« Home « Kết quả tìm kiếm

Thiết bị đo rung động


Tóm tắt Xem thử

- PH N I – T NG QUAN V ĐO RUNG Đ NG Ầ Ổ Ề Ộ 1.1.
- Ph n II - Đ C ĐI M V ĐO CÁC Đ I L ầ Ặ Ể Ề Ạ ƯỢ NG KHÔNG ĐI N ĐO Ệ RUNG Đ NG Ộ.
- Khái ni m v rung đ ng và đo rung đ ng ệ ề ộ ộ.
- Rung đ ng đ n gi n là s di chuy n qua l i c a máy ho c các b ph n máy.
- Rung đ ng máy có th có nhi u d ng khác nhau.
- Nh ng h u h t, rung đ ng máy là không mong mu n và nó ầ ấ ư ầ ế ộ ố th ườ ng gây ra nh ng h h ng cho máy..
- 2.1.2 Tính ch t c a rung đ ng ấ ủ ộ.
- Rung đ ng có th là rung đ ng tu n hoàn, rung đ ng ng u nhiên và rung đ ng ộ ể ộ ầ ộ ẫ ộ t t d n.
- Trong đó ph bi n nh t là rung đ ng tu n hoàn.
- Rung đ ng c a máy có tính tu n hoàn ộ ủ ầ , đ ượ c xác đ nh qua ba thông s c b n: ị ố ơ ả chuy n v , v n t c, gia t c ể ị ậ ố ố.
- Vì v y, đo v n t c rung đ ng th ng đ c áp d ng.
- trong giám sát rung đ ng liên t c.
- Gia t c càng cao khi t n s rung đ ng càng cao.
- Vì v y, đo gia t c th ố ầ ố ộ ậ ố ườ ng áp d ng trong giám sát rung đông có t n s rung đ ng l n.
- ụ ầ ố ộ ớ N u đo đ ế ượ c gia t c c a rung ố ủ đ ng thì có th suy ra v n t c và chuy n v b ng phép tích phân.
- Rung đ ng ng u nhiên ộ ẫ , th ườ ng x y ra m t cách t nhiên và đ ả ộ ự ượ c đ c tr ng b ng ặ ư ằ quá trình chuy n đ ng b t th ể ộ ấ ườ ng không bao gi l p l i m t cách chính xác.
- Rung đ ng t c th i ộ ứ ờ , là rung đ ng không liên t c (t t d n).
- Rung đ ng này có th ộ ụ ắ ầ ộ ể là xung va đ p.
- Xung va đ p là m t rung đ ng có t n s r t cao và là rung đông t t ậ ậ ộ ộ ầ ố ấ ắ d n.
- Đo xung va đ p là m t trong nh ng ph ầ ậ ộ ữ ươ ng pháp phân tích rung đ ng r t ph ộ ấ ổ bi n hi n nay.
- 2.1 .3 Các nguyên nhân gây nên rung đ ng ộ.
- ạ ấ ằ L c ly tâm do không cân b ng gây ra rung đ ng.
- 2.1.4 Phân tích rung đ ng ộ.
- Ph ươ ng pháp này là công c r t hi u qu ụ ấ ệ ả đ phân tích rung đ ng v i s tr giúp c a máy tính.
- 2.1.5 Đánh giá rung đ ng ộ.
- Các đ n v đo l ơ ị ườ ng rung đ ng th ộ ườ ng là: mm, mm/s, m/s 2.
- Ngoài ra đ đánh giá rung đ ng ng ể ộ ườ i ta có th áp d ng m t s giá tr đo nh : giá tr ể ụ ộ ố ị ư ị đ nh ( ỉ X p.
- Tuy nhiên giá tr này v n không quan h tr c ị ộ ớ ạ ị ẫ ệ ự ti p đ n b t kỳ thông s v t lý nào c a rung đ ng th ế ế ấ ố ậ ủ ộ ườ ng dùng..
- Giá tr RMS có quan h tr c ti p đ n thành ph n năng l ị ệ ự ế ế ầ ượ ng c a rung đ ng và ủ ộ đ ượ ử ụ c s d ng ph bi n trong các thi t b đo rung đ ng.
- Trong th c t , kho ng giá tr c a rung đ ng r t r ng vì v y v n t c và gia t c c a ự ế ả ị ủ ộ ấ ộ ậ ậ ố ố ủ rung đ ng th ộ ườ ng đ ượ c đo trong các thang tuy n tính hay thang logarit v i đ n v đo là ế ớ ơ ị dB.
- Ngoài ra trong k thu t đo rung đ ng còn nhi u ki u thang đo khác tùy tr ỹ ậ ộ ề ể ườ ng h p c th mà s d ng lo i thang đo phù h p.
- Pha gi ng nh biên đ và t n s , đ ố ư ộ ầ ố ượ c dùng nh là tham s đ phân tích rung đ ng.
- K thu t đo pha c a rung đ ng đ ỹ ậ ủ ộ ượ ứ c ng d ng trong các máy cân b ng, máy đo đ ụ ằ ộ đ ng tr c.
- 2.2 Mô t rung đ ng máy ả ộ.
- Chúng ta có th quan sát các lo i rung đ ng máy xu t hi n r t m nh ho cđáng ố ể ạ ộ ấ ệ ấ ạ ặ chú ý ho c khôngđáng k .
- Có hai con s quan tr ng nh t mô t rung đ ng máy là biên đ (amplitude) và t n s ố ọ ấ ả ộ ộ ầ ố (frequency)..
- Biên đ mô t m c đ rung đ ng và t n s mô t t c đ dao đ ng c a rung đ ng.
- C ộ ả ứ ộ ộ ầ ố ả ố ộ ộ ủ ộ ả biên đ và t n s rung đ ng cung c p c s cho vi c xác đ nh nguyên nhân g c r c a ộ ầ ố ộ ấ ơ ở ệ ị ố ễ ủ rung đ ng.
- Biên đ rung đ ng là đ l n c a s rung đ ng.M t máy v i biên đ rung đ ng l n thì ộ ộ ộ ớ ủ ự ộ ộ ớ ộ ộ ớ s có m t chuy n đ ng dao đ ng m nh, nhanh và l n.N u biên đ càng l n thì ẽ ộ ể ộ ộ ạ ớ ế ộ ớ.
- Trái ng ượ c v i biên đ v n t c t i đa, biên đ v n t c RMS c a rung đ ng máy cho ớ ộ ậ ố ố ộ ậ ố ủ ộ chúng ta bi t năng l ế ượ ng rung đ ng c a máy.
- Năng l ộ ủ ượ ng rung đ ng càng cao,biên đ ộ ộ RMS càng l n.
- T n s (Frequency) là khi m t thành ph n c a máy đang rung đ ng nó s l p l i các ầ ố ộ ầ ủ ộ ẽ ặ ạ chu kỳ chuy n đ ng.
- Ở ố ộ mà m t thành ph n c a máy dao đ ng đ ộ ầ ủ ộ ượ c g i là t n s dao đ ng hay t n ọ ầ ố ộ ầ s rung đ ng.
- T n s rung đ ng càng nhanh thì dao đ ng càng nhanh.
- Chúng ta có th xác đ nh t n s c a m t thành ph n đang rung đ ng b ng cách đ m ể ị ầ ố ủ ộ ầ ộ ằ ế s chu kỳ dao đ ng sau m i giây.
- Nh ng t i sao m t thành ph n máy duy nh t mà l i có đ ng th i ậ ố ư ạ ộ ầ ấ ạ ồ ờ rung đ ng nhi u h n m t t n s .
- L y ví d : ấ ụ spectrum v n t c c a m t g i đ th ậ ố ủ ộ ố ỡ ườ ng cho th y r ng vòng bi đang rung ấ ằ đ ng không ch ộ ỉ ở m t t n s m ộ ầ ố à nhi u t n s khác nhau.
- S rung đ ng m t vài ở ề ầ ố ự ộ ở ộ t n s có th là do chuy n đ ng c a các chi ti t trong vòng bi, ngoài ra còn các t n ầ ố ể ể ộ ủ ế ở ầ.
- ể ự ệ ớ ộ ạ ủ Ng ượ ạ c l i, m t waveform l i không cho th y m t cách rõ ràng các t n s m ộ ạ ấ ộ ầ ố à đ ở ó x y ả ra s rung đ ng.
- Cho nên ngo i tr có m t vài tr ạ ừ ộ ườ ng h p đ c bi t, các spectrum đóng vai trò là công ợ ặ ệ c quan tr ng cho vi c phân tích rung đ ng máy.
- 2.3 Cách đo rung đ ng c a máy ộ ủ.
- Nh n ra nh ng máy nào c n ph i theo dõi rung đ ng ậ ữ ầ ả ộ.
- Cách g n các c m bi n đo rung đ ng.
- Nh ng máy c n ph i đo rung đ ng : ữ ầ ả ộ.
- ố 2.4 Nguyên lý làm vi c c a các thi t b đo rung đ ng ệ ủ ế ị ộ.
- Tr ướ c khi l y s ấ ố đ o rung đ ng, ta ph i g n m t c m bi n mà có th theo dõi rung ộ ả ắ ộ ả ế ể đ ng c a máy đ ộ ủ ượ c đo.
- Có nhi u lo i c m bi n đo rung đ ng khác nhau.
- ạ Gia t c k ố ế là m t c m bi n mà t o ra m t tín hi u đi n mà t l v i s gia ộ ả ế ạ ộ ệ ệ ỉ ệ ớ ự t c c a thành ph n rung đ ng.
- V y gia t c c a m t thành ph n rung đ ng là m t s ậ ố ủ ộ ầ ộ ộ ố đ o v l ề ượ ng thay đ i c a v n ổ ủ ậ t c c a thành ph n rung đ ng ố ủ ầ ộ.
- S đ d ơ ồ ướ i đây gi i thích đ n gi n cách thu th p d li u rung đ ng.
- H u h t các c c u quay đ u có đ đ đ toàn b tr ng l ầ ế ơ ấ ề ổ ỡ ể ỡ ộ ọ ượ ng c a các b ph n ủ ộ ậ quay và ch u các l c t h p c a chuy n đ ng quay và rung đ ng.
- Vì v y các s ậ ố đ o rung đ ng th ộ ườ ng đ ượ ấ ở ị c l y v trí đ c a máy, v i c m bi n gia ổ ỡ ủ ớ ả ế t c g n t i ho c g n v trí các đ .
- L u ý ư : cách chúng ta gắn c m bi n đo rung đ ng ph thu c r t nhi u t i đ chính ả ế ộ ụ ộ ấ ề ớ ộ xác c a phép đo.
- Tr ể ị ướ c khi l y m t s ấ ộ ố đ o rung đ ng chúng ta c n xác ộ ầ đ nh các thông s nào đ ị ố ược s d ng.
- Các thông s đ ố ượ ử ụ c s d ng đ đo các spectrum rung đ ng có th chia ra 4 lo i, c th ể ộ ể ạ ụ ể là các thông s đ ố o xác đ nh: ị.
- Vì v y n u giá tr Fmax cao, ề ơ ậ ế ị d li u s hi n th lên bi u đ đ ữ ệ ẽ ể ị ể ồ ượ ở ầ ố c t n s rung đ ng cao.
- Fmax cũng ph i cao đ b t đ ả ể ắ ượ c các t n s rung đ ng này các t n s cao đó.
- N u giá tr Fmax yêu c u r t l n thì đ phân gi i c a spectrum s th p đi, và các ế ị ầ ấ ớ ộ ả ủ ẽ ấ thông tin các t n s rung đ ng th p s b m t.
- Vì v y giá tr Fmax càng l n, s đ ớ ữ ậ ị ớ ố ườ ng ph (spectral lines) càng ổ l n đ tăng đ chi ti t c a bi u đ rung đ ng d ng ph và tránh m t thông tin.
- ‘exponential’ th ườ ng đ ượ ử ụ c s d ng ch khi cách th c rung đ ng thay đ i đáng k theo ỉ ứ ộ ổ ể th i gian.
- l ượ ng rung đ ng các t n s khác nhau.
- rung đ ng.
