Professional Documents
Culture Documents
2. THUỐC KHÁNG SINH
2. THUỐC KHÁNG SINH
KHOA DƯỢC
3. Kháng sinh kìm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn: định nghĩa? Cho ví dụ?
2a.
4.
2b.
5.
Kháng sinh nhóm betalactam
5. Phân loại
• Penicillin:
• Penicillin tự nhiên: Penicillin G (tiêm bắp), Penicillin V (uống được), Penicillin chậm
• Penicillin kháng Penicillinase (Penicillin M): Methicilin, oxacilin, cloxacilin, dicloxacilin, …
• Penicillin phổ rộng (Penicillin A): Ampicilin, Amoxicilin
• Penicillin kháng Pseudomonas:
• Nhóm Carboxypenicilin: carbenicilin, ticarcilin
• Nhóm Ureidopenicilin: azlocilin, mezlocilin, piperacillin
• Các cephalosporin:
• Cephalosporin TH1: cephalexin, cephalothin, cefazolin, cefadroxil, cefradil…
• Cephalosporin TH2: cefaclor, cefuroxime, …
• Cephalosporin TH3: cefotaxim, cefixim, cefoperazon, ceftazidim, ceftriaxon
• Cephalosporin TH4: Cefepim, cefpirom
• Các betalactam khác:
• Carbapenem: Imipenem, mepropenem
• Monobactam: Aztreonam
• Các chất ức chế betalactamse: acid clavulanic, sulbactam, tarobactam
Penicilin M - Vàng da ứ mật, độc với gan thận, viêm tắc TM-HK - Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
- Không dùng cho trẻ sơ sinh và TK cho con bú - TA làm chậm hấp thu dùng xa bữa ăn (ít nhất 1h)
Penicilin A - Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi, viêm - Ampicilin có thể uống nhưng được hấp thu ít hơn nửa
lưỡi, viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh; liều và thức ăn làm giảm hấp thu ampicillin. Bài tiết tốt
- phát ban, ngứa, mày đay và các phản ứng dị ứng; vào mật và nước tiểu
- đau, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm; - Amoxicilin hấp thu tốt qua đường tiêu hóa hơn
- tăng enzym gan; ampicilin, không bị tác động do thức ăn trong dạ dày
- rối loạn huyết học (thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng như ampicilin, nên có nồng độ thuốc trong huyết tương
bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cao hơn so với ampicilin
cầu hạt…);
- kích động, co giật, lo lắng, mất ngủ, đau đầu,
chóng mặt, mệt mỏi, lú lẫn, thay đổi ứng xử
Thuốc khác - Carbapenem: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Hạ HA, - Các carbapenem & monobactam (atreonam): tiêm.
đánh trống ngực, viêm TM, đau nơi tiêm. Độc với Imipenem dễ bị phân hủy ở OTT phối hợp cùng
TK, BC, TC, kép dài thời gian chảy máu và gây Cilastin
thiếu máu - Các chất ức chế betalactamase: uống được
Glycopeptid: - Vancomycin: chủ yếu gây viêm TM và phản ứng giống dị - Mẫn cảm với thuốc
Vancomycin, ứng (sốt phát ban, ngứa, chóng mặt, hạ HA) Khắc - Thận trọng với người suy thận và có tiền sử điếc
phục: tiêm/truyền TM thật chậm, hoặc dùng kháng
Teicoplanin, Histamin trước
Daptomycin, - Với tai: giảm thính lực, có thể điếc
Ramoplanin - Với thận: ít độc (dùng một mình), tăng độc khi phối hợp
cùng aminosid
Polypeptid: - Với thận: suy thận cấp, viêm ống thận cấp, bí tiểu - Suy thận nặng
Polymycin (B, - Với TK: chóng mặt, nhức đầu, RL thị giác, mát phương - Nhược cơ
E: Colistin), hướng, , dị cảm, ức chế TK-cơ - Mang thai, thời kỳ cho con bú
Bacitracin, - Buồn nôn, nôn, tiêu chảy - Mẫn cảm với thuốc
Tyrothricin
− Penicillin và các thuốc trong nhóm ức chế tổng hợp peptidoglycan nên làm ngừng quá trình sinh tổng hợp vách tế bào VK
− Vách tế bào VK gr (-) có ít peptidoglycan nên ít nhạy cảm với penicillin và các thuốc tương tự
− Ngoài ra, các VK gr (-) có lớp vỏ phospholipid bao phủ bên ngoài nên KS khó thấm qua, trừ một số KS phổ rộng ưa nước có
thể đi qua các kênh porin trên màng tế bào vi khuẩn gr (-)
2a.
4.
2b.
5.
Macrolid & - KS kìm - Hấp thu qua đường - Chủ yếu trên gr NK do VK nhậy cảm: - Macrolid: tương đối an
Lincosamid khuẩn uống (+), ít trên gr (-) - NH HH, da, mô mềm, toàn, ít độc
- Ức chế - Phân bố vào mô tốt - Có tác dụng trên TN-SD, VMN (Spi), - Lincosamid: viêm ruột kết
gắn phần (trừ DNT) VK nội bào diệt HP (Clari), VK nội màng giả
50s - Thải trừ chủ yếu qua bào (Azi)
riboxom phân - Dự phòng thấp khớp
- Azi có t1/2 dài cấp
Dùng 1 lần/ngày
Fluoroquinolon - Hấp thu nhanh và dễ - Mạnh trên ưa khí gr NK do VK nhạy cảm, - RLTH: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
qua đường tiêu hóa (-): enterobacter, E. NK nặng đã kháng các - Đau nhức xương khớp, kém phát
- Thải trừ qua thận, Coli, Shigella, thuốc thông thường: triển xương khớp CCĐtrẻ < 16
t1/2=3h >10h Salmonella, - NK TN-SD,T hóa, HH tuổi
haemophilus, - NK xương, khớp, mô - Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ,
P.aeruginosa mềm kích động, động kinh
- Một số CK gr (+), - NK khác: VMN, viêm - BC ưa acid, BC lympho,
VK nội bào màng trong tim, viêm BCĐNTT, HC, TC
- Không: kị khí màng bụng, NKH - Khác: nhạy cảm với á/s, dị ứng…
QUINOLON
(-)
Enzyme helicase tách 2 chuỗi ADN mẹ, ADN- gyrase (topoisomerase II) mở xoắn
ADN polimeraza có vai trò lắp ráp các nucleotit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN để tạo
thành ADN mới giồng hệt ADN mẹ
Tác dụng không mong muốn của Quinolon