- 21 TÔI NÊN BẮT ĐẦU HỌC TIẾNG ĐỨC TỪ ĐÂU. - 25 CÁC ĐẶC ĐIỂM PHÁT ÂM CỦA TIẾNG ĐỨC. - 26 Ba đặc điểm phát âm của tiếng Đức. - 26 BẢNG CHỮ CÁI VÀ CÁC ÂM TIẾNG ĐỨC. - 28 Bảng chữ cái tiếng Đức. - 28 Các âm trong tiếng Đức. - 32 SỐ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 37 CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 43 CÁCH NÓI NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG ĐỨC. - 44 Cách phát âm thứ ngày tháng trong tiếng Đức. - 44 Cách phát âm năm trong tiếng Đức. - 47 ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ĐỨC – Personalpronomen. - 50 ĐỘNG TỪ SEIN TRONG TIẾNG ĐỨC – Verb sein. - 53 ĐỘNG TỪ HABEN TRONG TIẾNG ĐỨC – Verb haben. - 57 ĐỘNG TỪ WERDEN TRONG TIẾNG ĐỨC. - 60 2 MẪU CÂU CHÀO HỎI GIỚI THIỆU BẢN THÂN TRONG TIẾNG ĐỨC. - 62 50 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ĐỨC. - 65 100 DANH TỪ TIẾNG ĐỨC PHỔ BIẾN NHẤT. - 68 100 CẶP TÍNH TỪ TIẾNG ĐỨC ĐỐI NGHĨA THƯỜNG DÙNG. - 85 Lỗi 11: phát âm những âm không có trong tiếng Đức thành âm tiếng Việt. - 88 Lỗi 15: phát âm tiếng Đức quá chuẩn. - 88 CHỦ NGỮ, ĐỘNG TỪ, TÂN NGỮ TRONG CÂU TIẾNG ĐỨC. - 89 Tiếng Đức: đứng trước động từ chưa chắc đã là chủ ngữ. - 89 Phân biệt chủ ngữ, tân ngữ trong tiếng Đức như nào. - 94 ĐẶT CÂU TIẾNG ĐỨC ĐÚNG VỚI BẢNG 5 CỘT THẦN THÁNH. - 95 Câu một động từ. - 96 Câu hai động từ. - 96 Câu một động từ tách. - 97 BỐN CÁCH TRONG TIẾNG ĐỨC ‐ Die 4 Fälle im Deutschen. - 99 Cách trong tiếng Đức là gì. - 120 Động từ đi với cách 2. - 121 5 DANH TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 122 GIỐNG CỦA DANH TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 123 SỐ NHIỀU TRONG TIẾNG ĐỨC. - 129 CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 133 MẠO TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 137 ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 140 Động từ là gì. - 140 Đặc điểm của động từ. - 141 Phân loại động từ. - 142 ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU TRONG TIẾNG ĐỨC. - 143 Đặc điểm của động từ khuyết thiếu. - 143 Các động từ khuyết thiếu. - 143 Nghĩa của các động từ khuyết thiếu. - 144 Chia động từ khuyết thiếu ở hiện tại. - 145 Chia động từ khuyết thiếu ở quá khứ. - 147 ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN TRONG TIẾNG ĐỨC. - 148 Cách dùng động từ phản thân. - 149 Phản thân trong tiếng Đức. - 149 Phân loại động từ phản thân trong tiếng Đức. - 150 ĐỘNG TỪ TÁCH TRONG TIẾNG ĐỨC. - 156 Cấu tạo của động từ tách. - 156 Phân loại động từ tách. - 156 7 Động từ tách tách được. - 164 Động từ ghép. - 174 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 178 Thành lập phân từ hai trong tiếng Đức. - 183 Các động từ bất qui tắc thường gặp. - 188 Thành lập phân từ hai trong tiếng Đức. - 193 Thành lập phân từ hai trong tiếng Đức. - 197 NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC THƯỜNG DÙNG. - 198 Động từ bất qui tắc trình độ A1. - 199 Động từ bất qui tắc trình độ A2. - 200 Động từ bất qui tắc trình độ B1. - 201 Động từ bất qui tắc trình độ B2. - 203 Động từ bất qui tắc trình độ C1. - 204 Động từ bất qui tắc trình độ C2. - 205 TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 219 DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 220 PHÂN TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 224 ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 226 GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC – Präpositionen. - 242 ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 261 THỂ BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ĐỨC. - 276 GIẢ ĐỊNH I TRONG TIẾNG ĐỨC. - 278 GIẢ ĐỊNH II TRONG TIẾNG ĐỨC. - 283 MỘT SỐ LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC. - 286 Các vị trí qui ước trong câu tiếng Đức. - 297 CÁC MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ĐỨC. - 300 Cách đơn giản để đặt câu tiếng Đức. - 313 HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT TIẾNG ĐỨC. - 332 TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ VỀ TIẾNG ĐỨC. - 334 Các thành phần tạo nên tiếng Đức. - 334 Mối quan hệ giữa các từ loại trong tiếng Đức. - 341 Đoạn văn tiếng Đức. - 345 Bài văn tiếng Đức. - 345 Làm chủ tiếng Đức cần những gì. - 346 HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT THƯ TIẾNG ĐỨC. - 348 MỘT SỐ BÀI THƯ MẪU TIẾNG ĐỨC A1. - 358 PHƯƠNG PHÁP LUYỆN NGHE TIẾNG ĐỨC. - 379 PHƯƠNG PHÁP LUYỆN NÓI TIẾNG ĐỨC. - 381 Tại sao chúng ta nói tiếng Đức kém. - 382 PHƯƠNG PHÁP LUYỆN ĐỌC TIẾNG ĐỨC. - 387 Đọc báo bằng tiếng Đức. - 388 Tham gia các diễn đàn tiếng Đức. - 389 Một số nguồn tiếng Đức theo gợi ý của bài. - 416 Sprachen / Deutsch lernen | Học ngôn ngữ / tiếng Đức. - Im Deutschunterricht | Trong tiết học tiếng Đức. - Anmeldung zum Deutschkurs | Đăng kí khóa học tiếng Đức. - Informationen zum Thema Tagesablauf auf Deutsch geben | Đưa thông tin về chủ đề hoạt động hàng ngày bằng tiếng Đức