« Home « Kết quả tìm kiếm

Kim loại nặng trong môi trường đất


Tóm tắt Xem thử

- Ch đ ủ ề : Kim lo i n ng trong môi ạ ặ tr ườ ng đ t.
- Nguyên nhân ô nhi m kim lo i n ng.
- Ô nhi m môi tr ễ ườ ng đ t do kim lo i n ng đã ấ ạ ặ tr nên quen thu c và là đ tài nghiên c u ở ộ ề ứ.
- Vi t Nam hi n nay, v n đ kim lo i n ng.
- KLN g m các kim lo i có t kh i d >.
- Theo đ nh nghĩa trên các kim lo i n ng là : As(5,72.
- Nh ng kim lo i có tính đ c cao , nguy hi m : Hg , Pb , Cd , Ni… ữ ạ ộ ể + Nh ng kim lo i có tính đ c m nh : Zn , Fe , Cu , Mn….
- Kim lo i n ng có hàm l ạ ặ ượ ng th p h n so v i yêu c u thì nó ấ ơ ớ ầ c n thi t cho s phát tri n c a cây tr ng, nh ng n u quá ầ ế ự ể ủ ồ ư ế.
- l ượ ng c n thi t c a cây s gây đ c cho cây và cho đ t.
- Hi n tr ng.
- Ô nhi m kim lo i n ng trong đ t là kh năng tích lũy KLN ễ ạ ặ ấ ả trong đ t v ắ ượ t quá tiêu chu n cho phép gây đ c đ i v i con ẩ ộ ố ớ ng ườ i, sinh v t và đ t.
- Ô nhi m kim lo i n ng x y ra nhi u n ễ ạ ặ ả ở ề ướ c trên th gi i.
- theo công ngh cũ và s d ng r t nhi u lo i ch ph m trong ệ ử ụ ấ ề ạ ế ẩ nông nghi p nên n ệ ướ c và đ t nhi u vùng, và nh t là trong ấ ở ề ấ c n l ng c a các dòng sông, b nhi m kim lo i n ng m c ặ ắ ủ ị ễ ạ ặ ở ứ đ r t cao, cao h n tiêu chu n cho phép l n.
- Đ t ấ th ươ ng.
- Gi i h n hàm l ớ ạ ượ ng t ng s c a KLN t ng đ t m t m t s lo i ổ ố ủ ở ừ ấ ặ ở ộ ố ạ đ t ấ.
- Nhi u thanh niên đang tìm kim lo i t i ề ạ ạ m t m chì b b hoang Kabwe, ộ ỏ ị ỏ ở.
- STT M u nghiên c u ẫ ứ Hàm l ượ ng chì.
- Hàm l ượ ng Pb l n h n 100ppm ớ ơ đ ượ c đánh giá là đ t b ô nhi m.
- Tuy Ở ễ ổ ế nhiên, nhi u tr ề ườ ng h p c c b g n nh khu công nghi p, đ c bi t ợ ụ ộ ầ ư ệ ặ ệ là nh ng làng ngh tái ch kim lo i, tình tr ng ô nhi m KLN ở ữ ề ế ạ ạ ễ.
- Trong đó hàm l ụ ệ ượ ng Cd v ượ t quá tiêu chu n cho phép 2,3 l n.
- L ượ ng rác th i còn l i t n đ ng các ả ạ ồ ọ ở.
- Các d ng t n t i c a kim lo i n ng.
- ạ ồ ạ ủ ạ ặ + Liên k t CHC-kim lo i n ng.
- S chuy n hóa các kim lo i t ng ự ể ạ ừ ưỡ ng không đ c sang ng ộ ưỡ ng đ c ộ ph c thu c vào: ụ ộ.
- B n ch t c a nhi u kim lo i.
- Hàm l ượ ng ho c n ng đ c a KLN trong môi tr ặ ồ ộ ủ ườ ng đ t và ấ dung d ch đ t.
- M t s KLN có đ c tính cao t i các vùng trao ộ ố ộ ạ đ i m nh ngay c hàm l ổ ạ ả ở ượ ng t ươ ng đ i ố th p.
- Cadimi: là kim lo i màu tr ng sáng s n, có ngu n g c đ a ạ ắ ỉ ồ ố ị ch t t nhiên.
- Chì là nguyên t có kh năng linh đ ng kém.
- Pb 2+ sau khi đ ượ c gi i phóng s tham gia vào quá trình ả ẽ trong đ t nh b h p ph b i khoáng sét, CHC ho c oxit ấ ư ị ấ ụ ở ặ kim lo i.
- Nguyên nhân gây ô nhi m kim lo i n ng ễ ạ ặ.
- Các hóa ch t và kim lo i đ ấ ạ ượ c th i ra trong các ho t ả ạ đ ng c a b nh vi n, hóa ch t xét nghi m và s n ộ ủ ệ ệ ấ ệ ả.
- Hóa ch t tr li u, ch t t y r a gia d ng nh EDTA, ấ ị ệ ấ ẩ ử ụ ư NTA có kh năng t o ph c m nh đ i v i kim lo i, ả ạ ứ ạ ố ớ ạ đây cũng là nguyên nhân làm tăng hàm l ượ ng kim lo i n ng.
- Hàm l ượ ng kim lo i n ng trong các s n ph m làm phân bón (ppm) ạ ặ ả ẩ.
- Kim lo i ạ.
- Ngu n: Vi n Khoa h c Khí t ồ ệ ọ ượ ng th y văn và Môi tr ủ ườ ng, 2007.
- Các quá trình tích lũy kim lo i n ng trong đ t: ạ ặ ấ a) L ng đ ng t khí quy n: ắ ọ ừ ể.
- Các sol khí kim lo i trong khí quy n, đ ạ ể ượ c gi i phóng ả vào khí quy n trên m t đ t.
- Các ph n t kim lo i l n nh t r i xu ng m t đ t ầ ử ạ ớ ấ ơ ố ặ ấ ở.
- M a mang ph n l n kim lo i hòa tan ạ ế ủ ư ầ ớ ạ t khí quy n là k t t a ừ ể ế ủ ướ t..
- Hàm l ượ ng các nguyên t KLN trong tr m tích ố ầ sông h bi n đ i r t l n theo v trí.
- l ượ ng các nguyên t v t trong tr m tích.
- V i hàm l ả ừ ỏ ớ ượ ng KLN khá cao..
- ngu n ồ th i ả ch a ứ kim lo i ạ n ng.
- 1) Đ i v i môi tr ố ớ ườ ng đ t: ấ.
- nh h Ả ưở ng t i pH c a môi tr ớ ủ ườ ng đ t.
- Hg khi gây ng đ c làm cho b nh nhân th ộ ộ ệ ườ ng có bi u ể hi n: có v kim lo i trong c h ng, đau b ng, nôn, xu t ệ ị ạ ổ ọ ụ ấ hi n nh ng ch m đen trên l i, b nh nhân b kích đ ng, ệ ữ ấ ợ ệ ị ộ tăng huy t áp, sau 2-3 ngày th ế ườ ng ch t vì suy th n.
- ế ậ Hg đ i v i cây tr ng ố ớ ồ.
- Ph ươ ng pháp x lý ử.
- Ph ươ ng pháp hóa lý a.
- Ph ươ ng pháp bay h i ơ.
- B ng cách c p nhi t đ hóa h i ch t l ng, nh m ằ ấ ệ ể ơ ấ ỏ ằ gi m l ả ượ ng ch t th i c n x lý cu i cùng.
- b.Ph ươ ng pháp k t t a hóa h c ế ủ ọ.
- D a trên ph n ng hoá h c gi a ch t đ a vào n ự ả ứ ọ ữ ấ ư ướ c th i v i kim lo i c n tách.
- Kim lo i trong n ạ ướ c th i th ả ườ ng đ ượ c k t t a b ng cách đ a vôi vào n ế ủ ằ ư ướ c th i cho đ n ả ế khi đ t t i pH mà đó đ hòa tan c a kim lo i th p ạ ớ ở ộ ủ ạ ấ nh t ấ.
- Đ x lý n ể ử ướ c th i công nghi p có ch a kim lo i ả ệ ứ ạ n ng ng ặ ườ i ta th ườ ng x lý tr ử ướ c các ch t nh ấ ả h ưở ng đ n quá trình k t t a các kim lo i này ế ế ủ ạ.
- Ph ươ ng pháp trao đ i ion ổ.
- d.Ph ươ ng pháp h p ph ấ ụ.
- Than ho t tính th ạ ườ ng đ ượ ự c t nâng c p (ví ấ d , t r a tro ho c các hóa ch t tráng m t), ụ ự ử ặ ấ ặ đ l u gi l i đ ể ư ữ ạ ượ c nh ng thu c tính l c hút, ữ ộ ọ đ có th th m hút đ ể ể ấ ượ c các thành ph n đ c ầ ặ bi t nh kim lo i n ng ệ ư ạ ặ.
- theo kh i l ử ụ ố ượ ng bùn.
- B ướ c đ u nghiên c u cũng cho th y : v i ầ ứ ấ ớ l ượ ng chitin thô 10.
- theo l ượ ng bùn khô ) trong h n h p v i bùn th i có đ m 81.
- Ph ươ ng pháp đi n hóa ệ.
- D a trên c s c a quá trình oxi hoá kh đ tách kim ự ơ ở ủ ử ể lo i trên các đi n c c nhúng trong n ạ ệ ự ướ c th i ch a kim ả ứ lo i n ng khi có dòng đi n m t chi u ch y qua.
- B ng ạ ặ ệ ộ ề ạ ằ ph ươ ng pháp này cho phép tách các ion kim lo i ra kh i ạ ỏ n ướ c mà không c n cho thêm hoá ch t, tuy nhiên thích ầ ấ h p cho n ợ ướ c th i có n ng đ kim lo i cao (>1 g/l) ả ồ ộ ạ.
- g.M t s ph ộ ố ươ ng pháp khác.
- Canh tác đ t sâu h n làm tăng sinh kh i c a đ t và ấ ơ ố ủ ấ n ng đ c a các kim lo i s nh đi vì l ồ ộ ủ ạ ẽ ỏ ượ ng đ t ấ canh tác tăng lên.
- b.Ph ươ ng pháp chung:.
- N ng đ c a kim lo i bên trong t bào m t vài lo i vi sinh ồ ộ ủ ạ ế ở ộ ạ v t có th cao g p hàng nghìn l n so v i n ng đ kim lo i đó ậ ể ấ ầ ớ ồ ộ ạ.
- Tính ch t này c a vi sinh v t cho phép s d ng chúng đ lôi ấ ủ ậ ử ụ ể cu n kim lo i ra kh i n ố ạ ỏ ướ c th i.
- Vi khu n Ralstonia metallidurans có công d ng nh các ẩ ụ ư máy l c đ t siêu nh , h p thu kim lo i n ng tr ng thái ọ ấ ỏ ấ ạ ặ ở ạ hòa tan và chuy n chúng sang d ng c ng và ít đ c h i ể ạ ứ ộ ạ h n.
- Ng ườ i ta đã phát hi n ra kh năng h p thu ệ ả ấ kim lo i n ng c a các loài t o thu c chi ạ ặ ủ ả ộ Chlorella, Stichococcus, Anabaena,.
- Kh năng h p thu kim ả ấ lo i n ng c a m t s loài vi t o là vô cùng ạ ặ ủ ộ ố ả.
- Geobacter có kh năng chuy n hóa s t ả ể ắ.
- Không gây ô nhi m môi tr ễ ườ ng..
- Th c v t có nhi u cách ph n ng khác nhau v i ự ậ ề ả ứ ớ s có m t c a các ion kim lo i trong môi tr ự ặ ủ ạ ườ ng.
- môi tr ườ ng b ô nhi m b i các kim lo i đ c mà ị ễ ở ạ ộ còn có kh năng h p th và tích lũy các kim lo i ả ấ ụ ạ này trong các b ph n khác nhau c a chúng .
- Thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ ng..
- Ch ng ch u đ ố ị ượ c v i n ng đ ô nhi m cao.
- Ph ươ ng pháp x lý : ử.
- đ t b ng cách tr ng các loài có kh năng tích ấ ằ ồ ả lũy KL trong thân.
- Tên loài N ng đ kim lo i tích lu ồ ộ ạ ỹ trong thân ( µ g/g tr ng ọ.
- l ượ ng khô).
- M t s loài th c v t có kh năng tích lu kim lo i n ng cao [1] ộ ố ự ậ ả ỹ ạ ặ.
- Các loài có kh năng x lý : ả ử.
- Có ít nh t 400 loài phân b trong 45 h th c v t ấ ố ọ ự ậ đ ượ c bi t đ n là có kh năng h p th kim lo i .
- ế ế ả ấ ụ ạ Các loài này ch y u là các cây thân th o ho c thân ủ ế ả ặ g , có kh năng tích lũy và không có bi u hi n v ỗ ả ể ệ ề m t hình thái khi n ng đ kim lo i trong thân cao ặ ồ ộ ạ h n hàng trăm l n so v i các loài bình th ơ ầ ớ ườ ng khác.
- S tích lũy kim lo i là c ch ch ng l i các đi u ự ạ ơ ế ố ạ ề ki n b t l i vô sinh ho c h u sinh c a môi tr ệ ấ ợ ặ ữ ủ ườ ng..
- Các loài th c v t đ ự ậ ượ ứ c ng d ng : ụ.
- Có kh năng x lý đ t ô nhi m KLN đ c bi t là ô ả ử ấ ễ ặ ệ nhi m Cd.
- Hàm l ượ ng tích lũy cadmi trong r cao h n trong ễ ơ thân , lá.
- Cây d ươ ng x : ỉ.
- Trên lá c a loài ộ ố ị ữ ủ d ươ ng x có đ n 0,8% hàm l ỉ ế ượ ng asen , cao h n ơ hàng trăm l n so v i bình th ầ ớ ườ ng , mà cây v n t t ẫ ố t ươ i.
- D ươ ng x ỉ.
- Có kh năng tích lũy Pb và sinh tr ả ưở ng t t trong ố đi u ki n đ t ô nhi m KLN .
- Có s t ự ươ ng quan ch t ch gi a hàm l ặ ẽ ữ ượ ng Pb trong đ t và hàm l ấ ượ ng Pb tích lũy trong r c a ễ ủ cây.
- Bèo là m t loài có kh năng thích ng cao v i đi u ki n ộ ả ứ ớ ề ệ môi tr ườ ng nhi m Pb.
- B ả ng 1: Hàm l ượ ng Pb trong bèo tây tr ướ c và sau thí nghi m ệ.
- khô/ha/năm phù h p v i làng ngh ho c c m công nghi p ợ ớ ề ặ ụ ệ có l ượ ng x th i KLN hàm l ả ả ở ượ ng cao.
- Tr n Kông T u thì cây ứ ủ ầ ấ cúc sushi có kh năng h p thu m t l ả ấ ộ ượ ng l n Zn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt