« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử môn hóa ĐHCĐ THPT Bắc Đông Quan


Tóm tắt Xem thử

- Cho tỏc dụng với HCl rồi lấy BaCl 2 thu được đem điện phõn núng chảy..
- Cho tỏc dụng với HCl rồi lấy dd BaCl 2 thu được tỏc dụng với kim loại K C.
- Nung BaCO 3 ở nhiệt độ cao rồi dựng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao..
- Cho tỏc dụng với HCl rồi điện phõn cú màng ngăn dung dịch BaCl 2 thu được..
- Cõu 2: Dựng phản ứng nào sau đõy để điều chế Fe(NO 3 ) 2.
- Cõu 4: Cho dung dịch loóng cựng nồng độ cỏc chất sau: Ba(NO NaOH (2), Na 2 CO 3 (3), AlCl 3 (4), NH 4 Cl (5) và H 2 SO 4 (6).
- Nếu chỉ dựng dung dịch H 2 SO 4 loóng (khụng dựng thờm bất cứ chất nào khỏc kể cả quỳ tớm và nước nguyờn chất) cú thể nhận biết được những kim loại nào.
- Dóy cỏc kim loại đều cú phản ứng với dung dịch muối Fe 3+ là.
- Cõu 7: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu 2+ và d mol Ag.
- Điều kiện của b (theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng cú 3 ion kim loại là:.
- Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là:.
- Tỷ khối của dung dịch chất điện ly núng chảy nhỏ hơn của Al kim loại sinh ra nờn nổi lờn trờn, bảo vệ Al khỏi bị oxi của khụng khớ ụxi hoỏ..
- Đề tăng thờm khối lượng nhụm thu được..
- Cõu 10: Tập hợp cỏc ion nào sau đõy cựng tồn tại trong một dung dịch:.
- Cõu 11: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư.
- Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam.
- Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phúng 1,456 lớt H 2 (đktc)..
- Phần 2 bị oxi hoỏ hoàn toàn bởi O 2 thu được m gam hỗn hợp cỏc oxit.
- Sau phản ứng lấy 1/2 hỗn hợp rắn thu được hoà tan vào dung dịch HCl dư.
- Thể tớch khớ H 2 thu được ở điều kiện tiờu chuẩn là:.
- Cõu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại R hoỏ trị 2 trong dung dịch HCl thu được 0,672 lớt H 2 (đktc).
- Trong một thớ nghiệm khỏc, để hoà tan 1,9 gam kim loại R khụng dựng hết 200 ml dung dịch HCl 0,5 M.
- Cõu 15: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe 3 O 4 tỏc dụng với dung dịch HNO 3 loóng đun núng và khuấy đều.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lớt khớ NO duy nhất (đktc), dung dịch Z 1 và cũn lại 1,46 gam kim loại.
- Khối lượng muối trong dung dịch Z 1 là:.
- Cõu 18: Cho phản ứng: N 2 + 3H 2  2NH 3 + Q.
- Cõu 20: Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hợp kim Ba và một kim loại kiềm vào nước rồi pha loóng đến 1lớt dung dịch..
- Phản ứng thu được 1,12 lớt khớ H 2 (đktc).
- Dung dịch thu được cú pH bằng:.
- Cõu 21: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al 2 (SO 4 ) 3 và CuSO 4 thu được khớ X.
- dung dịch Y và kết tủa Z.
- Cho H 2 dư đi qua R nung núng thu được chất rắn P gồm hai chất rắn.
- Cho P vào dung dịch HCl dư.
- Biết rằng lọ 2 tạo khớ với 3 nhưng khụng phản ứng với 4.
- Cõu 24: Cho một ớt tinh thể KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc, thấy cú khớ thoỏt ra.
- Khớ thu được đem hoà tan vào nước tạo thành dung dịch X.
- Cho một mẫu quỳ tớm vào dung dịch X.
- ở điều kiện thường, fructozơ khụng cú phản ứng trỏng gương như glucozơ..
- Trong cỏc phản ứng hoỏ học, aminoaxit thể hiện tớnh chất của nhúm amino và nhúm cacbonyl..
- Nếu đun núng hỗn hợp trờn với H 2 SO 4 đặc ở 180 o C thỡ chỉ thu được 2 anken.
- CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH D.
- CH 3 CH(NH 2 )COONa B.
- CH 3 CH(NH 2 )COONH 4 D.CH 3 CH(NH 2 )COOH.
- Chỳng đều cú phản ứng với Na và NaOH.
- Chỳng đều cú thể phản ứng với C 2 H 5 OH khi cú xỳc tỏc và nhiệt độ thớch hợp..
- Cả ba chất đều cú phản ứng trỏng gương..
- Cõu 31: Cho buten-1 tỏc dụng với nước thu được chất X.
- Đun núng X với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ 170 o C, được chất Y.
- 2-metylpropan Cõu 32: Phương phỏp điều chế nào sau đõy giỳp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất.
- Buten-2 tỏc dụng với hidroclorua C.
- Buten-1 tỏc dụng với hidroclorua D.
- Cõu 34: Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO 2 và nước.
- CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 OCH 3.
- X tỏc dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất hữu cơ Z.
- Cho Y tỏc dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phõn với Z.
- CH 3 -COO-CH=CH-OOC-CH 3 B.
- CH 2 =CH-COO-CH 2 -OOC-CH 3.
- HCOO-CH=CH-OOC-CH 2 -CH 3.
- Số đồng phõn tỏc dụng được với dung dịch Br 2 trong nước là:.
- C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH B.
- C 6 H 5 CH(OH)CH 3.
- CH 3 C 6 H 4 CH 2 OH D.
- C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH và C 6 H 5 CH(OH)CH 3.
- Dựng quỳ tớm để thử rồi cho tỏc dụng với dung dịch H 2 SO 4.
- Đốt chỏy trong oxi rồi dẫn sản phẩm chỏy qua dung dịch nước vụi trong để phỏt hiện CO 2 .
- Cho hai chất trờn tỏc dụng với dung dịch CuSO 4 nếu cú kết tủa rồi tan là NH 3.
- Cho hai chất trờn tỏc dụng với dung dịch FeCl 3 nếu cú kết tủa đỏ nõu là NH 3..
- 0,2 mol CH 3 CH 2 NH 2 và 0,1 mol NH 2 CH 2 CH 2 NH 2 .
- 0,1 mol CH 3 CH 2 NH 2 và 0,2 mol NH 2 CH 2 CH 2 NH 2 .
- 0,2 mol CH 3 CH 2 NH 2 và 0,1 mol NH 2 CH 2 NHCH 3 .
- Thực hiện cỏc phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng trỏng gương .
- Y, T phản ứng được với NaOH .
- T phản ứng với H 2 tạo thành Y .
- Oxi hoỏ Z thu được T.
- Z : CH 2 =CH-COOH .
- T : CH 2 =CH-CHO B.
- Z : CH 2 =CH-CHO.
- T : CH 2 =CH-COOH C.
- T : CH 2 =CH-COOH D.
- X: CH 2 =CH-COOH .
- T : CH 2 =CH-CHO.
- Cõu 42: Một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phõn là CH 3 CH 2 COOH (X 1.
- CH 3 -COO-CH 3 (X 2 ) và HO-CH 2 -CH 2 CHO (X 3.
- Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận biết từng đồng phõn trong hỗn hợp.
- Cõu 43: Từ C 2 H 2 và cỏc chất vụ cơ cần thiết khỏc, cú thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đõy:.
- Cõu 44: Cho phản ứng sau:.
- Đõy là phản ứng oxi hoỏ - khử, trong đú anken thể hiện tớnh khử..
- Dựng phản ứng này để điều chế rượu 2 lần rượu..
- Đốt chỏy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lớt CO 2 đo ở 27,3 o C và 1 atm..
- CH 3 COO-CH 2 -CH 2 Cl B.
- Cl-CH 2 -COO-CH 2 CH 3.
- Cl-CH 2 -OOC-CH 2 CH 3.
- tỏc dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
- đồng thời cũn cú phản ứng trỏng gương.
- Khi thuỷ phõn X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z.
- CH 3 OOCCH 2 COOCH 2 CH 2 CH 2 CH 3 B.
- CH 3 CH 2 OOCCOOCH 2 CH 2 CH 2 CH 3.
- CH 3 CH 2 OOCCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 D.
- CH 3 CH 2 COOCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3.
- Glucozơ phản ứng được với cỏc chất

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt