« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử môn hóa ĐHCĐ THPT Tĩnh Gia 2 Thanh Hóa


Tóm tắt Xem thử

- Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H 2 O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lớt khớ (đktc).
- Thể tớch dung dịch H 2 SO 4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:.
- Cho X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol.
- Vậy hỗn hợp X gồm:.
- Thờm 6,0 gam P 2 O 5 vào 25 ml dung dịch H 3 PO 4 6,0% (d=1,03 g/ml).
- Nồng độ % của H 3 PO 4 trong dung dịch thu được là(P=31,O=16):.
- L ấy 18,2gam hợp chất A cú cụng thức phõn tử là C 3 H 9 O 2 N tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, đun núng, cú 4,48 lớt (đo ở đktc) khớ B thoỏt ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm.
- Đốt chỏy hết lượng khớ B núi trờn, thu được 17,6 gam CO 2 .
- Đun núng ancol A với hỗn hợp NaBr và H 2 SO 4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tớch bằng thể tớch của 2,8 gam N 2 ở cựng nhiệt độ 560 0 C.
- Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nú tỏc dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lớt khớ H 2 (ở đktc).
- Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A.
- Cho A tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiờu gam chất rắn khan?.
- 8,775 gam D.14,025 gam.
- Hóy cho biết cần lấy bao nhiờu ml dung dịch Ca(OH M để biến 1 lớt nước cứng đú thành nước mềm (coi như cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO 3 và Mg(OH) 2.
- Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xỳc với nhau và cựng nhỳng trong dung dịch chất điện li mạnh khi đú hai kim loại bị ăn mũn điện hoỏ là:.
- Khi đốt 0,05 mol 1 chất X (dẫn xuất của benzen), thể tớch CO 2 (đktc) thu được khụng quỏ 8,95 lớt..
- Lấy 5,3g hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75g C 2 H 5 OH(xỳc tỏc H 2 SO 4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este húa đều đạt 80.
- Cú mấy chất trong số trờn tỏc dụng được với dung dịch nước brom?.
- Cho 0,15 mol FeCl 3 tỏc dụng hết với dung dịch Na 2 CO 3 thu được kết tủa A.
- Nung kết tủa A đến khối lượng khụng đổi thu được khối lượng chất rắn là:.
- Nung núng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khớ O2 , đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X.
- Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là(Au=197,Ag=108,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5):.
- Số đồng phõn thơm cú CTPT C 8 H 10 O, khụng tỏc dụng với dung dịch NaOH nhưng tỏc dụng với Na là.
- Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dựng 500ml dung dịch HCl 1M .
- Khối lượng xà phũng thu được là.
- Một dung dịch A chứa 0,02 mol NH 4.
- Đốt chỏy hoàn toàn phần một thu được 2,24 lit khớ CO 2 (đktc).
- Tỏch nước hoàn toàn ở phần hai thu được hai anken .
- Khối lượng nước thu được khi đốt chỏy hai anken này là:.
- Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam một oxớt sắt bằng dung dịch HNO 3 loóng thu được dung dịch X và 0,448 lớt khớ NO duy nhất (đktc).
- Khối lượng muối sắt trong dung dịch X là:.
- Dẫn toàn bộ khớ CO 2 sinh ra qua nước vụi trong dư thu được 100 gam kết tủa.
- Khối lượng glucozơ cần dựng và khối lượng Ancol thu được lần lượt là:(biết hiệu suất của qua trỡnh lờn men là 80%).
- Khi đun núng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ cú phản ứng màu biure..
- Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tỏc dụng với Na dư thu được V lớt khớ H 2 (đktc), tớnh V?.
- Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm 10 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 2 O 3 ( trong đk khụng cú khụng khớ) thu được hỗn hợp Y.
- cho Y tỏc dụng với dd HNO 3 loóng dư thu được 2,24 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc)..
- Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tỏc dụng với CaCO 3 thu được 7,28g muối của axit hữu cơ.
- Khi húa hơi 1,85g X thu được thể tớch hơi bằng thể tớch của 0,7g N 2 (đo ở cựng điều kiện).
- Lượng SO 3 cần thờm vào dung dịch H 2 SO 4 10% để được 100g dung dịch H 2 SO 4 20% là:.
- Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lớt dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và KHCO 3 thu được 1,008 lớt CO 2 (đktc) và dung dịch Y.
- Thờm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa.
- Nồng độ mol/lit của Na 2 CO 3 và KHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là (Ba=137,C=12,O=16,K=19):.
- Biết 5,8 gam X tỏc dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 43,2 gam Ag.
- Hấp thụ 3,36 lớt SO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M.
- Hỏi dung dịch thu được cú chứa chất tan nào?.
- Sau một thời gian điện phõn 100 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam.
- Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ cũn lại trong dung dịch sau khi điện phõn cần dựng 50 ml dung dịch H 2 S 0,5M.
- nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 trước lỳc điện phõn là(Cu=64, S=32):.
- Hũa tan hết B bằng HCl dư được 2,24 lớt khớ (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy cũn 8,8g rắn C.
- Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư.
- Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam.
- Trong 1,6 lớt dung dịch HF cú chứa 4 gam HF nguyờn chất cú độ điện li (α = 8.
- pH của dung dịch HF là( H=1, F=19):.
- Nhỳng một thanh nhụm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M.
- Khi trựng ngưng phờnol với fomanđehit trong điều kiện: phờnol lấy dư, mụi trường H + thỡ thu được A.
- HOOC  CH (NH 2.
- CH 2  COOH B.
- H 2 N  CH 2  COOH C.
- CH 3  CH (NH 2.
- CH 2  COOH D.
- Cho 20 ml ancol etylic 46 0 tỏc dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thu được V lớt H 2 (đktc)..
- Để trung hoà 7,4 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Khối lượng muối thu được khi cụ cạn dung dịch là:.
- Dung dịch KOH B.
- dung dịch H 2 SO 4 D.
- dung dịch HCl Cõu 48.
- Tập hợp cỏc ion nào sau đõy cựng tồn tại trong một dung dịch:.
- Cho 7,0 g Fe vào 100 ml dung dịch AgNO 3 3,5M thỡ được dung dịch A.
- Nồng độ mol cỏc chất trong dung dịch A là.
- Đốt chỏy hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp A gồm cỏc kim loại Cu, Zn, Al trong bỡnh chứa khớ oxi dư thu được 2,62 gam hỗn hợp chất rắn B.
- Để hoà tan hoàn toàn B cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M.
- Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 .
- Khi phản ứng kết thỳc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại.
- Cho chất rắn E tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ thu được 0,672 lit khớ H 2 (đktc).
- Nồng độ mol của AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch C là:.
- Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
- Đun kỹ dung dịch X thu thờm được 100 gam kết tủa.
- Đun 12 g axit axetic với 13,8g etanol (cú H 2 SO 4 làm xỳc tỏc) đến khi phản ứng đạt tới trạng thỏi cõn bằng thu được 14,08g este.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức X cần vừa đủ V lít khí O 2 ( ở đktc) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O.
- Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch chứa H2SO4 loóng và NaNO3, vai trũ c ủa NaNO3 trong ph ản ứng là.
- Hiện tượng khi cho một mẫu Ba vào dung dịch CuSO 4 là:.
- Lấy 18,2gam hợp chất A cú cụng thức phõn tử là C 3 H 9 O 2 N tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, đun núng, cú 4,48 lớt (đo ở đktc) khớ B thoỏt ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm.
- Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm 10gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 2 O 3 ( trong đk khụng cú khụng khớ) thu được hỗn hợp Y.
- Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tỏc dụng với Na dư thu được V lớt khớ H 2.
- H 2 N  CH 2  COOH.
- CH 2  COOH.
- Cõu 46.Để trung hoà 7,4 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200ml dung dịch NaOH 0,5M.
- dung dịch H 2 SO 4 B.
- dung dịch HCl D.
- Dung dịch KOH Cõu 48.
- Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loóng và NaNO 3 , vai trũ của NaNO 3 trong phản ứng là.
- 19,875 gam D.14,025 gam.
- Khi trựng ngưng phờnol với fomanđehit trong điều kiện: phờnol lấy dư, mụi trường H + thỡ thu được.
- dung dịch HCl C.
- Dung dịch KOH D.
- dung dịch H 2 SO 4.
- Dung dịch KOH Cõu 47.
- H 2 N  CH 2  COOH B.
- CH 2  COOH C

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt