- Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện . - Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):. - Cơ sở chăn nuôi động vật.. - Loại động vật. - Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.. - Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.. - Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.. - Loại sản phẩm động vật. - Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.. - Cơ sở giết mổ động vật.. - Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.. - Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.. - Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.. - Loại động vật/sản phẩm động vật . - Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:. - Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:. - Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:. - Loại động vật . - Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:. - Địa điểm cơ sở . - Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày. - Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở. - KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT (Ký, ghi rõ họ tên). - Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc người đại diện giữ;. - (1) Chỉ ghi hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;. - (2) Tên cơ sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt