- Hướng dẫn cài đặt và cấu hình một số loại Modem ADSL thường gặp. - Cài đặt modem ZYXEL. - K i mới i xon m n Us n m v P sswo mo m Zyx l l. - User name: admin Password: 1234. - Bước 2: Cấu hình chung để dùng Internet. - N ấp v o m nu Wizard Setup m n . - v iền á ôn số s u n 3.2/3.3):. - VCI: 35 C ú ý : Nếu ạn sử ụn ADSL ại á ỉn VPI : 0 v VCI l 2 Encapsulation: PPPoE LLC. - Username: Us n m kế nối ADSL m ạn ã ăn ký với n un ấp.. - Password: P sswo kế nối ADSL m ạn ã ăn ký với n un ấp.. - Bước 3: N ấp v o nú Finish. - ờ k oản p ú ể mo m i lại ấu n . - Bước 4: N ấp v o nú Logout ể oá . - Cài đặt cho modem Aztech DSL305EU/305E đầu tra g >>. - 4.1 Cấu hình chung để dùng Internet. - N Us r a v assw r c đị c a M. - Username: admin Password: để trắ g. - Protocol: PPPoE LLC VPI: 0. - VCI: 35 C ú ý: Nếu ạn sử ụn ADSL ại á ỉn VPI : 0 v VCI l 2 Username: Us r a k t ADSL ạ đã đă g ký vớ cu g cấ Password: assw r k t ADSL ạ đã đă g ký vớ cu g cấ. - S u k i ấu n xon n ấp v o nú Connect ể kế nối v o In n m n 4.2). - Nếu connection status: Connected kế nối n ôn m n 4.4 . - Nếu l Disconnected kế nối . - ạn p ải kiểm lại á ôn số ấu n Us n m v P sswo. - N o i ạn ể n ơn n T s mo m ằn á n ấp v o m nu Diagnostic Test x m n 4.5. - n á ôn số n s u:. - Check Ethernet LAN Connection : Nếu FAIL o ạn k ôn n y mạn o y mạn l i. - ạn n n kiểm lại y mạn u m v á ấm u RJ45.. - Checking ADSL Connection : y ớc k ể tra s t t k t ADSL v s đồ g ộ từ M ADSL c a ạ đ cu g cấ ịc vụ.. - N u Testing ADSL Synchronization PASS t c ADSL đã c u c v đã đồ g ộ. - N u FAIL, ạ ê k ể tra ạ ADSL ( ạ c ú ý k ể tra ạ c c ắc y đ t ạ , ADSL k g c ấ ắc s g s g ay c ắc qua tổ g đ , ộ c g sét. - Bạ cầ ê cu g cấ ịc vụ để t t ê c c ắc y đ t ạ. - N u ạ đã k ể tra ADSL rồ vẫ Fail ạ ê ê cu g cấ ịc vụ để yêu cầu tr. - ATM OAM Segment Loop Back v ATM OAM End to End Loop Back: Nếu Fail ạn kiểm lại VPI VCI ờn ạn n n án l 0 5 . - Nếu s u kiểm lại ã ún m v n ấy Fail ạn n n li n ệ n un ấp vụ ể y u u. - Check PPP Connection : N u Fail ạ k ể tra ạ Username, Password ( ạ k ể tra ạ í ca s ck, c c ộ g t g V t, t g a. - u vẫ Fail k ể tra ạ Encapsulation r t c PPPoE.. - 4.3 Cấu hình địa chỉ IP Default Gateway. - C t ể t ay đổ địa c ỉ y t y ý. - ể t ay đổ địa c ỉ ạ v u LAN &. - 4.4 hay đ i Password c a modem Aztech. - Us r a v assw r c ê Azt c DSL305EU/305E : Username: admin. - Password: để trắng ( ấ í E t r). - N u u t ay đổ assw r y v u Admin Password (x 4.7).. - Tạ Admin Password: ạ g assw r ớ , tạ Retype Password g ạ assw r g g assw r ớ sau đ ấ v út Apply.. - S u k i y i xon P sswo ạn k u v o m nu Save Settings (Xem n 4.8 v n ấn v o nú Save ể l u lại ấu n Mo m.. - 4.5 eset Modem Aztech DSL305EU/305E v chu n c a nhà s n xuất Tr g tr g ạ quê assw r c a M c ạ cấu sa , ạ c t ể k ục ạ cấu c đị c a s xuất.. - Cấu c đị c a s xuất. - Router Username: admin. - Password: để trắng ( ấu E t r). - ADSL Username: để trắng. - Password: để trắng. - VCI: 35. - Protocol: PPPoE. - ể k ục ạ cấu Modem c đị c a s xuất ạ sau:. - Cắ guồ c M sau đ g ột qu ỏ ấ ẹ v út Reset đ g sau M (X 4.9, út 3 út R s t). - Sau đ rút guồ c a M v cắ guồ c M ạ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt