- đều đem lại lợi ích cho khách hμng, sẽ khuyến khích ngμy cμng nhiều ng−ời tham gia bảo hiểm.. - nh−ng bảo hiểm luôn. - Số tiền bảo hiểm đ−ợc trả khi ng−ời đ−ợc bảo hiểm đạt đến một độ tuổi nhất định vμ. - Vì vậy BHNT phát triển rất nhanh, doanh thu phí bảo hiểm ngμy cμng tăng. - Số phí bảo hiểm mμ NTGBH đóng đ−ợc công ty bảo hiểm đem đầu t− vμ lãi. - các loại hợp đồng nhằm đáp ứng vμ thoả mãn tối đa nhu cầu của ng−ời tham gia bảo hiểm. - Trong thực tế có 3 loại hình bảo hiểm nhân thọ cơ bản. - -Bảo hiểm trong tr−ờng hợp tử vong;. - -Bảo hiểm trong tr−ờng hợp sống . - -Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp.. - Đôi khi ng−ời tham gia bảo hiểm cũng thấy rất cần thiết phải tham gia. - 4.1.Bảo hiểm trong tr−ờng hợp tử vong. - Điều đó, cũng có nghĩa lμ ng−ời bảo hiểm không phải thanh toán số tiền bảo hiểm cho ng−ời đ−ợc bảo hiểm. - -Thời hạn Bảo hiểm luôn luôn xác định;. - -Mức phí Bảo hiểm thấp nhất vì không phải lập nên quỹ tiết kiệm cho ng−ời. - đ−ợc Bảo hiểm.. - Bảo hiểm tử kỳ còn đ−ợc đa dạng hoá thμnh các loại hình sau:. - Mức phí thấp nhất vμ ng−ời bảo hiểm không thanh toán khi hết hạn hợp đồng. - đ−ợc bảo hiểm bị tử vong.. - Tại lúc tái tục, phí bảo hiểm tăng lên vì độ tuổi của ng−ời đ−ợc bảo hiểm lúc nμy tăng lên.. - Đồng thời nó còn nhằm thực hiện yếu tố tiết kiệm trong t−ơng lai của ng−ời đ−ợc bảo hiểm.. - 4.1.2_Bảo hiểm nhân thọ trọn đời : (Bảo hiểm tr−ờng sinh) Loại hình bảo hiểm nμy cam kết bảo hiểm cho ng−ời tham gia bảo hiểm đến khi chết.. - -Số tiền bảo hiểm trả một lần khi ng−ời đ−ợc bảo hiểm bị chết bất cứ lúc nμo;. - -Đảm bảo cuộc sống của gia đình vμ ng−ời thân sau cái chết của ng−ời đ−ợc bảo hiểm;. - Hiện nay loại hình bảo hiểm nμy th−ờng có các loại hợp đồng sau:. - -BHNT trọn đời quy định số lần đóng phí bảo hiểm. - 4.2.Bảo hiểm trong tr−ờng hợp sống (còn gọi lμ bảo hiểm sinh kỳ. - Thực chất của loại hình bảo hiểm nμy lμ ng−ời bảo hiểm cam kết chi trả. - Nếu ng−ời đ−ợc bảo hiểm chết tr−ớc ngμy. - Loại hình bảo hiểm nμy tr−ớc đây đ−ợc triển khai theo 2 h−ớng:. - -Thời hạn bảo hiểm có thể xác định, có thể không xác định.. - -Phí bảo hiểm chỉ nộp 1 lần.. - -Số tiền bảo hiểm đ−ợc trả nhiều lần (trợ cấp định kỳ).. - Ng−ời tham gia bảo hiểm th−ờng lμ những ng−ời b−ớc vμo độ tuổi về h−u.. - -Thời hạn bảo hiểm luôn luôn xác định. - -Phí bảo hiểm nộp định kỳ vμ không thay đổi trong suốt thời hạn hợp đồng.. - -Dùng lμm vật vay thế chấp, thậm chí vay ngay trên hợp đồng bảo hiểm.. - Khách hμng của loại hình bảo hiểm nμy lμ đông nhất vμ có thể ở mọi lứa tuổi.. - Điều khoản bảo hiểm nμy có đặc. - đ−ợc h−ởng quyền lợi bảo hiểm. - vậy có thể nói sản phẩm bảo hiểm lμ một sản phẩm vô hình.. - Thêm vμo đó, sản phẩm bảo hiểm cũng không thể cất trữ. - Bên cạnh đó, sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cũng có những đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm, đó lμ:. - 2.Đặc tr−ng cơ bản của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ Trọn Đời. - -Sản phẩm bảo hiểm nμy có thời hạn bảo hiểm không xác định tr−ớc.. - Ph−ơng châm của ng−ời bảo hiểm ở đây lμ: “Bảo hiểm đến khi chết”. - -Số tiền bảo hiểm đ−ợc chi trả bất cứ khi nμo ng−ời đ−ợc bảo hiểm bị tử vong.. - S b : Số tiền bảo hiểm. - l x : số ng−ời sống ở độ tuổi ng−ời tham gia bảo hiểm i : lãi suất kỹ thuật. - n : Thời hạn bảo hiểm. - Điều nμy công ty bảo hiểm vẫn chấp nhận. - Bộ phận phí hoạt động (h) trong bảo hiểm nhân thọ bao gồm 3 khoản:. - Nhờ những đặc tính trên nên sản phẩm bảo hiểm trọn đời đ−ợc các công ty chú trọng khai thác. - Quy trình khai thác sản phẩm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.. - Thu xếp tái bảo hiểm.. - đến tay ng−ời tiêu dùng cũng nh− trong hoạt động của công ty bảo hiểm.. - Quy trình khai thác sản phẩm bảo hiểm nhân thọ.. - Đó lμ cơ sở pháp lý cho việc thực hiện quy trình khai thác của doanh nghiệp bảo hiểm.. - đ−ợc vμ doanh nghiệp bảo hiểm có thể tiếp cận đ−ợc.. - Phát hμnh hợp đồng, thu phí bảo hiểm.. - quyết định mua sản phẩm hạơc lμ ng−ời có ảnh h−ởng đến quyết định mua của khách hμng công ty bảo hiểm.. - Giới thiệu về sản phẩm bảo hiểm An Khang Tr−ờng Thọ.. - 2.1.2 Ng−ời đ−ợc bảo hiểm:. - +Từ 18 đến 60 (Nếu hợp đồng đóng phí định kỳ) +Từ 18 đến 65(Nếu hợp đồng đóng phí một lần) 2.1.3Ng−ời tham gia bảo hiểm. - 2.1.4 Thời hạn bảo hiểm:. - 2.1.5Phạm vi bảo hiểm:. - Gồm các sự kiện xảy ra với ng−ời đ−ợc bảo hiểm”. - 2.1.6 Quyền lợi bảo hiểm. - a)Tr−ờng hợp ng−ời đ−ợc bảo hiểm chết:. - Trả số tiền bảo hiểm cho ng−ời đ−ợc h−ởng quyền lợi bảo hiểm.. - -Khi hợp đồng có hiệu lực ch−a đủ 2 năm: hoμn 100% phí cho Ng−ời tham gia bảo hiểm.. - b)Tr−ờng hợp NĐBH bị TTTBVV do tai nạn -Trả STBH cho Ng−ời đ−ợc bảo hiểm.. - Hoμn lại cho Ng−ời tham gia bảo hiểm 100% số phí bảo hiểm đã nộp + Hợp đồng chấm dứt hiệu lực.. - 2.1.9 Số tiền bảo hiểm vμ phí bảo hiểm:. - a)Số tiền bảo hiểm:. - b)Phí bảo hiểm:. - *Phí bảo hiểm phụ thuộc vμo:. - Ph−ơng thức nộp phí bảo hiểm. - Thực trạng công tác khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Thịnh V−ợng của Bảo Việt Nhân Thọ Hμ Nội.. - Năm 1996, Bảo Việt đ−a ra thị tr−ờng dịch vụ Bảo hiểm nhân thọ đầu tiên ở Việt Nam. - 2.Cơ cấu tổ chức vμ bộ máy quản lý của Công ty Bảo hiểm nhân thọ Hμ Nội.. - (2) Phòng phát hμnh hợp đồng bảo hiểm: có 5 chức năng chính:. - Phát hμnh hợp đồng bảo hiểm cho khách hμng. - Giám định bảo hiểm;. - (4) Phòng quản lý hợp đồng bảo hiểm: có 4 chức năng chính:. - So sánh các sản phẩm bảo hiểm trọn đời của các Công ty. - đ−ợc bảo hiểm.. - Thời hạn bảo hiểm.. - Quyền lợi Bảo hiểm.. - Phí bảo hiểm Tuỳ thuộc vμo số tiền BH, tuổi của ng−ời. - đ−ợc BH, thời hạn bảo hiểm.. - Tuỳ thuộc vμo số tiền BH, tuổi của ng−ời đ−ợc BH, thời hạn bảo hiểm.. - 1.Bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn.. - 2.Bảo hiểm chết vμ tμn tật do tai nạn.. - 3.Bảo hiểm từ bỏ phí.. - 4.Bảo hiểm chết do tai nạn.. - 1.Bảo hiểm từ bỏ quyền lợi thu phí.. - 2.Bảo hiểm tử vong do tai nạn.. - 3.Quyền lợi bảo hiểm chết vμ tμn tật do tai nạn.. - Quyền lợi bảo hiểm của các sản phẩm bảo hiểm trọn đời của các công ty (Biểu 2). - Sản phẩm Tr−ờng hợp ng−ời đ−ợc bảo hiểm chết.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt