- Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?. - a) Mệnh đề sai;. - b) Mệnh đề chứa biến;. - c) Mệnh đề chứa biến;. - d) Mệnh đề đúng.. - Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.. - a) 1794 chia hết cho 3;. - b) √2 là một số hữu tỉ:. - Mệnh đề phủ định không chia hết cho 3".. - "√2 không phải là một số hữu tỉ".. - "π không nhỏ hơn 3, 15". - Cho các mệnh đề kéo theo. - Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên).. - Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.. - Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhau.. - Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.. - a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên.. - b) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niện "điều kiện đủ".. - c) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niện "điều kiện cần".. - a) Nếu a + b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c. - Mệnh đề sai.. - Số chia hết cho 5 thì tận cùng bằng 0. - Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác là cân. - Mệnh đề đúng.. - Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. - b) a và b chia hết cho c là điều kiện đủ để a+b chia hết cho c.. - Một số tận cùng bằng 0 là điều kiện đủ để số đó chia hết cho 5.. - Điều kiện đủ để một tam giác là cân là có hai đường trung tuyến bằng nhau.. - Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có diện tích bằng nhau.. - c) a + b chia hết cho c là điều kiện cần để a và b chia hết cho c.. - Chia hết cho 5 là điều kiện cần để một số có tận cùng bằng 0.. - Điều kiện cần để tam giác là tam giác cân là nó có hai trung tuyến bằng nhau.. - Có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau.. - Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ". - a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại.. - c) Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dương.. - a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng các chữ số của nó chia hết cho 9.. - b) Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.. - c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt là biệt thức của nó dương.. - để viết các mệnh đề sau a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;. - b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;. - Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó a. - 0 = "Bình phương của một số thực là số dương". - n ∈ N: n 2 = n = "Có số tự nhiên n bằng bình phương của nó". - n ∈ N: n ≤ 2n = "Một số tự nhiên thì không lớn hơn hai lần số ấy". - 1 = "Có số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó". - Mệnh đề đúng, chẳng. - Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.. - n ∈ N: n chia hết cho n;. - a) Có một số tự nhiên n không chia hết cho chính nó. - Mệnh đề này đúng vì n = 0 ∈ N, 0 không chia hết cho 0.. - x ∈ Q: x Bình phương của một số hữu tỉ là một số khác 2". - Mệnh đề này sai.. - Đây là mệnh đề sai vì với x = 2