- DI TRUYền tế bào. - Đối tượng nghiên cứu của môn Di truyền tế bào 3. - Lịch sử môn Di truyền tế bào 4. - Học thuyết tế bào 4. - Mối liên hệ giữa tế bào học và di truyền học 5. - Di truyền tế bào và thực tiễn sản xuất 6. - thể Nhiễm sắc và hoạt động của thể. - nhiễm sắc 7. - Cơ sở phân tử của di truyền tế bào 9 1.1. - ADN - vật chất mang thông tin di truyền 9 1.1.1. - Từ ADN đến ARN và đến Protein – Sự biểu hiện thông. - tin di truyền 17. - Mã di truyền 18. - Biến dị di truyền trong quần thể 55 1.5.3. - Thể nhiễm sắc của tế bào - tổ chức chứa ADN 63. - Hình thái thể nhiễm sắc 63. - Kích thước thể nhiễm sắc 63. - Số lượng thể nhiễm sắc 64. - Cấu trúc hiển vi của thể nhiễm sắc 67 2.2.1. - Thể nhiễm sắc thường và thể nhiễm sắc giới tính 67. - Các băng nhiễm sắc 77. - Cấu trúc siêu vi của thể nhiễm sắc 78 2.4. - Học thuyết thể nhiễm sắc của Di truyền 80. - Cơ sở thể nhiễm sắc của các quy luật Mendel 84 2.5. - Tiến hóa kiểu nhân ở tế bào nhân chuẩn 93 2.5.3. - Cơ sở tế bào của biến dị di truyền 107. - Biến dị di truyền 108. - Đột biến gen 109. - Đột biến gen có thể là đột biến soma hay là. - đột biến mầm 110. - Đột biến gen là ngẫu nhiên hoặc cảm ứng 110 3.2.3. - Đột biến là quá trình ngẫu nhiên không có tính. - Đột biến là quá trình thuận nghịch 112 3.2.5. - Hậu quả kiểu hình của đột biến gen 113 3.2.6. - Đa số các đột biến đều có hại và lặn 114 3.2.7. - Đột biến gây chết có điều kiện 116 3.2.8. - Cơ sở phân tử của đột biến gen 116 3.2.9. - Đột biến thể nhiễm sắc 125. - Đột biến về số lượng thể nhiễm sắc 125 3.3.2. - Đột biến cấu trúc thể nhiễm sắc 137. - Phương pháp phát hiện đột biến 143. - Sử dụng các kỹ thuật di truyền, nuôi cấy tế bào và phân tích phả hệ trong phát hiện các đột biến 143. - Tần số đột biến ngẫu nhiên 149. - Nguyên nhân gây đột biến 151. - Đột biến tạo các dẫn xuất của bazơ. - Cơ sở tế bào của các các quy luật và phương. - thức di truyền 157. - Các phương thức di truyền bổ sung cho qui luật Mendel,. - cơ sở tế bào và phân tử của chúng 169. - Hiện tượng hoán vị gen và tái tổ hợp di truyền 173 4.2.5. - Di truyền liên kết giới tính 175. - Di truyền tế bào chất 178. - Chu kỳ sống của tế bào 181. - Chu kỳ sống của tế bào và sự phân bào 183. - Các thời kỳ của chu kỳ tế bào 183. - Phân bào 186. - Phân bào nguyên nhiễm 188. - Đặc điểm của phân bào nguyên nhiễm 188. - Các kỳ của phân bào 188. - Phân bào giảm nhiễm 194. - Sơ đồ chung của phân bào giảm nhiễm 196 5.3.3. - Thể nhiễm sắc chổi bóng đèn 202 5.3.5. - ý nghĩa của phân bào giảm nhiễm 203. - Điều chỉnh chu kỳ tế bào 209. - Điều chỉnh chu kỳ tế bào ở cơ thể đa bào 209 6.1.1. - Chu kỳ của tế bào phôi sớm và vai trò của MPF 212 6.1.4. - Điều chỉnh chu kỳ tế bào ở nấm men - Các gen mã. - Điều chỉnh chu kỳ tế bào động vật có vú 225 Phần III. - Di truyền tế bào soma 241. - Di truyền tế bào lai soma 243. - Sự biệt hóa các tế bào soma 243. - Lai tế bào soma 245. - Lai tế bào soma động vật in vitro 247 7.3.1. - Sự tạo thành ngẫu nhiên tế bào lai soma in vitro 247 7.3.2. - Lai tế bào khi sử dụng virut kích thích 249. - Các tế bào lai heterocaryon 250. - Sự hoạt hóa của gen ở tế bào lai 257 7.3.5. - Các bào quan trong tế bào lai 261. - Lai tế bào soma và công nghệ tế bào thực vật 264 7.5.1. - Phương pháp tạo tế bào trần (protoplast) 265 7.5.2. - Sự liên kết và dung hợp tế bào trần 266 7.5.3. - Sự phát triển của tế bào lai 266 7.5.4. - Chọn lọc, xác định các dòng tế bào lai và mô sẹo 267. - Chương 8: Di truyền tế bào soma và ung thư 273. - Bệnh ung thư 273. - Sự chuyển hóa ung thư 274. - Tế bào lành và tế bào ung thư in vitro 275 8.2.2. - Sự chuyển hóa ung thư khi lai tế bào 276 8.2.3. - Sự chuyển hóa ung thư in vivo 277 8.3. - Cơ sở di truyền tế bào của ung thư 277 8.3.1. - Đột biến thể nhiễm sắc và ung thư 278 8.3.2. - Các gen gây ung thư và phát sinh ung thư 279. - Ung thư vú 284. - Ung thư võng mạc 287. - Ung thư thận 288. - Ung thư kết - trực tràng 289. - Ung thư thất điều dãn mạch 291. - Chẩn đoán và chữa trị ung thư 291. - Điều trị bệnh di truyền bằng liệu pháp gen 293