- Nhi u máy phân tích rung đ ng thích đ n v v n t c logarit là vdB (volt dexiben).
- PH N III - S Đ KH I C A THI T B ĐO RUNG Đ NG Ầ Ơ Ồ Ố Ủ Ế Ị Ộ 3.1 S đ kh i ơ ồ ố.
- S đ kh i h th ng đo rung đ ng ơ ồ ố ệ ố ộ 3.1 Ch c năng c a t ng kh i ứ ủ ừ ố.
- Dùng toán t laplace (p) có th mô t ho t đ ng c a c m bi n rung đ ng b ng ử ể ả ạ ộ ủ ả ế ộ ằ bi u th c sau : ể ứ.
- a-Rung đ ng ộ.
- Trong nh ng tr ữ ườ ng h p yêu c u đo rung đ ng t n s th p, c m bi n gia t c bi n ợ ầ ộ ở ầ ố ấ ả ế ố ế dung là m t l a ch n thích h p.
- b-Chuy n đ ng, gia t c đ u, và rung đ ng t n s th p ể ộ ố ề ộ ầ ố ấ.
- S căng này có th tr thành m t ẽ ự ặ ủ ả ế ự ể ở ộ rung đ ng nh h ộ ả ưở ng đ n tín hi u đ u vào c a c m bi n d n đ n làm thay đ i tín ế ệ ầ ủ ả ế ẫ ế ổ hi u đ u ra.
- sPH N V – M T S THI T B ĐO RUNG Đ NG Ầ Ộ Ố Ế Ị Ộ.
- M T S THI T B ĐO RUNG Đ NG THÔNG D NG Ộ Ố Ế Ị Ộ Ụ 5.1 M t s thi t b đo rung đ ng ộ ố ế ị ộ.
- Thi t b này cho đ chính xác cao h n bút đo rung đ ng.
- D li u vào c a b ế ị ộ ơ ộ ữ ệ ủ ộ chuy n đ i là gia t c c a rung đ ng.
- Sau đây là m t s lo i gia t c k : ộ ố ạ ố ế Máy đo rung đ ng Showasokki - 2200 ộ.
- Máy đo rung đ ng Showasokki - 2200 thích h p v i vi c đo rung ộ ợ ớ ệ đ ng có t n s ộ ầ ố th p.
- Rung đ ng l n ộ ớ nh t ấ.
- Máy đo rung đ ng Showasokki -1332A ộ.
- Máy đo đ ượ c c ba thông s : chuy n v , v n t c, gia t c c a rung đ ng.
- Máy đo rung đ ng Ono Sokki - VR - 6100 ộ.
- Thi t b này có th đo đ ế ị ể ượ c rung đ ng c a n n, b máy.
- theo c ba ph ộ ủ ề ệ ả ươ ng trong cùng m t th i đi m, đo giá tr rung đ ng trong kho ng th i gian dài nh b nh có ộ ờ ể ị ộ ả ờ ờ ộ ớ dung l ượ ng l n.
- Ngoài ớ ra, trong thi t b này còn có b phân tích rung đ ng theo th i ế ị ộ ộ ờ gian..
- Thi t b th hi n các giá tr đo c a rung đ ng ế ị ể ệ ị ủ ộ nh : v n t c, chuy n v , gia t c.
- Th hi n quang ph rung đ ng b ng bi u đ bao ể ệ ổ ộ ằ ể ồ g m 102 đ ồ ườ ng th ng ẳ.
- Máy phân tích rung đ ng thu th p d li u Model 90 c a hãng Sendig ộ ậ ữ ệ ủ.
- ổ ể ệ - Có đ y đ các đ c tính dùng đ thu th p d ầ ủ ặ ể ậ ữ li u và phân tích rung đ ng ph c v công tác ệ ộ ụ ụ b o trì.
- K t n i tr c ti p v i máy vi tính đ phân ế ố ự ế ớ ể tích rung đ ng b ng ph n m m.
- Đo đ ượ ả c c ba thông s c a rung đ ng: ố ủ ộ chuy n v , v n t c và gia t c v i m t đ u dò.
- B so sánh ph rung đ ng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt