Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng và đánh giá hoạt tính quang xúc tác của các hệ vật liệu tổ hợp trên cơ sở nano TiO2/(CNT, ZnO, SiO2)
- Hình 1.2 Cơ chế xúc tác quang dị thể 5. - Hình 2.6 Sơ đồ tổng hợp xúc tác TiO 2 /SiO 2 48. - Hình 2.8 Hệ thiết bị phản ứng xúc tác quang hoạt động theo nguyên lý gián đoạn (a) và liên tục (b). - quang của xúc tác. - Hình 3.24 Ảnh TEM của xúc tác MWCNTs/TNTs: (a) TNTs, (b) MWCNTs, (c) 1/10 MWCNTs/TNTs, (d) 1/1. - Hình 3.25 Ảnh HRTEM của xúc tác 1/1 MWCNTs/TNTs 80. - Hình 3.28 Phổ UV-VIS-DRS của xúc tác MWCNTs/TNTs 83. - Hình 3.29 Phổ huỳnh quang của các mẫu xúc tác 84. - Hình 3.33 Phổ UV-Vis của mẫu xúc tác TiO 2 /ZnO 89. - Hình 3.34 Phổ huỳnh quang của các mẫu xúc tác TNTs, TNTs/ZnO và ZnO. - Hình 3.53 Phổ FTIR của xúc tác TiO 2 /SiO 2 được ghi ở 4000-450 cm. - Hình 3.54 Giản đồ EDX của mẫu xúc tác TiO 2 /SiO 2 110. - Hình 3.55 Bề mặt vật liệu xúc tác TiO 2 /SiO 2 110. - Hình 3.56 Hoạt tính xúc tác của TiO 2 /SiO 2 111. - Hình 3.57 Phổ UV-Vis của xúc tác TiO 2 /SiO 2 112. - Hình 3.61 Hoạt tính quang hoá của các hệ xúc tác 116. - 1.3.1 Xúc tác TiO 2 trên chất mang 21. - 2.1 TỔNG HỢP XÚC TÁC 41. - 2.1.2 Tổng hợp xúc tác TNTs/MWCNTs 44. - XÚC TÁC. - 2.3 ĐỊNH HÌNH XÚC TÁC 50. - 2.4 ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH QUANG HOÁ CỦA XÚC TÁC 51. - 2.4.4 Thực nghiệm đánh giá hoạt tính quang xúc tác 53. - 3.2.1 Tổng hợp xúc tác MWCNTs/TNTs 77. - 3.2.2 Tổng hợp xúc tác TNTs/ZnO 86. - 3.2.3 Tổng hợp xúc tác TiO 2 /SiO 2 92. - 3.3 ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁC 115. - 3.3.1 Khảo sát hoạt tính quang xúc tác trên chất mô hình xanh metylen 115. - 3.3.2 Khảo sát hoạt tính của xúc tác MWCNTs/TNTs 1/1 trên phản ứng oxy hoá H 2 S. - THIẾT BỊ LIÊN TỤC SỬ DỤNG XÚC TÁC QUANG TNTs/ZnO. - 3.4.4 Đánh giá độ bền hoạt tính của xúc tác 125. - 3.4.5 Nghiên cứu xác định phương pháp tái sinh xúc tác 127 3.5 NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH QUANG XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ. - Giai đoạn 2: Các chất tham gia phản ứng được hấp phụ lên bề mặt xúc tác;. - Hình 1.2: Cơ chế xúc tác quang dị thể. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xúc tác quang của nano TiO 2. - khi pH lớn hơn 6, bề mặt xúc tác. - bề mặt riêng lớn, phù hợp làm chất xúc tác trong các phản ứng hoá học. - Hàm lượng của CNT trong xúc tác là 17%. - Hoạt tính quang hóa của xúc tác Graphen oxit (GO. - Xúc tác thu được có diện tích bề mặt riêng đạt 181 m 2 /g. - Xúc tác TiO 2 trên chất mang. - Hoạt tính xúc tác được đánh giá thông qua phản ứng phân hủy metyl da cam trong nước. - Sau 4 lần sử dụng, hoạt tính quang hóa của xúc tác giảm đi 14%.. - Kamlesh Panwar và các cộng sự [66] đã nghiên cứu tổng hợp xúc tác TiO 2 /SiO 2. - tục, với xúc tác đã được định hình. - Các nghiên cứu liên quan đến xúc tác quang hoá TiO 2. - Các xúc tác sau đó. - Đánh giá hoạt tính quang oxi hoá của xúc tác bằng cách sử dụng chất phản ứng giả lập (model) là xanh metylen;. - TỔNG HỢP XÚC TÁC. - Tổng hợp xúc tác TNTs/MWCNTs. - Tổng hợp xúc tác TNTs/ZnO bột. - Một ví dụ cụ thể về quá trình điều chế xúc tác TNTs/ZnO:. - Tổng hợp xúc tác TiO 2 /SiO 2. - Hình 2.5: Mô hình điều chế xúc tác bằng phương pháp nhúng phủ. - Xúc tác TiO 2 /SiO 2. - ĐỊNH HÌNH XÚC TÁC. - ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH QUANG HOÁ CỦA XÚC TÁC 2.4.1. - Hoạt tính xúc tác được đánh giá thông qua khả năng phân hủy chất phản ứng model là xanh metylen (MB). - Hình 2.8: Hệ thiết bị phản ứng xúc tác quang hoạt động theo nguyên lý gián đoạn (a) và liên tục (b). - Thực nghiệm đánh giá hoạt tính quang xúc tác 2.4.4.1. - Đánh giá hoạt tính xúc tác trên hệ thiết bị gián đoạn. - Đánh giá hoạt tính xúc tác trên hệ thiết bị liên tục. - Đánh giá hoạt tính xúc tác trên phản ứng oxy hoá H 2 S. - 1 2 Bề mặt trong của vỏ ống Pyrex được phủ chất xúc tác. - Đánh giá độ bền hoạt tính của xúc tác. - Tái sinh xúc tác. - NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ XÚC TÁC ỐNG NANO TiO 2. - Ảnh hưởng của quá trình rửa axit đến hoạt tính của xúc tác trong phản ứng chuyển hóa MB được thể hiện trên hình 3.23.. - Hình 3.23: Ảnh hưởng của quá trình xử lý bằng axit đến hoạt tính quang hóa của xúc tác. - Tổng hợp xúc tác MWCNTs/TNTs. - Hình 3.24: Ảnh TEM của xúc tác MWCNTs/TNTs: (a) TNTs, (b) MWCNTs, (c) 1/10 MWCNTs/TNTs, (d) 1/1 MWCNTs/TNTs,. - Hình 3.25: Ảnh HRTEM của xúc tác 1/1 MWCNTs/TNTs. - Hình 3.27: Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu xúc tác (a) MWCNTs. - Hình 3.28: Phổ UV-VIS-DRS của xúc tác MWCNTs/TNTs. - Xúc tác Năng lượng vùng cấm (eV). - Hình 3.29: Phổ huỳnh quang của các mẫu xúc tác. - Tổng hợp xúc tác TNTs/ZnO. - Nghiên cứu tổng hợp xúc tác TNTs/ZnO. - khối lượng trong xúc tác TNTs/ZnO.. - Hình 3.33: Phổ UV-Vis của mẫu xúc tác TiO 2 /ZnO. - Chế tạo thử nghiệm xúc tác TNTs/ZnO. - Định hình xúc tác TNTs/ZnO. - Kết quả đánh giá chỉ tiêu chất lượng của xúc tác TNTs/ZnO. - Hình 3.54: Giản đồ EDX của mẫu xúc tác TiO 2 /SiO 2. - Bề mặt vật liệu xúc tác TiO 2 /SiO 2 được trình bày trong hình 3.55.. - Hình 3.55: Bề mặt vật liệu xúc tác TiO 2 /SiO 2. - Hoạt tính quang hóa của xúc tác TiO 2 /SiO 2 được trình bày trong hình 3.56. - Hình 3.56: Hoạt tính xúc tác của TiO 2 /SiO 2. - Hình 3.57: Phổ UV- Vis của xúc tác TiO 2 /SiO 2. - ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁC. - Khảo sát hoạt tính quang xúc tác trên chất mô hình xanh metylen. - Hình 3.61: Hoạt tính quang hoá của các hệ xúc tác. - Khảo sát hoạt tính của xúc tác MWCNTs/TNTs 1/1 trên phản ứng oxy hoá H 2 S. - NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH QUANG XỬ LÝ MB TRÊN HỆ THIẾT BỊ LIÊN TỤC SỬ DỤNG XÚC TÁC QUANG TNTs/ZnO. - m xúc tác là khối lượng chất xúc tác tính bằng g. - Kết quả nghiên cứu độ bền hoạt tính của xúc tác được biểu diễn trong hình 3.68.. - Kết quả nghiên cứu cho thấy, xúc tác bền hoạt tính trong suốt thời gian dài. - Hình 3.74: Độ bền hoạt tính của xúc tác và hiệu quả tái sinh. - ‘‘làm việc - tái sinh’’ xúc tác bị giảm khoảng 1% hoạt tính.. - Hệ xúc tác có hoạt tính quang hóa cao và ổn định hoạt tính trong phản ứng oxy hóa H 2 S
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt