« Home « Kết quả tìm kiếm

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép cộng các phân thức đại số


Tóm tắt Xem thử

- PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.
- Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
- Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức..
- Quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
- Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được..
- Cộng xác phân thức đại số thông thường.
- Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết..
- Thực hiện các phép tính sau:.
- với a  0 và b  0.
- Cộng các phân thức sau:.
- với m  0 và n  0.
- Thực hiện phép cộng các phân thức sau:.
- với x  0 và y  0.
- Cộng các phân thức đại số có sử dụng quy tắc đối dấu Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước.
- Áp dụng Quy tắc đổi dấu phân thức: A A.
- Sử dụng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau:.
- với b  0 và 1 .
- Thực hiện các phép tính sau..
- với r  0 và r.
- Tính giá trị biểu thức tổng các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:.
- Thực hiện phép cộng các phân thức đại số tương tự Dạng 1 và Dạng 2 Bước 2.Thay giá trị của biến vào phân thức và tính.
- Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
- Cho biểu thức 2 2 2 2 4x 3.
- với x 0  và x 1.
- a) Rút gọn biểu thức A.
- b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 2..
- Giải toán đố có sử dụng phép cộng các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:.
- Thiết lập các biểu thức theo yêu cầu của đề bài;.
- Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết..
- Rút gọn thu được 4x x 5 8x.
- Rút gọn thu được 3x .
- Rút gọn thu được .
- b) Gợi ý: y 2 – 4 = (y – 2)(y + 2) và .
- Rút gọn được 2 1.
- Rút gọn được .
- Rút gọn được 2x 2 2 2 2.
- Rút gọn được ( 32r 2 2s 2) 32r 2 2s 2.
- Rút gọn được 3 10x 2 25x ( 5) 2 5 5x( 5) 5x( 5) 5.
- Thay x = -2 thu được giá trị biểu thức là 0,6..
- a) Rút gọn được 2 2.
- b) Thay x = 2 vào biểu thức thu gọn được giá trị 1 7.
- Khối lượng công việc = thời gian làm việc x năng suất Các biểu thức thu được là.
- (năng suất mới), được biểu thức 6600.
- Tổng thời gian x  x.
- b) Thay x = 250 vào biểu thức (3) được 44 ngày..
- v: vận tốc.
- t: thời gian)..
- Các biểu thức thu được lần lượt là:.
- B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1: Thực hiện phép tính:.
- xy xy.
- xy xy xy.
- Bài 2: Thực hiện phép tính:.
- b) x 2 2 xy 3 y 2 xy 2 y 2 3 xy.
- Bài 3: Thực hiện phép tính:.
- Bài 4: Thực hiện phép tính:.
- y xy  x xy.
- Bài 6: Thực hiện phép tính:.
- Bài 7: Thực hiện phép tính:.
- Bài 8: Thực hiện phép tính:.
- Bài 9: Thực hiện phép tính:.
- b) x 2  3 1 x  2  x 2  12 2 x  35  x 2  7 3 x  10.
- Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a b c.
- Lời giải Bài 1: Thực hiện phép tính:.
- x xy x xy x xy y.
- xy xy xy xy xy y.
- xy x x xy x x xy x x y y y.
- xy xy xy xy xy xy y y.
- x xy y xy y xy x xy xy y y xy x xy xy y y xy.
- xy x y xy y.
- x xy x xy x y.
- y xy x xy y y x x x y xy y x xy.
- b) x 2  1 3 x  2  x 2  12 2 x  35  x 2  7 3 x  10

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt