« Home « Kết quả tìm kiếm

Sách Toefl grammar


Tóm tắt Xem thử

- 1) Dùng nh m t đ ng t th ư ộ ộ ừ ườ ng: đ ượ c s d ng ra sao còn tùy vào ch ng c a nó ử ụ ủ ữ ủ.
- 2) Need đ ượ c s d ng nh m t đ ng t khi m khuy t ử ụ ư ộ ộ ừ ế ế.
- P1 đ ượ c s d ng đ rút ng n nh ng câu dài ử ụ ể ắ ữ.
- Nh ng cách s d ng khác c a that ữ ử ụ ủ.
- Nh ng đ ng t d gây nh m l n ữ ộ ừ ễ ầ ẫ.
- Lo i b nh ng câu tr l i mang tính r ạ ỏ ữ ả ờ ườ m rà.
- Nh ng t d gây nh m l n ữ ừ ễ ầ ẫ.
- Ph l c: m t s nh ng t d gây nh m l n khác: ụ ụ ộ ố ữ ừ ễ ầ ẫ.
- Vì là đ ng t nên chúng liên quan đ n nh ng v n đ ế ị ệ ộ ừ ộ ừ ế ữ ấ ề sau:.
- nh ng vũng n ữ ướ c).
- Ex: Ancient times (Nh ng th i c đ i.
- Nh ng danh t b t đ u b ng ữ ừ ắ ầ ằ "h".
- câm (an heir/ an hour) Nh ng t m đ u b ng m t ch vi t t t ( ữ ừ ở ầ ằ ộ ữ ế ắ an S.O.S/ an M.P).
- Dùng tr ướ c nh ng s đ m nh t đ nh th ữ ố ế ấ ị ườ ng là hàng ngàn, hàng trăm nh ư a/ one hundred - a/one thousand..
- Dùng tr ướ c nh ng tính t so sánh b c nh t ho c ữ ừ ậ ấ ặ only..
- L u ý: ư Nh ng đ i v i ư ố ớ man khi mang nghĩa "loài ng ườ i".
- Dùng tr ướ c tên h c a m t ng ọ ủ ộ ườ ể i đ xác đ nh ng ị ườ i đó trong s nh ng ng ố ữ ườ i trùng tên..
- The other + danh t đ m đ ừ ế ượ c s ố nhi u = ề nh ng cái còn l i (c a m t ữ ạ ủ ộ b.
- nh ng ng ộ ữ ườ i còn l i (c a m t ạ ủ ộ nhóm)..
- L u ý: This ho c That có th dùng v i one nh ng These và Those không đ ư ặ ể ớ ư ượ c dùng v i ones.
- The noun's + noun: Ch đ ỉ ượ c dùng cho nh ng danh t ch ng ữ ừ ỉ ườ i ho c đ ng v t, ặ ộ ậ không dùng cho các đ v t.
- Nh ng đ i v i nh ng danh t đ i s nhi u đ c bi t không ư ố ớ ữ ừ ổ ố ề ặ ệ "s".
- Nh ng thành ế ờ ữ ng này có th đ ng đ u câu ho c cu i câu.
- Dùng v i ớ recently, lately (g n đây) nh ng thành ng này có th đ ng đ u ho c cu i ầ ữ ữ ể ứ ầ ặ ố câu..
- M nh đ hành đ ng không có ệ ề ộ while có th ể ở simple past nh ng ít khi vì d b nh m ư ễ ị ầ l n.
- Nó dùng đ di n đ t m t hành đ ng s x y ra m t th i đi m nh t đ nh trong ể ễ ạ ộ ộ ẽ ả ở ộ ờ ể ấ ị t ươ ng lai nh ng không xác đ nh c th .
- Ho c nh ng s ki n đ ặ ữ ự ệ ượ c mong đ i là s x y ra theo m t ti n trình th ợ ẽ ả ộ ế ườ ng l ệ (nh ng không di n đ t ý đ nh c a cá nhân ng ư ễ ạ ị ủ ườ i nói)..
