« Home « Kết quả tìm kiếm

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư


Tóm tắt Xem thử

- 100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư Câu 1) Dân số là:.
- Câu 2) Đến thời điểm hiện nay (2004), dân số thế giới độ:.
- Câu 3) 5 quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:.
- Câu 4) Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là:.
- Câu 5) Động lực phát triển dân số thế giới là:.
- Câu 6) Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất sinh thô của một dân số ? a) S.
- Câu 7) Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng:.
- Câu 8) Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số?.
- a) Phong tục tập quán b) Trình độ phát triển kinh tế xã hội c) Chính sách dân số d) Tự nhiên - Sinh học.
- Câu 9) Dân số của các quốc gia trên thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ? a) Có 10 quốc gia có trên 100 triệu dân chiếm hơn 1/2 dân số thế giới.
- b) Có trên 10 quốc gia qui mô dân số rất nhỏ chỉ độ chỉ độ 0,1 triệu trở xuống.
- Câu 10) Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này có 1,72 triệu trẻ em ra đời.
- Câu 11) Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là.
- b) Trình độ phát triển kinh tế d) Bệnh tật.
- Câu 14) Tỉ lệ tăng dân số của nước ta hiện nay là 1,4.
- so với mức bình quân của thế giới thì:.
- d) Tỉ lệ % số trẻ em chết dưới 1 tuổi so với số trẻ em từ 1-14 tuổi Câu 17) Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:.
- a) Dân số tăng quá nhanh.
- b) Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế c) Tình trạng dư thừa lao động.
- Câu 18) Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là:.
- Câu 19) Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích:.
- c) Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế d) Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
- Câu 20) Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2003 là 6302 triệu người.
- Như vậy dân số thế giới tăng thêm khoảng:.
- Câu 24) Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới : a) Luôn luôn biến động b) Không thay đổi.
- Câu 25) Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là : a) Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ.
- Câu 26) Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số.
- c) Ổn định d) Không thể xác định được Câu 28) Dân số lao động là.
- Câu 29) Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhiều nhờ:.
- a) Dân số thế giới tăng nhanh.
- b) Sự tham gia tích cực của phụ nữ vào hoạt động sản xuất c) Nền kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm hơn d) Dân số thế giới đang có xu thế già lên.
- Câu 30) Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng : a) Giảm dần tỉ lệ lao động trong nông nghiệp.
- Câu 31) Thành phần nào sau đây không được xem là dân số không hoạt động kinh tế ? a) Những người nội trợ.
- d) Những người không hoạt động kinh tế thường xuyên.
- Câu 32) Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.
- a) Cơ cấu dân số theo tuổi tác b) Tỉ lệ tăng dân c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế d) Tâm lý xã hội Câu 33) Nguồn lao động là thuật ngữ dùng để chỉ.
- a) Dân số hoạt động kinh tế.
- d) Những người đang tham gia lao động được pháp luật thừa nhận Câu 34) Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau.
- a) Dân số già b) Dân số trẻ.
- c) Dân số trẻ nhưng đang già di d) Dân số trung gian giữa trẻ và già Câu 35 ) Tháp dân số là.
- a) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi.
- b) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ c) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học.
- d) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa.
- Câu 36 ) Trong tháp dân số trục tung được dùng để biểu diễn dân số theo : a) Độ tuổi.
- Câu 37) Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường : a) Thay đổi theo không gian và thời gian.
- Câu 38) Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường phản ánh : a) Trình độ phát triển kinh tế xã hội.
- d) Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.
- Câu 39) Trong cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển có sự khác biệt là.
- Câu 40) Số nào sau đây chính xác khi thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của cả thế giới.
- Câu 41) Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường được dùng để làm một tiêu chuẩn để đánh giá.
- a) Tốc độ phát triển kinh tế của một nước b) Chất lượng cuộc sống ở một nước c) Nguồn lao động của một nước.
- d) Khả năng phát triển dân số một nước.
- Câu 42) Chỉ tiêu số năm đến trường của một dân số là.
- d) Số năm bình quân đến trường của những người có trình độ biết đọc biết viết trở lên Câu 43) Dân số hoạt động kinh tế của thế giới hiện nay khoảng.
- Câu 44) Tỉ lệ dân số hoạt động so với tổng số dân phụ thuộc vào : a) Cơ cấu dân số theo tuổi.
- b) Đặc điểm kinh tế-xã hội của từng nước.
- Câu 45) Ở các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số là vì : a) Tỉ suất tăng dân quá thấp gây ra tình trạng thiếu lao động.
- b) Cơ cấu dân số đang già đi không đủ lực lượng thay thế c) Tỉ lệ người già quá lớn đặt ra nhiều vấn đề xã hội d) Tất cả các lý do trên.
- Câu 46) Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho.
- a) Tỷ suất tăng dân số thế giới giảm chậm b) Tuổi thọ trung bình được nâng lên.
- c) Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều d) Chất lượng cuộc sống được nâng lên.
- Câu 47) Qui mô dân số của các nước ít dân nhất thế giới hiện nay là : a) Từ 0,01-0,1 triệu b) Từ 0,1-0,5 triệu.
- a) Tâm lý xã hội b) Trình độ phát triển kinh tế-xã hội c) Chính sách dân số d) Tự nhiên- sinh học.
- Câu 49) Ở các nước đang phát triển phải thực hiện mạnh chính sách dân số vì : a) Dân số tăng quá nhanh.
- b) Sự phát triển dân số chưa phù hợp với yêu cầu về nguồn lao động c) Mất cân đối giữa phát triển dân số và tăng trưởng kinh tế.
- d) Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với thực trạng của nền kinh tế.
- Câu 50) Nhóm quốc gia có dân số tăng chậm nhất của thế giới hiện nay là : a) Balan, Anh, Pháp, Nhật.
- Câu 51) Khu vực có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới hiện nay là:.
- Câu 52) Khu vực có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới hiện nay là.
- Câu 55) Dựa vào cơ sở nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới ? a) Địa bàn cư trú.
- Câu 61) Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay là.
- Câu 63) Khu vực có ngôn ngữ được nhiều người nói nhất hiện nay trên thế giới là.
- c) Châu Âu và Bắc Mỹ d) Trung và Đông Âu Câu 64) Quốc giáo là.
- Câu 65) Tôn giáo có đông tín đồ nhất hiện nay trên thế giới là.
- Câu 69 ) Quốc gia nào sau đây có tỷ lệ tăng dân số âm.
- Câu 70) Sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển dẫn đến những hậu quả nào sau đây.
- a) Kinh tế phát triển chậm.
- Câu 71) Mật độ dân số là:.
- Câu 72) Công thức nào sau đây thường được dùng để tính mật độ dân số.
- Câu 73) Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới:.
- Câu 74) Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì : a) Dân cư sang các Châu khác.
- b) Dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác c) Diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục d) Tỉ lệ tử thấp.
- Câu 75) Từ 1800 đến 2000 tỉ trọng dân cư Châu Mỹ so với thế giới đã tăng từ 5,4 % lên 13,6.
- a) Dân số Châu Mỹ tăng nhanh c) Diện tích của Châu Mỹ lớn b) Số người di cư đến Châu Mỹ lớn d) Cả hai lý do a và b.
- Câu 76) Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là.
- b) Di cư d) Trình độ phát triển kinh tế.
- a) Quá trình công nghiệp hóa b) Dân số ngày càng đông.
- c) Sự gia tăng dân số nhanh đặc biệt là ở nông thôn d) Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.
- c) Tỉ lệ dân số không hoạt động nông nghiệp ngày càng tăng d) Tất cả những thay đổi trên.
- Câu 84) Cơ cấu tuổi tác của dân số nước ta năm 1989 là : 0 tuổi- 14 tuổi : 41, 2%.
- Như vậy nước ta có cơ cấu dân số.
- Câu 90) Tỉ lệ dân thành thị của thế giới hiện nay khoảng.
- c) Cao hơn mức binh quân của thế giới d) Bằng 1 /2 mức bình quân của thế giới.
- Câu 93) Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất thế giới.
- Vậy mật độ dân số nước ta là.
- Câu 95) Hiện nay trên thế giới cơ cấu lao động gần như chia đều cho cả ba khu vực.
- Câu 96) Sự gia tăng cơ giới có ảnh hưởng rất lớn đến dân số các nước, các khu vực nói riêng và trên thế giới nói chung.
- Câu 97) Kết cấu dân số theo độ tuổi có ý nghĩa rất quan trọng vì nó phản ánh tổng hợp các đặc điểm về trình độ sinh, tử ,tuổi thọ ,khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.
- Câu 98) Ngôn ngữ là tiếng nói của một dân tộc vì vậy tùy theo dân số của từng nước đông hay ít mà số người sử dụng các ngôn ngữ càng khác nhau.
- Câu 100) Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhiều nhờ: