- Câu 1: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna–N chứa 8,69% nitơ. - Câu 2: Hỗn hợp Xgồm 2hiđrôcacbon mạch hở thuộc cùng một dãy đồng đẳng .Đốt cháy X thu được 30,8(g) CO 2 và 12,6(g) H 2 O.Dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon và khối lượng của hỗn hợp X là:. - (CH ) NH Cl 3 2 2. - C H NH Cl + NaOH 6 5 3. - Câu 5: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. - Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là. - Câu 6: Các khí có thể cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp. - Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). - Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80. - Câu 8: Đun a gam hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở no đơn chức là đồng dẳng kế tiếp nhau với H 2 SO 4 đặc thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ có tỉ khối đối với X bằng 0,66. - Công thức phân tử của hai ancol đó là:. - C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH B. - CH 3 OH và C 2 H 5 OH D. - C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. - (3) CH 3 COOCH 2 CH=CH 2 . - (4) CH 3 CH 2 CHOHCl. - Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. - Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là:. - Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO 2 vào dd có chứa a mol Ba(OH) 2 thu được dd A. - dd A phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau. - Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). - Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là. - Trường THPT Hoàng Lệ Kha Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 13: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức no với H 2 SO 4 thì được 21,6gam H 2 O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. - Nếu số mol hai ancol bằng nhau thì công thức 2 ancol đó là:. - CH 3 OH và C 3 H 7 OH C. - Câu 15: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng với : NaOH, Na, AgNO 3 /NH 3 thì số phương trình hoá học xảy ra là. - Câu 16: Dung dịch X chứa HCl và H 2 SO 4 có pH=2. - Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và các chất có cùng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. - Công thức của hai amin lần lượt là. - C 2 H 5 NH 2 và C 4 H 9 NH 2 . - C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2. - CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 và CH 3 CH(CH 3 )NH 2 hoặc C 2 H 5 NH 2 và C 4 H 9 NH 2 . - CH 3 –CH(NH 2 )–COOH.. - HO–CH 2 –COOH.. - CH 2 =CH–CH=CH 2 và C 6 H 5 CH=CH 2. - Câu 18: Cho anilin tác dụng với các chất sau : dung dịch Br 2 , H 2 , CH 3 I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO 2 . - Số phản ứng xảy ra là. - Câu 19: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là:. - Công thức tổng quát của X là:. - Nồng độ của ion NO 3 - trong dung dịch A là: A. - Câu 22: Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau 2H 2 O 2. - Trong số các phản ứng trên số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là:. - NH 4 Cl C. - Trường THPT Hoàng Lệ Kha Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 24: Hòa tan một ít phenol vào etanol thu được dung dịch X. - Hỏi trong dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro? A. - Câu 25: Cho các chất sau: Al, Al 2 O 3, Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , Cr(OH) 3 . - Số chất đều phản ứng với cả dd HCl và dd NaOH là.. - Câu 26: Cho 2,9gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 21,6 gam bạc. - Công thức cấu tạo thu gọn của andehit đó là:. - CH 2 =CH-CHO D. - Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím ? A. - C 6 H 5 NH 3 Cl.. - CH 3 CH(OH)COOH.. - Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:. - Câu 30: Trộn hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon khí (A) và H 2 với d X/H 2 = 6,1818. - Cho X qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y, d Y/H 2 = 13,6. - Xác định công thức phân tử của. - Câu 31: Dãy gồm tất cả các chất và ion đều lưỡng tính là A. - Al(OH) 3 , NH 4 Cl B. - Câu 32: Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. - Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. - Câu 33: Khi hoà tan 160 gam SO 3 vào m gam dd H 2 SO 4 68% thì thu được dd H 2 SO 4 78%. - Cho từ từ 200ml dd HCl 1M vào 150ml dd Na 2 CO 3 1M thu được V 1 lit khí CO 2. - TN2: Cho từ từ 150ml dd Na 2 CO 3 1M vào 200ml dd HCl 1M thu được V 2 lit khí CO 2. - Câu 35: Một ancol A mạch hở, không làm mất màu dung dịch nước brom. - Để đốt cháy hoàn toàn a lít hơi A thì cần 2,5a lít O 2 ở cùng điều kiện. - Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Na 2 O, NH 4 Cl, NaHCO 3 và BaCl 2 có số mol các chất bằng nhau. - Cho X vào nước dư đun nóng nhẹ sau các phản ứng hoàn toàn thu được dd chứa. - NaCl, BaCl 2 , NH 4 Cl. - Trường THPT Hoàng Lệ Kha Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu 39: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng là 3,33 gam. - Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với. - Câu 41: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. - Cho Z tác dụng với AgNO 3 /NH 3 được chất hữu cơ T. - Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. - Câu 42: Khi hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ) tạo thành lần lượt là:. - 0,06 và 0,01 Câu 43: trong các chất Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , AgNO 3 , NaNO 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , CaCO 3. - Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:. - Khi tăng nồng độ của H 2 lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng thuận. - Câu 47: Làm sạch CO 2 bị lẫn khí HCl và hơi nước thì cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình đựng lượng dư. - Câu 48: Cho hợp chất H 3 N + –CH(COOH)–COO – tác dụng với các chất sau : HNO 2 , CH 3 OH (dư)/HCl, NaOH dư, CH 3 COOH, CuO. - Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. - Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi khối lượng thì ta dùng dung dịch nào sau đây
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt