« Home « Kết quả tìm kiếm

Khóa luận tốt nghiệp đại học: Phần mềm mô phỏng, lắp ráp và báo giá máy tính


Tóm tắt Xem thử

- Nhu cầu sử dụng máy tính.
- 2.II.1 Cấu trúc máy tính.
- 2.II.4 Các thiết bị linh kiện lắp ráp máy tính PC(Personal Computer.
- 3.II.3 Quản lý thiết bị.
- 3.II.4 Quản lý các loại thiết bị.
- 3.V.2 Biểu đồ tuần tự “Xây dựng máy tính.
- 4.I.9 Giao diện Xây dựng máy tính.
- 4.I.10 Giao diện Quản lý thiết bị.
- Hình 2-1: Cấu trúc máy tính.
- Hình 4-9: Giao diện Xây dựng máy tính – Thông tin khách hàng.
- Hình 4-10: Giao diện Xây dựng máy tính – Lắp đặt.
- Hình 4-12: Giao diện Quản lý thiết bị.
- Bảng 3-4: Lớp Thiết bị.
- Bảng 3-7: Lớp Loại thiết bị.
- Bảng 3-12: Lớp Chi tiết thiết bị.
- Phần mềm mô phỏng, lắp ráp và báo giá máy tính..
- Xây dựng máy tính 3.
- Có khả năng phân tích, đánh giá và chọn được các thiết bị tốt nhất khi lắp ráp máy tính..
- Mô phỏng, lắp đặt và báo giá máy tính..
- Các loại linh kiện lắp đặt cho máy tính..
- 6 - Nghiên cứu cách thức lắp ráp máy tính..
- Xây dựng hệ thống hiển thị danh sách các linh kiện sản phẩm theo từng loại thiết bị..
- Thiết kế hệ thống nhập hàng theo từng loại thiết bị..
- Thiết bị xử.
- Thiết bị nhập Thiết bị lưu Thiết bị xuất Hình 2-1: Cấu trúc máy tính.
- 2.II.2.1 Thiết bị nhập.
- Là những thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính như chuột, bàn phím,.
- 2.II.2.2 Thiết bị xử lý.
- 2.II.2.3 Thiết bị lưu trữ.
- 2.II.2.4 Thiết bị xuất.
- 2.II.4 Các thiết bị linh kiện lắp ráp máy tính PC(Personal Computer) 2.II.4.1 Thiết bị nội vi.
- không làm tác động lực đến các thiết bị bên trong khi mang vác, di chuyển máy tính..
- Có gắn sẵn các thiết bị tối thiểu:.
- đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động..
- Nguồn máy tính không thể thiếu các đầu dây cắm cho các thiết bị sử dụng năng lượng cung cấp từ nó.
- Là thiết bị kết nối trung gian: (Cổng IEEE- 1394)..
- 2.II.4.2 Thiết bị ngoại vi.
- Thiết bị + MaThietBi.
- Loại Thiết Bị +MaLoai.
- Chi Tiết Thiết Bị + MaCTTB.
- Thêm, cập nhật hoặc xóa các thiết bị hoặc loại thiết bị - Thêm mới, chỉnh sửa hoặc xóa các loại lắp đặt..
- 3.II.3 Quản lý thiết bị - Thêm thiết bị..
- Cập nhật thiết bị..
- Xóa thiết bị..
- 24 3.II.4 Quản lý các loại thiết bị.
- Thêm loại thiết bị..
- Cập nhật loại thiết bị..
- Xóa loại thiết bị..
- Thêm mới thiết bị vào lắp đặt..
- Cập nhật thiết bị vào lắp đặt..
- Xóa thiết bị thuộc loại lắp đặt..
- In danh sách các thiết bị và báo giá các sản phẩm mà khách hàng đã chọn..
- 4 Quản lý thiết bị Cho phép Admin thêm, sửa, xóa các thiết bị..
- 6 Quản lý các loại thiết bị.
- Cho phép Admin thêm, sửa, xóa các loại thiết bị theo thiết bị..
- Cho phép Admin thêm, sửa, xóa các thiết bị thuộc mỗi công thức lắp đặt..
- 3.III.4.3 Đặc tả Usecase “Quản lý thiết bị”.
- Admin chọn chức năng QUẢN LÝ THIẾT BỊ:.
- Hệ thống hiển thị giao diện Quản lý thiết bị..
- Admin chọn 1 loại thiết bị ở ComboBox..
- Khi Admin muốn chỉnh sửa thông tin Thiết bị.
- Khi Admin muốn xóa Thiết bị.
- Admin chọn 1 thiết bị muốn xóa ở ComboBox..
- Admin chọn chức năng XÂY DỰNG MÁY TÍNH:.
- 3.III.4.5 Đặc tả Usecase “Quản lý các loại thiết bị”.
- Admin sẽ nhập Tên loại thiết bị + Admin chọn LƯU..
- Khi Admin muốn chỉnh sửa Tên loại thiết bị..
- Khi Admin muốn xóa Loại Thiết bị.
- Admin chọn 1 Tên loại thiết bị ở DataGridView..
- 33 3.III.4.6 Đặc tả Usecase “Quản lý các thiết bị theo từng loại lắp đặt”.
- Admin chọn 1 loại lắp đặt ở ComboBox, sau đó chọn vào Thiết bị hiện ở DataGridView..
- 3.IV.1.1 Lớp “Thiết bị”.
- 1 MaThietBi Mã Thiết Bị.
- 2 TenThietBi Tên Thiết Bị.
- Bảng 3-4: Lớp Thiết bị 3.IV.1.2 Lớp “Sản Phẩm”.
- 10 MaThietBi Mã thiết bị.
- Bảng 3-6: Lớp Nước Sản Xuất 3.IV.1.4 Lớp “Loại thiết bị”.
- Bảng 3-7: Lớp Loại thiết bị 3.IV.1.5 Lớp “Lắp đặt”.
- Bảng 3-11: Lớp Hãng sản xuất 3.IV.1.9 Lớp “Chi tiết thiết bị”.
- 1 MaCTTB Mã chi tiết thiết bị.
- 2 TenCTTB Tên chi tiết thiết bị.
- Bảng 3-12: Lớp Chi tiết thiết bị 3.IV.1.10 Lớp “Chi tiết lắp đặt”.
- 2 MaThietBi Mã thiết bị.
- 4 TenThietBi Tên thiết bị.
- 1 MaThietBi Int Mã Thiết Bị - Khóa chính.
- 2 TenThietBi Nvarchar(100) Tên Thiết Bị.
- 10 MaThietBi Int Mã thiết bị.
- 1 MaCTTB Int Mã chi tiết thiết bị.
- 2 TenCTTB Nvarchar(50) Tên chi tiết thiết bị.
- 2 MaThietBi Int Mã thiết bị.
- 4 TenThietBi Nvarchar(100) Tên thiết bị.
- ComboBox sẽ hiển thị danh sách các thiết bị.
- Khi đó người dùng có thể chọn theo loại thiết bị để xem các sản phẩm thuộc loại thiết bị đó..
- Button “Công thức lắp đặt” cho phép người dùng THÊM, CẬP NHẬT, XÓA các lắp đặt và thiết bị thuộc 1 loại lắp đặt..
- Button “Xây dựng máy tính” cho phép người dùng thêm mới lắp đặt cho khách hàng..
- Button “Quản lý thiết bị” cho phép người dùng THÊM, CẬP NHẬT, XÓA các loại thiết bị..
- Cho phép người dùng Thêm, cập nhật hoặc xóa các thiết bị thuộc 1 loại lắp đặt..
- Sẽ hiển thị các thiết bị lắp đặt mặc định..
- 4.I.10 Giao diện Quản lý thiết bị Giao diện cho phép người dùng:.
- Cập nhật các loại Thiết bị như: THÊM, CẬP NHẬT, XÓA.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt