 .............................................................................................201 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................203 viii
  9. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP 1.1. KHÁI LƢỢC 1.1.1. Khái niệm quản trị doanh nghiệp Nói chung, quản trị là một hình thức phức tạp mà các nhà quản trị kinh doanh phải quản trị từ khâu đầu đến khâu cuối của một chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Thực chất của quản trị kinh doanh là quản trị các yếu tố đầu vào, quá trình sản xuất kinh doanh các yếu tố đầu ra theo quá trình hoạt động. - Theo quá trình quản trị kinh doanh: công tác quản trị trong doanh nghiệp là quá trình lập kế hoạch, tổ chức phối hợp và điều chỉnh các hoạt động của các thành viên , các bộ phận và các chức năng trong doanh nghiệp nhằm huy động tối đa mọi nguồn lực để đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra của tổ chức. - Theo quan điểm hệ thống quản trị: quản trị còn là việc thực hành những hoạt động trong mỗi tổ chức một cách có ý thức và liên tục. Quản trị trong một doanh nghiệp tồn tại trong một hệ thống bao gồm các khâu, các phần, các bộ phận có mối liên hệ khăng khít với nhau, tác động qua lại lẫn nhau và thúc đẩy nhau phát triển. Tóm lại, quản trị doanh nghiệp là một quá trình tác động liên tục, có tổ chức, có hƣớng đích của chủ doanh nghiệp lên tập thể những ngƣời lao động trong doanh nghiệp, sử dụng một cách tốt nhất những tiềm năng và cơ hội để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt đƣợc mục tiêu đề ra theo đúng luật định và thông lệ xã hội. 1.1.2. Bản chất của quản trị doanh nghiệp Xét về mặt tổ chức và kỹ thuật của hoạt động quản trị thì quản trị doanh nghiệp chính là sự kết hợp mọi nỗ lực của con ngƣời trong doanh nghiệp để đạt đƣợc mục tiêu chung của doanh nghiệp và mục tiêu riêng của mỗi ngƣời một cách hợp lý và có hiệu quả nhất. Đó là quá trình hợp tác và phối hợp công việc giữa các quản trị viên trong bộ máy quản trị với công nhân trong quá trình làm việc và thông qua họ để thực hiện mục tiêu của các doanh nghiệp trong môi trƣờng luôn luôn biến động. Có thể nói thực chất của quản trị doanh nghiệp là quản trị con ngƣời trong quá trình sản xuất kinh doanh. Nói đến quản trị doanh nghiệp thƣờng bao gồm: - Chủ thể quản trị: là chủ doanh nghiệp và đội ngũ quản trị viên trong bộ máy quản trị doanh nghiệp. - Đối tƣợng bị quản trị: gồm những ngƣời lao động với phƣơng hƣớng tác động quản trị thông qua các chức năng về lĩnh vực quản trị, hệ thống thông tin và quyết định của quản trị. - Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp: Xét về mặt kinh tế - xã hội thì lý do tồn tại của doanh nghiệp, mục đích hoạt động của doanh nghiệp là do chủ doanh nghiệp đề 1
  10. ra. Hoạt động quản trị doanh nghiệp là nhằm thực hiện mục tiêu lợi ích của doanh nghiệp, đảm bảo cho doanh nghiệp tồn tại phát triển lâu dài, bảo toàn và phát triển vốn để đáp ứng đƣợc mong muốn của chủ sở hữu và mọi thành viên trong doanh nghiệp. Quản trị doanh nghiệp chính là nhằm đảm bảo hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh cao hơn. 1.2. CÁC TRƢỜNG PHÁI QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Học thuyết hay còn gọi là lý thuyết là những khái quát lý luận về một lĩnh vực nào đó, thông qua nghiên cứu và khảo nghiệm thực tế, từ đó vận dụng vào các hoạt động thực tiễn trong mỗi lĩnh vực. Học thuyết về quản trị kinh doanh là những khái quát lý luận về quản trị các hoạt động kinh doanh. Các học thuyết về quản trị là cơ sở, là nền tảng dẫn đƣờng cho hoạt động sản xuất kinh doanh một cách khoa học, có hệ thống. Từ những năm 1800 khi nền công nghiệp và các hoạt động sản xuất phát triển mạnh, thực tiễn đã tổng kết và rút ra thành những lý thuyết với nhiều trƣờng phái hay các nhóm lý thuyết khác nhau. 1.2.1. Trƣờng phái quản trị khoa học cổ điển Trƣờng phái cổ điển bao gồm một số tác giả với những nghiên cứu về quản trị, dƣới đây là một số tác giả điển hình và những tƣ tƣởng chủ yếu của họ. - Frederich Taylor (1856 - 1915): Taylor xuất thân là một công nhân và trở thành kỹ sƣ trải qua quá trình ban ngày đi làm, ban đêm đi học hàm thụ đại học. Trong quá trình làm việc trong nhà máy luyện cán thép, Taylor đã có nhiều cơ hội quan sát và thực hành quản trị trong nhà máy. Ông là tác giả với những nghiên cứu và lý thuyết khá nổi tiếng về quản trị trong thời gian từ 1890 đến 1930. Những nguyên tắc cơ bản trong lý thuyết của Taylor là: + Xây dựng các phƣơng pháp khoa học để thực hiện công việc, nhiệm vụ của từng công nhân. + Lựa chọn công nhân một cách khoa học và huấn luyện họ phƣơng pháp khoa học để thực hiện công việc + Tổ chức giáo dục và giám sát công nhân để đảm bảo họ thực hiện theo đúng phƣơng pháp + Xây dựng và củng cố quan hệ giữa ngƣời lao động và nhà quản trị Để thực hiện những nguyên tắc của mình, Taylor đã tiến hành: + Nghiên cứu các loại thời gian làm việc của công nhân theo từng công việc. + Phân chia công việc của từng công nhân thành những công việc bộ phận nhỏ để cải tiến và tối ƣu hóa. + Xây dựng hệ thống khuyến khích ngƣời lao động làm việc, thực hiện trả công theo lao động. 2
  11. Những kết quả qua áp dụng lý thuyết của Taylor là năng suất lao động tăng lên rất nhanh và khối lƣợng sản phẩm tăng nhiều. Tuy nhiên, lý thuyết của Taylor nghiêng về "kỹ thuật hóa, máy móc hóa" con ngƣời, sức lao động bị khai thác kiệt quệ làm cho công nhân đấu tranh chống lại các chính sách về quản trị. - Herny L. Gantt: Là kỹ sƣ chuyên về hệ thống kiểm soát trong nhà máy. Trên cơ sở các lý thuyết của Taylor, Gantt đã phát triển và đƣa ra lý thuyết của mình, trong đó chủ yếu tập trung vào mở rộng hệ thống khuyến khích vật chất cho ngƣời lao động với các biện pháp nhƣ : + Khuyến khích công nhân sau một ngày làm việc nếu họ làm việc tốt. + Khuyến khích cho đốc công, quản đốc dựa vào kết quả làm việc của công nhân dƣới sự giám sát trực tiếp của họ nhằm động viên họ trong công việc quản trị. Biện pháp này đã khuyến khích các đốc công quản trị tốt hơn. Cũng trên cơ sở này, các phƣơng pháp quản trị tiến độ thực hiện mới đƣợc đƣa vào trong quản trị nhƣ phƣơng pháp đƣờng găng (CPM -Critical Path Method) và phƣơng pháp sơ đồ mạng lƣới (PERT - Program Evaluation and Revie Technique). Trong lý thuyết này, khía cạnh lợi ích đƣợc chú ý nhiều hơn. - Frank B (1868 - 1924) và Liliant M. Gibreth (1878 -1972) Hai tác giả này đã nghiên cứu rất chi tiết quá trình thực hiện và quan hệ giữa các thao tác, động tác và cử động với một mức độ căng thẳng và mệt mỏi nhất định của công nhân trong quá trình làm việc, từ đó đƣa ra phƣơng pháp thực hành tối ƣu nhằm tăng năng suất lao động, giảm sự mệt mỏi của công nhân. Các phƣơng pháp thuộc trƣờng phái này đã có những đóng góp có giá trị cho sự phát triển của tƣ tƣởng quản trị, phát triển kỹ năng quản trị qua phân công, chuyên môn hóa quá trình lao động, đồng thời là những ngƣời đầu tiên nêu lên tầm quan trọng của việc tuyển chọn và huấn luyện nhân viên, dùng đãi ngộ để tăng năng suất lao động. Tuy nhiên, các tác giả đã phát triển một phƣơng pháp quản trị mang tính khoa học hóa một cách thuần túy nhƣ "máy móc hóa con ngƣời", gắn chặt con ngƣời vào một dây chuyền công nghệ để quản trị và tăng năng suất lao động. 1.2.2. Trƣờng phái lý thuyết quản trị hành chính Trƣờng phái quản trị hành chính đã phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả tổ chức, tiêu biểu cho trƣờng phái này có các tác giả với các công trình nghiên cứu và lý thuyết nhƣ sau: - Henry Fayol (1841 - 1925): Quan điểm của Fayol là tập trung vào xây dựng một tổ chức tổng thể để quản trị quá trình làm việc. Ông cho rằng, năng suất lao động của con ngƣời làm việc chung trong một tập thể tùy thuộc vào sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị. Để có thể làm tốt việc sắp xếp, tổ chức doanh nghiệp, Fayol đã đƣa ra và yêu cầu các nhà quản trị nên áp dụng 14 nguyên tắc trong quản trị: 3
  12. + Phân công lao động trong quá trình làm việc một cách chặt chẽ + Phải xác định rõ mối quan hệ quyền hành và trách nhiệm. + Phải xây dựng, áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm việc. + Thống nhất trong các mệnh lệnh điều khiển, chỉ huy + Lãnh đạo tập trung + Lợi ích cá nhân phải gắn liền và phục vụ cho lợi ích tập thể, lợi ích chung. + Xây dựng chế độ trả công một cách xứng đáng theo kết quả lao động + Quản trị thống nhất + Phân quyền và định rõ cơ cấu quản trị trong tổ chức + Trật tự + Công bằng: tạo quan hệ bình đẳng trong công việc + Công việc của mỗi ngƣời phải đƣợc ổn định trong tổ chức + Khuyến khích sự sáng tạo trong quá trình làm việc + Khuyến khích phát triển các giá trị chung trong quá trình làm việc của tổ chứ - Max Weber (1864 - 1920): là nhà xã hội học ngƣời Đức, tác giả đã phát triển một tổ chức quan liêu bàn giấy. Khái niệm quan liêu bàn giấy đƣợc định nghĩa: là hệ thống chức vụ và nhiệm vụ đƣợc xác định rõ ràng, phân công phân nhiệm chính xác, hệ thống quyền hành có tôn ti trật tự. Theo Weber, hệ thống tổ chức kinh doanh phải đƣợc: + Xây dựng một cơ cấu tổ chức chặt chẽ. + Định rõ các quy định, các luật lệ, chính sách trong hoạt động quản trị. + Định rõ quyền lực và thừa hành trong quản trị. - Chester Barnard (1886 - 1961): Tác giả cho rằng một tổ chức là một hệ thống hợp pháp của nhiều ngƣời với ba yếu tố cơ bản: + Sự sẵn sàng hợp tác. + Có mục tiêu chung. + Có sự thông đạt. Nếu thiếu một trong ba yếu tố đó tổ chức sẽ tan vỡ. Cũng nhƣ Weber, ông nhấn mạnh yếu tố quyền hành trong tổ chức, nhƣng ông cho rằng nguồn gốc quyền hành không xuất phát từ ngƣời ra lệnh mà xuất phát từ sự chấp nhận của cấp dƣới. Điều đó chỉ có đƣợc với bốn điều kiện nhƣ sau: + Cấp dƣới hiểu rõ mệnh lệnh + Nội dung ra lệnh phải phù hợp với mục tiêu của tổ chức + Nội dung ra lệnh phải phù hợp với lợi ích cá nhân của cấp dƣới + Cấp dƣới có khả năng thực hiện mệnh lệnh đó. Trƣờng phái quản trị hành chính chủ trƣơng rằng năng suất lao động sẽ đạt mức cao trong một tổ chức đƣợc sắp đặt hợp lý. Đóng góp của trƣờng phái này trong lý 4
  13. luận cũng nhƣ trong thực hành quản trị: những nguyên tắc quản trị, các hình thức tổ chức, quyền lực và sự ủy quyền.... 1.2.3. Trƣờng phái tâm lý xã hội Nhóm lý thuyết này nhấn mạnh vai trò con ngƣời trong tổ chức, quan điểm của nhóm này cho rằng năng suất lao động không chỉ do yếu tố vật chất quyết định mà còn do nhu cầu tâm lý xã hội của con ngƣời. "Vấn đề tổ chức là vấn đề con ngƣời" và họ chỉ ra rằng trong trƣờng phái cổ điển có nhiều hạn chế vì đã bỏ qua yếu tố con ngƣời trong quá trình làm việc. - Tác giả của “lý thuyết các quan hệ con người trong tổ chức” là Mary Parker Pollet (1868 - 1933). Nữ tác giả này cho rằng, trong quá trình làm việc, ngƣời lao động có các mối quan hệ giữa họ với nhau và giữa họ với một thể chế tổ chức nhất định bao gồm: + Quan hệ giữa công nhân với công nhân + Quan hệ giữa công nhân với các nhà quản trị Đồng thời tác giả cũng nhấn mạnh, hiệu quả của quản trị phụ thuộc vào việc giải quyết các mối quan hệ này. - Những quan điểm về hành vi con người: các tác giả trong trƣờng phái này cho rằng hoạt động của con ngƣời phụ thuộc nhiều vào các yếu tố tâm lý xã hội. Chính các yếu tố này tạo nên các quan hệ tốt đẹp trong quá trình lao động, từ đó mà có thể đạt hiệu quả cao trong quá trình làm việc. Điển hình trong quan điểm này là các nghiên cứu về các tác động tâm lý vào quá trình lao động tại Western Electric's Hawthorne Plant. Công trình nghiên cứu này gọi là những nghiên cứu Hawthorne. Trong nghiên cứu đó, các tác giả đã sử dụng các biện pháp tạo cho công nhân cảm giác tâm lý là họ đang đƣợc các nhà quản trị chú ý đến ví dụ nhƣ: + Thay đổi chế độ sáng (tăng và giảm độ sáng). + Thay đổi về tiền lƣơng. + Thay đổi thời gian làm việc. Sự thay đổi này đã dẫn đến các tác động tâm lý làm tăng năng suất lao động. Tiếp cận các động cơ về hành vi của con ngƣời: các tác giả đã tập trung nghiên cứu vào các yếu tố tác động vào hành vi của con ngƣời trong quá trình làm việc với tƣ cách là động cơ làm việc của họ. - Abraham Maslow (1908 - 1970): là nhà tâm lý học ngƣời Mỹ. Tác giả đã xây dựng lý thuyết về nhu cầu của con ngƣời, bao gồm 5 cấp độ đƣợc xếp từ cấp thấp đến cấp cao. Lý thuyết này đƣợc vận dụng trên nguyên tắc: một nhu cầu đã tƣơng đối đƣợc thỏa mãn thì nó không còn là xung động mạnh để thôi thúc nữa; một nhu cầu đã tƣơng đối đƣợc thỏa mãn, tác phong con ngƣời sẽ bị chi phối bởi nhu cầu khác cao hơn. Nhƣ vậy, muốn quản trị hữu hiệu phải chú ý đáp ứng nhu cầu của con ngƣời. 5
  14. - Doughlas Mc Gregor (1906 - 1964) đã phát triển lý thuyết tác phong trong quản trị. Ông cho rằng các nhà quản trị trƣớc đây đã tiến hành cách thức quản trị trên những giả thuyết sai lầm về tác phong con ngƣời. Những giả thuyết đó cho rằng phần đông mọi ngƣời đều không thích làm việc, thích đƣợc chỉ huy hơn là tự chịu trách nhiệm và hầu hết làm việc vì lợi ích vật chất. Vì vậy các nhà quản trị đã xây dựng những bộ máy tổ chức với quyền hành tập trung đặt ra nhiều quy tắc thủ tục, đồng thời với hệ thống kiểm tra giám sát chặt chẽ. Gregor gọi những giả thuyết đó là X và đề nghị một loạt giả thuyết khác mà ông gọi là giả thuyết Y. Thuyết Y cho rằng con ngƣời sẽ thích thú với công việc nếu có đƣợc những thuận lợi và họ có thể đóng góp nhiều hơn cho tổ chức. Mc Gregor cho rằng, thay vì nhấn mạnh đến cơ chế kiểm tra thì nhà quản trị nên quan tâm nhiều hơn đến sự phối hợp hoạt động. - Thuyết hai yếu tố của Herzberg chỉ ra rằng những yếu tố tạo ra sự thỏa mãn trong công việc không mâu thuẫn trực tiếp với những yếu tố tạo ra sự bất mãn đối với công việc. Những yếu tố tạo động lực làm việc theo quan điểm của Herzberg là cảm nhận của con ngƣời về bản thân công việc: sự hoàn thành công việc, sự công nhận, bản chất công việc, trách nhiệm, cơ hội phát triển. Những yếu tố duy trì liên quan đến môi trƣờng làm việc: điều kiện làm việc, sự quản lý và chính sách của doanh nghiệp, sự giám sát, các mối quan hệ giữa cá nhân với cá nhân , lƣơng, địa vị, công việc ổn định. Những điều Herzberg khám phá rất có ý nghĩa đối với các nhà quản trị. Chúng hƣớng sự chú ý vào một thực tế là nội dung công việc có ảnh hƣởng lớn đến hành vi của con ngƣời tại nơi làm việc và bản thân những yếu tố nhƣ lƣơng bổng và điều kiện làm việc không hẳn là động lực làm việc. - Chris Argyris: nghiên cứu tƣ cách con ngƣời và các yếu tố đời sống tổ chức đã cho rằng, một sự nhấn mạnh thái quá của nhà quản trị đối với việc kiểm soát nhân viên sẽ dẫn tới nhân viên có thái độ thụ động, lệ thuộc và né tránh trách nhiệm. Trong trạng thái tâm lý đó họ sẽ cảm thấy bất bình và có thái độ tiêu cực đối với việc hoàn thành mục tiêu chung. Argyris cho rằng bản chất con ngƣời luôn muốn độc lập trong hành động, sự đa dạng trong mối quan tâm và khả năng tự chủ. Nhà quản trị hữu hiệu là ngƣời biết tạo điều kiện cho nhân viên ứng xử nhƣ những ngƣời trƣởng thànhvà điều đó chỉ có lợi cho tổ chức. Tƣ tƣởng của trƣờng phái tác phong nhấn mạnh nhu cầu xã hội, đƣợc quý trọng và tự thể hiện mình của ngƣời lao động. Lý thuyết này bổ sung cho lý thuyết quản trị cổ điển khi cho rằng năng suất không chỉ thuần túy là vấn đề kỹ thuật. Nó cũng giúp cải tiến cách thức và tác phong quản trị trong tổ chức, xác nhận mối liên hệ giữa năng suất và tác phong hoạt động. 6
  15. Lý thuyết tác phong có sự đóng góp lớn trong lý thuyết và thực hành quản trị, giúp các nhà quản trị hiểu rõ hơn về sự động viên con ngƣời, về ảnh hƣởng của tập thể đối với tác phong cũng nhƣ các vấn đề tâm lý quản trị. 1.2.4. Trƣờng phái hệ thống trong quản trị doanh nghiệp Trƣờng phái lý thuyết này quan niệm rằng một tổ chức đƣợc coi nhƣ một hệ thống trực tiếp thống nhất của các bộ phận có quan hệ hữu cơ với nhau. Các khái niệm dƣới đây đƣợc sử dụng để mô tả các quan hệ của tổ chức trong hoạt động quản trị: Yếu tố bên ngoài Yếu tố đầu vào Quá trình sử dụng Kết quả tạo ra Phản hồi Hình 1.1: Hệ thống doanh nghiệp trong môi trƣờng kinh doanh - Phân hệ trong quản trị: là những bộ phận trong tổ chức liên kết với nhau trong một hệ thống tổ chức thống nhất. - Cộng lực hay phát huy lợi thế của hiệp đồng tập thể: là trạng thái trong đó cái chung đƣợc coi lớn hơn cái riêng. Trong một hệ thống tổ chức, cộng lực có nghĩa là các bộ phận tác động qua lại lẫn nhau trong hoạt động sẽ tạo ra sức mạnh chung đƣợc tăng lên gấp bội và mang lại hiệu quả cao hơn nhiều so với trong trƣờng hợp các bộ phận hoạt động độc lập. - Hệ mở là hệ có quan hệ tƣơng tác với nhiều nhân tố thuộc môi trƣờng bên trong và bên ngoài. - Hệ đóng là hệ không có (có rất ít) quan hệ tƣơng tác với các nhân tố thuộc môi trƣờng bên ngoài. 1.2.5. Trƣờng phái quản trị Nhật Bản 1.2.5.1. Nội dung của Lý thuyết Z của Gouchi Thuyết Z còn đƣợc biết đến dƣới cái tên "Quản lý kiểu Nhật" và đƣợc phổ biến khắp thế giới vào thời kỳ bùng nổ kinh tế của các nƣớc châu Á thập niên 1980. Khác với Thuyết X (có cái nhìn tiêu cực vào ngƣời lao động) và Thuyết Y (quá lạc quan về ngƣời lao động), Thuyết Z chú trọng vào việc gia tăng sự trung thành của ngƣời lao động với công ty bằng cách tạo ra sự an tâm và mãn nguyện cho ngƣời lao động cả trong và ngoài khi làm việc. 7
  16. Cốt lõi của thuyết này là làm thỏa mãn và gia tăng tinh thần cho ngƣời lao động để đạt đƣợc năng suất chất lƣợng trong công việc. Các lý thuyết của Thuyết Z này dựa trên nền tảng lý luận và thực tiễn đã đƣợc Tiến sĩ W. Edwards C Deming đúc kết và phát kiến trƣớc đó. Thuyết Z đƣợc đánh giá là một lý thuyết quan trọng về quản trị nhân sự hiện đại, bên cạnh Thuyết X và Thuyết Y. Thuyết Z đƣa đến thành công của nhiều công ty nên các công ty này đƣợc phân loại là các Công ty Z (Z companies). Nội dung chính của thuyết Z: - Chế độ làm việc suốt đời - Trách nhiệm tập thể - Đo đếm, đánh giá chi li, rõ ràng song biện pháp kiểm soát tế nhị, mềm dẻo, giữ thể diện cho ngƣời lao động. - Ra quyết định tập thể. - Đánh giá và đề bạt một cách thận trọng. - Quan tâm đến tất cả các vấn đề của ngƣời lao động, kể cả gia đình họ. 1.2.5.2. Nội dung của Lý thuyết Kaizen của Massakiimai Massakiimai sau quá trình nghiên cứu các công ty Nhật và Mỹ đã thấy rõ sự khác nhau to lớn giữa cung cách quản lý Nhật và cung cách quản lý phƣơng Tây. Ông nhận thấy rằng ở Mỹ sự thay đổi diễn ra một cách mạnh mẽ, một nhà máy cũ đƣợc thay thế hoàn toàn bằng một nhà máy mới, đƣợc xây dựng rất tốn kém. Ông đã nghiên cứu thực chất của sự thành công trong cung cách quản lý Nhật và xây dựng khái niệm Kaizen. Kaizen đƣợc ghép từ hai từ tiếng Nhật: Kai - "Thay đổi” và Zen - "Tốt hơn", nghĩa là "Thay đổi để tốt hơn" hoặc "Cải tiến liên tục". Xuất phát từ suy nghĩ rằng "trục trặc" có thể nảy sinh liên tục ở bất kỳ thời điểm nào, bộ phận nào của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động, ngƣời Nhật đề ra triết lý quản lý Kaizen với nội dung 5S (năm nguyên tắc bắt đầu bằng chữ S trong tiếng Nhật) để khắc phục các "trục trặc" này: - Seiri - Sàng lọc (Sort - tiếng Anh): Nhằm loại bỏ tất cả mọi thứ không cần thiết, không có giá trị ra khỏi công việc, nhà xƣởng, tổ chức... - Seiton - Sắp xếp (Simply - tiếng Anh): Phân loại, hệ thống hoá để bất cứ thứ gì cũng có thể "dễ tìm, dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra, dễ trả lại". - Seiso - Sạch sẽ (Shine - tiếng Anh): Thực chất là lau chùi, quét dọn, vệ sinh, kiểm tra xem mọi thứ có đƣợc sắp xếp đúng nơi quy định. - Seiketsu - Săn sóc (Standardize - tiếng Anh): Nhằm "Tiêu chuẩn hoá", "quy trình hoá" những gì đã đạt dƣợc với ba nguyên tắc nêu trên để mọi thành viên của doanh nghiệp tuân theo một cách bài bản, hệ thống. 8
  17. - Shitsuke - Sẵn sàng (Sustain - tiếng Anh): Giáo dục, duy trì và cải tiến bốn nguyên tắc nêu trên trong bất kỳ mọi hoàn cảnh nào và trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Sự khác biệt giữa Kaizen và đổi mới đƣợc thể hiện trong bảng sau: Bảng 1.1: Sự khác biệt giữa Kaizen và đổi mới Tiêu chí Kaizen Đổi mới Dài hạn, không gây ấn tƣợng Tính hiệu quả Ngắn hạn, gây ấn tƣợng hàng ngày Nhịp độ Các bƣớc nhỏ Bƣớc lớn Khung thời gian Liên tục, tăng dần Cách quãng Mức độ thay đổi Dần dần Đột ngột Cách tiếp cận Nỗ lực tập thể Nỗ lực cá nhân Phạm vi liên quan Mọi ngƣời Một vài ngƣời Mục đích Duy trì, cải tiến Đột phá, xây dựng Phƣơng pháp Truyền thống Đột phá kỹ thuật Đầu tƣ Ít, dần dần Lớn, tức thời Định hƣớng Con ngƣời Công nghệ, kỹ thuật Đánh giá Quá trình, sự nỗ lực Kết quả, lợi nhuận 1.3. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP 1.3.1. Khái niệm doanh nghiệp Có thể khái niệm doanh nghiệp từ định nghĩa tổ chức. Tổ chức là một nhóm ngƣời có tối thiểu hai ngƣời, cùng hoạt động với nhau một cách có quy củ theo những nguyên tắc, thể chế và các tiêu chuẩn (văn hoá) nhất định, nhằm đặt ra và thực hiện các mục tiêu chung. Một tổ chức có ba đặc trƣng cơ bản là: một nhóm ngƣời cùng hoạt động với nhau, có mục tiêu chung và cùng hoạt động theo các thể chế, nguyên tắc nhất định. Từ đó có thể hiểu doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trƣờng. Hạn chế của khái niệm này là định nghĩa doanh nghiệp dựa trên cơ sở định nghĩa tổ chức là nhóm tối thiểu hai ngƣời trong khi không nhất thiết doanh nghiệp cần điều kiện có tối thiểu hai ngƣời. 9
  18. Khái niệm doanh nghiệp cũng thƣờng đƣợc làm rõ thông qua phạm trù xí nghiệp. Ngƣời ta hiểu xí nghiệp là một đơn vị kinh tế đƣợc tổ chức một cách có kế hoạch nhằm sản xuất và tiêu thụ sản phẩm (dịch vụ). Với quan niệm này, xí nghiệp đƣợc coi là một hệ thống có các đặc trƣng cơ bản là vừa phụ thuộc, lại vừa không phụ thuộc vào cơ chế kinh tế. Với tƣ cách là hệ thống không phụ thuộc vào cơ chế kinh tế cụ thể thì xí nghiệp mang ba đặc trƣng cơ bản: sự kết hợp các yếu tố sản xuất để tạo ra sản phẩm, nguyên tắc cân bằng tài chính và nguyên tắc hiệu quả. Với tƣ cách hệ thống phụ thuộc vào cơ chế kinh tế cụ thể sẽ có định nghĩa doanh nghiệp là một xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trƣờng. Mỗi doanh nghiệp đều là một xí nghiệp nhƣng không phải mọi xí nghiệp đều là doanh nghiệp. Cho đến nay ở nƣớc ta vẫn còn nhiều cách khái niệm khác nhau về doanh nghiệp. Trong Luật doanh nghiệp nƣớc ta có giải thích:” Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, đƣợc đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”. Cần chú ý rằng khái niệm trên giác độ luật sẽ mang ý nghĩa luật pháp là chủ yếu trong khi chúng ta nghiên cứu doanh nghiệp ở nhiều giác độ khác nhau chứ không chỉ nghiên cứu ở góc độ luật pháp. 1.3.2. Phân loại doanh nghiệp Tính phổ biến của hoạt động kinh doanh và trên cơ sở đó là tính phổ biến của hoạt động quản trị trƣớc hết phụ thuộc vào từng loại hình doanh nghiệp.Vì vậy, tùy theo từng giác độ nghiên cứu ngƣời ta tìm cách phân loại doanh nghiệp theo các tiêu thức khác nhau. 1.3.2.1. Căn cứ vào hình thức pháp lý Doanh nghiệp không tồn tại chung chung mà luôn tồn tại dƣới hình thức pháp lý cụ thể nhất định. Ở mỗi giai đoạn phát triển, mỗi nƣớc đều xác định các hình thức pháp lý của doanh nghiệp. Nƣớc ta hiện nay bao gồm doanh nghiệp nhà nƣớc, công ty cổ phần, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn (một thành viên và nhiều thành viên), doanh nghiệp tƣ nhân, hợp tác xã, doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài. Mỗi loại hình pháp lý có vị trí, vai trò nhất định trong nền kinh tế và đặc biệt là mang đặc điểm riêng đƣợc pháp luật quy định trong hoạt động cũng nhƣ tổ chức quản trị. - Doanh nghiệp tƣ nhân: là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. Đặc điểm của doanh nghiệp tƣ nhân: 10
  19. + Doanh nghiệp tƣ nhân là một đơn vị kinh doanh do một cá nhân làm chủ, tài sản của doanh nghiệp thuộc về một chủ duy nhất và trong đó không có sự hùn vốn, liên kết các thành viên. Các tổ chức không có quyền thành lập doanh nghiệp tƣ nhân. + Chủ doanh nghiệp tƣ nhân tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp. Chủ doanh nghiệp có thể trực tiếp quản lý hoặc thuê ngƣời khác quản lý điều hành hoạt động kinh doanh. + Doanh nghiệp tƣ nhân không đƣợc phép phát hành chứng khoán. Những lợi thế của doanh nghiệp tƣ nhân: + Thành lập dễ dàng: doanh nghiệp tƣ nhân đƣợc thành lập tƣơng đối dễ dàng. Bất cứ cá nhân nào có đủ năng lực hành vi, có đủ số vốn theo quy định của luật pháp đều có thể thành lập doanh nghiệp tƣ nhân để hoạt động kinh doanh. Khi việc xin phép thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh đƣợc các cơ quan quản lý nhà nƣớc có thẩm quyền chấp thuận, chủ doanh nghiệp có thể tiến hành kinh doanh. + Dễ kiểm soát các hoạt động kinh doanh: có lẽ thuận lợi quan trọng nhất của doanh nghiệp tƣ nhân là cảm giác tâm lý đƣợc làm ông chủ doanh nghiệp của chính mình. Ngƣời chủ doanh nghiệp tự quyết định sẽ làm việc nhƣ thế nào và thực hiện công việc vào thời điểm nào. Ông ta có toàn quyền kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp và các ý tƣởng, các quyết định của ông ta có thể đƣợc thực hiện với ấn tƣợng sâu sắc. + Linh hoạt và có thể thích nghi nhanh với mọi thay đổi: chủ doanh nghiệp có thể nhanh chóng đƣa ra những quyết định nhằm đáp ứng kịp thời những biến động của môi trƣờng kinh doanh. + Sự tƣởng thƣởng trực tiếp: chủ doanh nghiệp tƣ nhân đƣợc tƣởng thƣởng một cách trực tiếp từ những nỗ lực của chính bản thân họ. Chủ doanh nghiệp tìm thấy sự thoả mãn rất riêng tƣ thông qua công việc của chính mình và nếu doanh nghiệp thành công ông ta sẽ có danh vọng, uy tín và tiền bạc. + Có thể tiết kiệm về thuế : doanh nghiệp tƣ nhân không nộp thuế lợi tức nhƣ một tổ chức kinh doanh lớn mà chủ doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập cá nhân về khoản lợi nhuận ròng của doanh nghiệp nhƣ là nộp thuế thu nhập trên số tiền lƣơng mà ông ta trả cho chính bản thân. + Giữ đƣợc bí mật kinh doanh: Trong khi chủ doanh nghiệp đang tiến hành hoạt động kinh doanh cho chính mình thì ông ta không phải chia sẻ thông tin với bất cứ ngƣời nào khác. Điều này có ý nghĩa rất to lớn nhất là khi sự thành công của doanh nghiệp tuỳ thuộc vào một công thức mang tính bí quyết hay những kỹ thuật đặc biệt mà chỉ mình ông ta biết. 11
  20. + Giải thể dễ dàng: Một khi chủ doanh nghiệp tƣ nhân quyết định giải thể doanh nghiệp thì tất cả những gì ông ta cần thực hiện là bán đi hàng hoá, nguyên vật liệu, vật tƣ tồn kho, trả các khoản nợ và xoá tên doanh nghiệp trong sổ đăng ký kinh doanh. Bên cạnh những thuận lợi thì doanh nghiệp tƣ nhân cũng tồn tại những bất lợi nhất định: + Trách nhiệm vô hạn về mặt pháp lý: chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm cá nhân vô hạn về mặt pháp lý đối với các khoản nợ của doanh nghiệp mà ông ta làm chủ, bởi không có sự phân biệt giữa tài sản kinh doanh với tài sản của cá nhân ông ta. + Giới hạn sinh tồn của doanh nghiệp bị hạn chế: không thể phân biệt một cách rạch ròi về mặt pháp lý giữa chủ tƣ nhân với doanh nghiệp của ông ta, do đó khi ông ta bị chết, mất trí hay bị bỏ tù, doanh nghiệp của ông ta sẽ mặc nhiên chấm dứt hoạt động. Nếu những ngƣời thừa kế cố gắng duy trì doanh nghiệp đó sau khi ông ta chết thì điều đó có nghĩa là một doanh nghiệp mới đã đƣợc tạo lập về mặt pháp lý. + Sự hạn chế về vốn kinh doanh: Một chủ doanh nghiệp tƣ nhân sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi muốn tăng vốn kinh doanh để đáp ứng một cơ hội kinh doanh hay mở rộng doanh nghiệp của ông ta. Bởi số tiền tiết kiệm của cá nhân và tất cả những gì ông ta có thể vay mƣợn đƣợc từ những ngƣời thân thuộc đều có hạn. Các ngân hàng và các định chế tài chính khác thƣờng rất ngần ngại khi gia tăng các khoản cho vay dài hạn vì giới hạn tuổi thọ của doanh nghiệp loại này rất mong manh. + Sự yếu kém về kỹ năng quản trị chuyên biệt: trong quá trình quản lý chủ doanh nghiệp phải hoàn toàn dựa vào những kỹ năng và óc suy xét của chính ông ta. Với vai trò là giám đốc duy nhất, ông ta cần phải có kiến thức về tất cả các mặt: marketing, sản xuất, nhân sự, tài chính…mà khả năng của một cá nhân thì không thể tinh thông trong tất cả mọi lĩnh vực. Mặt khác chủ các doanh nghiệp tƣ nhân cũng không có đủ nguồn tài chính để thuê các giám đốc chuyên nghiệp, ông ta bị hạn chế bởi chính khả năng có hạn của bản thân. - Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên: là doanh nghiệp do một tổ chức hay cá nhân làm chủ sở hữu, chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty. Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp trong đó: + Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp. + Phần vốn góp của tất cả các thành viên dƣới bất cứ hình thức nào đều phải đóng góp đầy đủ ngay từ khi thành lập. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2