- Trong m t câu ti ng Anh, thông th ộ ế ườ ng thì ch ng đ ng li n ngay v i đ ng t và ủ ữ ứ ề ớ ộ ừ quy t đ nh vi c chia đ ng t nh ng không ph i luôn luôn nh v y.
- Nh ng n u 2 đ ng Ch ng n i v i nhau b ng ư ế ồ ủ ữ ố ớ ằ or thì đ ng t ph i chia theo danh t ộ ừ ả ừ đ ng sau ứ or.
- Nh ng n u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i chia ngôi th ố ư ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở ứ 3 s nhi u.
- Nh ng ng ứ ố ư ườ i ta th ườ ng dùng ch ng gi ủ ữ ả it đ m đ u câu.
- A number of = m t s l n nh ng.
- Nh ng ư the number of = m t s.
- B ng d ả ướ i đây là nh ng đ ng t đòi h i tân ng sau nó là m t đ ng t nguyên th ữ ộ ừ ỏ ữ ộ ộ ừ ể khác..
- B ng d ả ướ i đây là nh ng đ ng t đòi h i tân ng theo sau nó ph i là m t ữ ộ ừ ỏ ữ ả ộ Verb - ing.
- B ng d ả ướ i đây là nh ng đ ng t mà tân ng sau nó có th là m t đ ng t nguyên th ữ ộ ừ ữ ể ộ ộ ừ ể ho c m t ặ ộ verb - ing mà ng nghĩa không thay đ i.
- Đó là nh ng đ ng t mà ng nghĩa c a chúng s đ i khác hoàn toàn khi tân ng sau ữ ộ ừ ữ ủ ẽ ổ ữ nó là m t đ ng t nguyên th ho c ộ ộ ừ ể ặ verb - ing..
- Nh ng ữ tính t b ng sau l i đòi h i sau nó là m t đ ng t nguyên th .
- 1) Dùng nh m t đ ng t th ư ộ ộ ừ ườ ng: đ ượ ử ụ c s d ng ra sao còn tùy vào ch ủ ng c a nó ữ ủ.
- 2) Need đ ượ ử ụ c s d ng nh m t đ ng t khi m khuy t ư ộ ộ ừ ế ế Luôn d ng hi n t i.
- Đ ng t sau nó v m t lý ặ ớ ả ộ ừ ề ặ thuy t là có ế to nh ng trên th c t th ư ự ế ườ ng b .
- To be + to + verb: là d ng c u t o đ c bi t đ ạ ấ ạ ặ ệ ượ ử ụ c s d ng trong nh ng tr ữ ườ ng h p sau: ợ.
- Nên nh r ng : ở ầ ớ ằ Yes + Positive verb.
- Chúng v n đ ng đ u câu nh ng làm tân ng cho câu h i.
- Là lo i câu mang nh ng đ c tính nh sau: ạ ữ ặ ư.
- *L u ý: khi s d ng lo i câu h i này nên nh r ng ng ư ử ụ ạ ỏ ớ ằ ườ ỏ i h i ch nh m đ kh ng ỉ ằ ể ẳ đ nh ý ki n c a mình đã bi t ch không nh m đ h i.
- Là l i nói ph h a l i ý kh ng đ nh c a ng ố ụ ọ ạ ẳ ị ủ ườ i khác t ươ ng đ ươ ng v i c u trúc ti ng ớ ấ ế Vi t ệ cũng th .
- Đ ph h a l i ý ph đ nh c a ng ể ụ ọ ạ ủ ị ủ ườ i khác, t ươ ng đ ươ ng v i c u trúc ti ng Vi t ớ ấ ế ệ cũng không..
- Nên nh r ng: ớ ằ Either + negative verb.
- Nên nh r ng trong ti ng Anh ừ ể ấ ạ ủ ị ớ ằ ế c a ng ủ ườ i M thì ỹ not any + noun = not.
- Nh n m nh cho s kh ng đ nh c a ng ấ ạ ự ẳ ị ủ ườ i nói..
- Negative + Negative = Positive.(emphasizing - Nh n m nh) ấ ạ Ex: It's unbelieveable he is not rich..
- Nh ng ph i h t s c c n th n vì : ư ả ế ứ ẩ ậ.
- Đ i v i nh ng đ ng t nh ố ớ ữ ộ ừ ư to think, to believe, to suppose, to imagine + that + sentense.
- Đó là nh ng đ ng t b ng sau và mang nh ng đ c đi m ữ ộ ừ ở ả ữ ặ ể.
- Trong m t s ề ệ ả ậ ộ ố tr ườ ng h p m t v c a đi u ki n s là quá kh nh ng v còn l i hi n t i do th i ợ ộ ế ủ ề ệ ẽ ứ ư ế ạ ở ệ ạ ờ gian qui đ nh.
- Hai đ ng t này tuy cùng nghĩa nh ng khác nhau v cách s d ng và b n ch t ng ộ ừ ư ề ử ụ ả ấ ữ pháp..
- Ex: She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past) Ex: He wished that he would come to visit me next week.(Future).
- M nh đ đ ng sau hai thành ng này th ệ ề ằ ữ ườ ng xuyên d ng đi u ki n không th th c ở ạ ề ệ ể ự hi n đ ệ ượ c.
- Ch kh năng có th x y ra hi n t i nh ng ng ỉ ả ể ả ở ệ ạ ư ườ i nói không dám ch c.
- Nên : di n đ t m t l i khuyên, s g i ý, s b t bu c nh ng không m nh l m.
- H n là: ẳ ch s suy lu n logic d a trên nh ng hi n t ỉ ự ậ ự ữ ệ ượ ng có th t hi n t i.
- ề và th ườ ng xuyên dùng cho nh ng hành đ ng đ n l , tách bi t.
- Ch s suy đoán logic d a trên nh ng hi n t ỉ ự ự ữ ệ ượ ng có th t quá kh .
- luôn đ ng tr ứ ướ c đ ng t ộ ừ hành đ ng nh ng đ ng sau đ ng t ộ ư ứ ộ ừ to be..
- Đó là nh ng đ ng t b ng sau, mang nh ng tính ch t sau ữ ộ ừ ở ả ữ ấ.
- d ườ ng nh ư.
- Khi so sánh m t ng ộ ườ i/ m t v t v i t t c nh ng ng ộ ậ ớ ấ ả ữ ườ i ho c v t khác ph i thêm ặ ậ ả else sau anything/anybody....
- Sau The more ở ế ứ v th nh t có th có ấ ể that nh ng không nh t thi t.
- (ch ng.
- (Anh ta càng khá h n lên vì nh ng kinh nghi m c a mình.) ơ ữ ệ ủ Ex: He explained it all carefully, but I was still none the wiser..
- small-claims court = phiên toà x nh ng v n v t.
- Nh ng n u dùng tính t g c mang nghĩa bóng: ư ế ừ ố.
- Enough luôn đ ng đ ng sau ứ ằ Adj/Adv nh ng l i ph i đ ng tr ư ạ ả ứ ướ c danh t : ừ Ex: well enough....
- Many/ Much + noun/ noun phrase nh m t đ nh ng .
- (Anh không th bi t nhi u v m t n ể ế ề ề ộ ướ c trong vòng m t tu n đâu.) ộ ầ Ex: Ex: I won’t pass the exam.
- Nh ng ph i dùng cardinal number (s đ m.
- Cách phân bi t duy nh t là đ ng t đ ng sau ệ ấ ộ ừ ằ so that mang nghĩa do đó di n bi n ễ ế bình th ườ ng so v i th i c a đ ng t m nh đ đ ng tr ớ ờ ủ ộ ừ ở ệ ề ằ ướ c..
- that nh ng ph i dùng ư ả many ho c ặ few tr ướ c danh t đó.
- that nh ng ph i dùng ư ả much ho c ặ little tr ướ c danh t đó.
- anyway N u n i gi a hai m nh đ , đ ng tr ế ố ữ ệ ề ằ ướ c chúng ph i có d u ph y ả ấ ẩ.
- ng đó lên làm ch ng nh ng thông th ữ ủ ữ ư ườ ng ch ng h p lý c a câu b đ ng là ủ ữ ợ ủ ị ộ tân ng gián ti p.
- Nó thay th cho danh t b t đ ng v t đ ng tr ế ừ ấ ộ ậ ứ ướ c nó, m đ u câu ph nh ng ở ầ ụ ư làm tân ng .
- nh ng m nh đ ph b t bu c, khi không dùng d u ph y t c là có s gi i h n c a.
- Đ i v i nh ng m nh đ ph b t bu c ng ố ớ ữ ệ ề ụ ắ ộ ườ i ta có th lo i b đ i t quan h và ể ạ ỏ ạ ừ ệ đ ng t ộ ừ to be (cùng v i các tr đ ng t c a nó) trong m t s tr ớ ợ ộ ừ ủ ộ ố ườ ng h p sau: ợ.
- Trong nh ng m nh đ ph không b t bu c ng ữ ệ ề ụ ắ ộ ườ i ta cũng có th lo i b đ i t quan ể ạ ỏ ạ ừ h và đ ng t ệ ộ ừ to be khi nó đ ng tr ứ ướ c m t ng danh t .
- P 1 đ ượ ử ụ c s d ng đ rút ng n nh ng câu dài ể ắ ữ.
- Nên nh r ng hành đ ng c a nguyên m u hoàn thành x y ra tr ớ ằ ộ ủ ẫ ả ướ c hành đ ng c a ộ ủ m nh đ chính.
- Trong ng pháp Anh-Anh đ ng tr ữ ằ ướ c đ ng t m nh đ 2 th ộ ừ ở ệ ề ườ ng có should, ng ườ i Anh ch b ỉ ỏ should khi nó là đ ng t ộ ừ to be nh ng ng pháp Anh-M không dùng ư ữ ỹ should cho toàn b đ ng t đ ng sau.
- Nh ng đ ng t b ng sau r t d gây nh m l n v m t ng nghĩa, chính t ho c ữ ộ ừ ở ả ấ ễ ầ ẫ ề ặ ữ ả ặ phát âm..
- to set (broken bone) in: bó nh ng cái x ữ ươ ng g y vào.
- Nh ng n u sau ch ng có m t tân ng gián ti p r i m i đ n liên t ư ế ủ ữ ộ ữ ế ồ ớ ế ừ that thì ph i ả dùng to tell..
- Khi m t m nh đ m đ u b ng các thành ng ch n i ch n ho c tr t t thì đ ng t ộ ệ ề ở ầ ằ ữ ỉ ơ ố ặ ậ ự ộ ừ chính có th đ o lên ch ng nh ng tuy t đ i không đ ể ả ủ ữ ư ệ ố ượ ử ụ c s d ng tr đ ng t ợ ộ ừ trong tr ườ ng h p này.
- Khi m t ng gi i t làm phó t ch đ a đi m ho c ph ộ ữ ớ ừ ừ ỉ ị ể ặ ươ ng h ướ ng đ ng đ u ứ ở ầ câu, các n i đ ng t đ t lên tr ộ ộ ừ ặ ướ c ch ng nh ng tuy t đ i không đ ủ ữ ư ệ ố ượ ử ụ c s d ng tr đ ng t trong lo i câu này.
- Tính t cũng có th đ o lên trên đ u câu đ nh n m nh và sau đó là đ ng t n i ừ ể ả ầ ể ấ ạ ộ ừ ố nh ng tuy t đ i không đ ư ệ ố ượ ử ụ c s d ng tr đ ng t .
- (Tuy nhiên nh ng bí m t.
- Lo i b nh ng câu tr l i mang tính r ạ ỏ ữ ả ờ ườ m rà:.
- Ph i lo i b nh ng t th a trong câu th a ả ạ ỏ ữ ừ ừ ừ Ex: Cause a result =>.
- (Trong s nh ng ng ố ữ ườ ế i đ n đ u tiên có ngài đ i s.
- Ph l c: m t s nh ng t d gây ụ ụ ộ ố ữ ừ ễ nh m l n khác: ầ ẫ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt