- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT LONG AN. - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC MÔN: HÓA HỌC LỚP 10. - a) Nguyên tử 19 39 K. - Xác định số proton, notron, electron, số khối?. - Tính khối lượng nguyên tử kali theo u, gam, gam/mol.. - Viết cấu hình electron của kali.. - b) Đồng có 2 đồng vị: 29 63 Cu và 29 65 Cu . - Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63, 54.. - Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi loại.. - a) Nguyên tử 15 31 X và 56 26 Y. - Viết cấu hình electron của X, Y.. - Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn.. - b) Cho 12g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước dư thu được 6,72 lit khí (đkc). - Xác định tên kim loại.. - Thế nào là liên kết cộng hóa trị có cực? Liên kết cộng hóa trị không có cực? Liên kết ion?. - Viết công thức electron của Cl 2 , C 2 H 2 , C 3 H 8. - a) Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 200 ml dung dịch AgNO 3 0,15M.. - b) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron - Cho Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc thu được MgSO 4 , S, H 2 O.. - VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí. - ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Câu 1:. - a) Số proton: Z điểm) Số electron: e điểm) Số notron: n điểm) Số khối: A điểm. - m kali 39 u (0,25 điểm). - m g mol (0,25 điểm. - s s 2 2 p s p s điểm) b) 29 63 Cu x% 29 65 Cu (100 - x)%. - 29 63 Cu 73% và 29 65 Cu 27% (0,25 điểm) Câu 2:. - a) X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 (0,25 điểm) Vị trí X: Số thứ tự: 15 (0,25 điểm) Chu kì: 3 (0,25 điểm). - Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 (0,25 điểm) Vị trí Y: Số thứ tự: 26 (0,25 điểm) Chu kì: 4 (0,25 điểm). - 0,3 mol 0,3 mol. - VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 12 40. - M 0,3 g mol (0,25 điểm). - Liên kết cộng hóa trị có cực (0,25 điểm). - Liên kết cộng hóa trị không có cực (0,25 điểm) Liên kết ion (0,25 điểm). - Mỗi công thức electron (0,25 điểm) Câu 4:. - n AgNO x mol (0,25 điểm . - b) 3Mg + 4H 2 SO 4 đặc 3MgSO4 + S + 4H 2 O (0,25 điểm) Chất khử: Mg. - Chất oxi hóa: H 2 SO 4 (0,25 điểm). - Quá trình oxi hóa: Mg - 2e x 3 Mg 2+ (0,25 điểm) Quá trình khử: S +6 + 6e x 1 S (0,25 điểm). - H 2 O 2 + MnSO 4 + 2NH 3 MnO 2 + (NH 4 ) 2 SO 4 (0,25 điểm) Chất khử: MnSO 4 . - Chất oxi hóa: H 2 O 2 (0,25 điểm). - Quá trình oxi hóa: Mn +2 - 2e x 1 Mn +4 (0,25 điểm) Quá trình khử: O -1 + e x 2 O -2 (0,25 điểm)