« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải Toán lớp 6 Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5


Tóm tắt Xem thử

- Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Lý thuyết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2..
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì đều chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5..
- Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?.
- 652 có chữ số tận cùng bằng 2 nên 652 ⋮ 2.
- 850 có chữ số tận cùng bằng 0 nên 850 ⋮ 2 và có chữ số tận cùng bằng 6 nên có chữ số tận cùng bằng 5 nên 785 ⋮ 5 Bài 92 trang 38 SGK Toán 6 tập 1.
- a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?.
- b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?.
- c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?.
- Để các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 thì các số đó có chữ số tận cùng là .
- Để các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì các số đó có chữ số tận cùng là 5..
- a) Vì 234 có tận cùng là chữ số 2 nên 234 ⋮ 2 nhưng 234  5 b) Vì 1345 có tận cùng là chữ số 5 nên 1345 ⋮ 5 nhưng 1345  2 c) Vì 4620 có tận cùng là chữ số 0 nên 4620 ⋮ 5 và 4620 ⋮ 2 Bài 93 trang 38 SGK Toán 6 tập 1.
- Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?.
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó.
- mới chia hết cho 2..
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó, nghĩa là: a ⋮ m, b ⋮ m, c ⋮ m ⇒ (a + b + c.
- Nếu trong tổng có một số hạng không chia hết cho số tự nhiên m, còn các số hạng khác đều chia hết cho m thì tổng đó không chia hết cho m, nghĩa là: a ⋮ m, b ⋮ m, c  m ⇒ (a + b + c).
- a chia hết cho 2 vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2..
- Nhưng 136 + 420 không chia hết cho 5 vì 420 chia hết cho 5 nhưng 136 không chia hết cho 5..
- b chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2;.
- 6 + 42 chia hết cho 2.
- nhưng không chia hết cho 5 vì 1 .
- 6 chia hết cho 5 nhưng 42 không chia hết cho 5..
- 6 – 35 chia hết cho 5.
- nhưng không chia hết cho 2 vì 1 .
- 6 chia hết cho 2 nhưng 35 không chia hết cho 2..
- Có và vì 810 chia hết cho 5 và 3 <.
- Có 264 chia hết cho 2..
- Có và vì 260 chia hết cho 5 và 4 <.
- Có 736 chia hết cho 2..
- Có và vì 735 chia hết cho 5 và 1 <.
- chia cho 5 dư 2 vì 6545 chia hết cho 5 và 2 <.
- Điền chữ số vào dấu * để được số 54 * thỏa mãn điều kiện:.
- a) Chia hết cho 2.
- b) Chia hết cho 5..
- a) Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2..
- b) Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì đều chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5..
- a) Thay dấu * bởi một trong các chữ số .
- b) Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc chữ số 5..
- Điền chữ số vào dấu * để được *85 thỏa mãn điều kiện:.
- a) Vì *85 có chữ số tận cùng bằng 5 là số lẻ nên *85 không chia hết cho 2.
- Vậy không tồn tại số tự nhiên nào điền vào dấu * để *85 chia hết cho 2..
- b) Vì *85 có chữ số tận cùng bằng 5 nên *85 chia hết cho 5.
- Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:.
- a) Số đó chia hết cho 2.
- b) Số đó chia hết cho 5..
- Số tự nhiên có ba chữ số thì chữ số hàng trăm không là chữ số 0..
- a) Các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 4, 0, 5 mà chia hết cho 2 là .
- b) Các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 4, 0, 5 mà chia hết cho 5 là .
- a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2..
- b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4..
- c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0..
- d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5..
- Các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 4, 0, 5 mà chia hết cho 2 là .
- Các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 4, 0, 5 mà chia hết cho 5 là .
- a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 là phát biểu đúng..
- b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 là phát biểu sai vì số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng bằng .
- c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 là phát biểu đúng..
- d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 là phát biểu sai vì số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng bằng 0 và 5..
- a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.
- b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4.
- c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.
- d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.
- Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3..
- Các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau mà chia hết cho 2 là .
- Suy ra (a - 3) là số chia hết cho 5..
- Có không chia hết cho 5 → Loại không chia hết cho 5 → Loại không chia hết cho 5 → Loại chia hết cho 5 → Thỏa mãn Vậy số cần tìm là số 88.